Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

trac nghiem 10nc chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.89 KB, 13 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 NÂNG CAO - CHƯƠNG 1
1/ Chuyển động cơ học là sự thay đổi :
A/ vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian
B/ trạng thái của vật theo thời gian
C/ tốc độ của vật theo thời gian
D/ năng lượng của vật theo thời gian
K: A
2/ Vật nào sau đây có thể coi là chất điểm ?
A/ Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục
B/ Ô tô đang di chuyển trong sân trường
C/ Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly
D/ giọt nước mưa đang rơi
K: D
3/ chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ?
A/ cánh cửa đang quay quanh bản lề
B/ kim đồng hồ đang chạy
C/ Kim máy may đang di chuyển lên xuống
D/ van xe đạp trên chiếc xe đạp đang di chuyển trên đường thằng
K: C
4/ Trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo của vật là đường thẳng ?
A/ Một viên sỏi được ném theo phương ngang
B/ Một xe bồn đang chạy trên đường Huỳnh Tấn Phát theo hướng KCX Tân Thuận - trường Ngô Quyền
C/ Một viên bi nhỏ bằng sắt rơi từ độ cao 2 m
D/ Một chiếc lá rơi từ độ cao 3 m.
K: C
5/ “ Lúc 15 giờ ngày hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách cầu Đồng Nai 1 km ”. Việc xác
định vị trí chiếc xe như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A/ Vật làm mốc
B/ Chiều dương trên đường đi
C/ Mốc thời gian
D/ Thước đo và đồng hồ


K: B
6/ Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo thời gian trôi qua ?
A/ Một trận bóng đá diễn ra từ lúc 17 giờ đến 18 giờ 45 phút
B/ Lúc 6 giờ một xe ô tô khởi hành từ Sài Gòn, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.
C/ Một máy bay xuất phát từ phi trường Tân Sơn Nhất lúc 0 giờ đến Thái Lan lúc 1 giờ 50 phút
D/ Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu đưa ra
K: C
7/ Chọn câu trả lời đúng :
A/ Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác định vị trí một vật trong không gian
B/ Hệ qui chiếu là một hệ tọa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian
C/ Để có hệ qui chiếu thì phải có hệ tọa độ
D/ Cả A, B, C đều đúng
K:
8/ A là một điểm ở đầu kim đồng hồ chuyển động tròn đối với điểm B là tâm quay của kim. Nếu chọn A là
vật làm mốc thì có thể phát biểu như thế nào về quỹ đạo của B ?
A/ là đường tròn cùng bán kính
B/ là đường tròn khác bán kính
C/ là đường cong, không còn là đường tròn
D/ không có quỹ đạo vì điểm B nằm yên
K: A
9/ Chọn câu phát biểu sai
A/ mốc thời gian ( t = 0 ) luôn được chọn vào lúc vật bắt đầu chuyển động
B/ thời điểm t có thể có giá trị dương ( t > 0 ) hay âm ( t < 0 )
C/ khoảng thời gian ∆t trôi qua phải luôn là số dương ( ∆t > 0 )
D/ Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của thời gian là giây ( s )
K: A
10/ Đại lượng nào sau đây không thể có giá trị âm
A/ thời điểm t xét chuyển động của vật
B/ tọa độ x của vật chuyển động trên trục
C/ khoảng thời gian ∆t mà vật chuyển động

D/ Độ dời ∆x mà vật dịch chuyển
K: C
11/ Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng đường tròn bán kính R. Khi bò được nửa đường tròn,
đường đi và độ dời của con kiến trong chuyển động trên lần lượt là :
A/ πR và πR
B/ πR và 2R
C/ 2R và πR
D/ πR và 0
K: B
12/ Chọn câu phát biểu đúng :
A/ Độ dời là quãng đường vật đi được
B/ Độ dời bằng quãng đường khi vật chuyển động thẳng
C/ Trong chuyển động thẳng, tốc độ trung bình bằng độ lớn của vận tốc trung bình
D/ tốc độ trung bình của một chuyển động thẳng bất kỳ bao giờ cũng dương.
K: D
13/ Chọn câu sai :
A/ vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
B/ Vectơ độ dời là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động
C/ Chất điểm chuyển động rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không
D/ Độ dời có thể có giá trị dương hoặc âm.
K: A
14/ Chọn câu sai :
A/ Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục hoành Ot
B/ Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và vận tốc đều là những đường thẳng
C/ Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng
D/ Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc
K: C
15/ Một vật chuyển động thẳng đều thì :
A/ Quãng đường đi s tỷ lệ thuận với vận tốc v
B/ Quãng đường đi s tỷ lệ thuận với thời gian t

C/ tọa độ x tỷ lệ thuận với vân tốc v
D/ tọa độ x tỷ lệ thuận với thời gian t
K: B
16/ Một người khởi hành từ A đi đến B, quãng đường dài 50 km trong 1 giờ. Người đó nghỉ tại B 1 giờ và
đi theo đường cũ trở về A trong 30 phút. Tốc độ trung bình của người đó trong suốt đường đi và về là
A/ 25 km/h
B/ 67 km/h
C/ 40 km/h
D/ 75 km/h
K: C
17/ Trong chuyển động thẳng đều của một vật, vận tốc trung bình bao giờ cũng :
A/ lớn hơn vận tốc tức thời
B/ nhỏ hơn vận tốc tức thời
C/ bằng vận tốc tức thời
D/ nhỏ hơn hoặc bằng vận tốc tức thời
K: C
18/ Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 20
km/h. Nửa đường đi sau, ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 30 km/h. Vận tốc trung bình của ô tô
trên cả quãng đường là :
A/ 24 km/h
B/ 25 km/h
C/ 26 km/h
D/ 28 km/h
K: A
19/ Nhìn hình vẽ, chỉ ra kết luận sai :
A/ Đường (a) biểu diễn chuyển động thẳng đều đi theo chiều dương từ
tọa độ ban đầu x
0
= 30 cm
B/ Hai đường (a) và (b) biểu diễn hai chuyển động thẳng đều có cùng

vận tốc
C/ Đường (c) biểu diễn chuyển động thẳng đều đi theo chiều dương từ
tọa độ ban đầu x
0
= 20 cm
D/ Đường (d) biểu diễn chuyển động thẳng đều đi ngược chiều dương
từ tọa độ ban đầu x
0
= 60 cm
K: C
20/ Chọn câu đúng : Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox, ở thời điểm t
1
vật có tọa độ x
1
= 7 m, ở thời
điểm t
2
vật có tọa độ x
2
= 4 m.
A/ Độ dời của vật là ∆x = 3 cm
B/ Vật chuyển động theo chiều âm quỹ đạo
C/ Quãng đường vật đi được trong thời gian nói trên là 11 m
D/ Độ dời của vật là ∆x = - 3 cm
K: D
21/ Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t ( x tính bằng km; t
tính bằng h ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào ? Vận tốc bằng bao nhiêu ?
A/ Từ điểm O với vận tốc 5 km/h.
B/ Từ điểm O với vận tốc 60 km/h
C/ Từ điểm M cách O là 5 km với vận tốc 12 km/h.

D/ Từ điểm M cách O là 5 km với vận tốc 60 km/h
K: D
22/ Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 6t - 2 ( x tính bằng km; t
tính bằng h ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 45 phút chuyển động là bao nhiêu ?
A/ 4500 m
B/ 2500 m
C/ - 2500 m
D/ - 4500 m
K: A
23/ Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chuyển động thẳng đều cùng chiều từ A
đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A và B lần lượt là 54 km/h và 48 km/h. Chọn B làm mốc, chọn thời
điểm xuất phát của hai ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của chúng là chiều dương.
Phương trình chuyển động của các ô tô trên như thế nào ?
A/ Ô tô chạy từ A : x
1
= 54t ; Ô tô chạy từ B : x
2
= 10 + 48t ( x tính bằng km; t tính bằng h )
B/ Ô tô chạy từ A : x
1
= - 10 + 54t ; Ô tô chạy từ B : x
2
= 48t
C/ Ô tô chạy từ A : x
1
= 10 - 54t ; Ô tô chạy từ B : x
2
= 48t
D/ Ô tô chạy từ A : x
1

= 54t ; Ô tô chạy từ B : x
2
= - 10 + 48t
K: B
Dùng đồ thị ở hình vẽ bên để trả lời 5 câu từ 24 đến 28 :
24/ Vận tốc vật trong khoảng từ giây 4 đến giây 8 là :
A/ 2 m/s
B/ - 2 m/s
C/ 0,5 m/s
D/ 5 m/s
K: B
25/ Trong khoảng thời gian 6 giây đầu, vật đi được quãng đường là :
A/ 4 m
B/ 8 m
C/ 12 m
D/ 16 m
K: C
26/ Vật cách gốc tọa độ 4 m vào những thời điểm nào ?
A/ 1 s và 4 s
B/ 2 s và 6 s
C/ 2 s và 4 s
D/ 1 s và 6 s
K: D
27/ Tốc độ trung bình của cật trong khoảng từ 0 giây đến 4 giây là :
A/ 2 m/s
B/ 0 m/s
C/ 1 m/s
D/ 4 m/s
K: A
28/ Phương trình chuyển động trong khoảng thời gian từ 4 đến 8 giây là :

A/ 8 + 4t
B/ 8 – 4( t – 4 )
C/ 8 – 2t
D/ 8 – 2( t – 4 )
K: D
Đồ thị tọa độ của một vật cho trên hình vẽ. Dùng đồ thị này trả lời hai
câu 29 và 30
29/ vật cách gốc tọa độ 5 m vào các thời điểm :
A/ 1 s
B/ 1 s và 3 s
C/ 1 s và 4 s
D/ 3s
K: B
30/ Đồ thị
vận tốc
của vật
là hình
nào ?
K: D
Hai ô tô chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ như hình vẽ. Dùng
thông tin này để trả lời câu 31, 32
31/ Vận tốc ( km/h ) của hai ô tô 1 và 2 lần lượt là :
A/ 40 ; 60
B/ 60 ; 40
C/ - 40 ; 60
D/ 40 ; - 60
K: C
32/ Phương trình tọa độ của hai ô tô là : ( x tính bằng km ; t tính bằng h )
A/ x
1

= - 40t ; x
2
= 60t
B/ x
1
= - 40t ; x
2
= 0,25 + 60t
C/ x
1
= 60 - 40t ; x
2
= 60( t – 0,25 )
D/ x
1
= - 40t ; x
2
= 60t( t – 0,25 )
K: C
BÀI 4
1/ Chọn câu đúng: Gia tốc trong chuyển động thẳng là đại lượng vật lý đặc trưng cho:
A/ độ nhanh chậm của vận tốc.
B/ sự biến đổi nhanh chậm của vận tốc.
C/ sự biến đổi phương chiều của vận tốc.
D/ sự biến đổi về phương chiều và độ lớn của vận tốc.
K:B
2/ Chọn câu sai:
A/ Gia tốc là đại lượng vectơ có cùng phương với quỹ đạo.
B/ Vectơ vận tốc tức thời đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của vectơ vận tốc.
C/ Giá trị đại số v2 – v1/t2 – t1 xác định độ lớn và chiều của vectơ gia tốc trung bình với (t

2
– t
1
) là rất nhỏ.
D/ Đơn vị của gia tốc là m/s
2
.
K:C
3/ Chọn câu đúng: Chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A/ chuyển động thẳng trong đó gia tốc trung bình không đổi.
B/ chuyển động thẳng trong đó gia tốc tức thời không đổi.
C/ chuyển động thẳng trong đó vận tốc trung bình không đổi.
D/ chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời không đổi.
K:B
4/ Chọn câu sai:
A/ Chuyển động chậm dần đều có a, v khác dấu.
B/ Nếu tích số a.v > 0 thì chuyển động đó là nhanh dần đều.
C/ Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng xiên góc.
D/ Chuyển động chậm dần đều có tốc độ giảm đều theo thời gian nên gia tốc luôn có giá trị âm.
K:D
5/ Chọn câu sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó:
A/ có gia tốc không đổi.
B/ có gia tốc trung bình không đổi.
C/ chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
D/ có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều
K:C
6/ Chọn câu sai: Chất điiểm chuyển động theo chiều dương với gia tốc a = - 2m/s
2
có nghĩa là:
A/ Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó là 0.

B/ Lúc vận tốc bằng 12 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó là 1 m/s.
C/ Lúc vận tốc bằng 6 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 2 m/s.
D/ Lúc vận tốc bằng 9 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 5 m/s.
K:B
7/ Chọn câu sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A/ quỹ đạo là đường thẳng.
B/ Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi và luôn hướng cùng phương chiều với chuyển động của vật.
C/ quãng đường đi được của vật luôn tỷ lệ thuận với thời gian vật đi.
D/ Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời
gian.
K:C
8/ Chọn câu đúng:
Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều trên trục Ox với gia tốc 0,2m/s
2
và vận tốc 2m/s. Sau 1 phút vận
tốc của nó là:
A/ 14 m/s.
B/ 124 m/s.
C/ 24m/s.
D/ 14,4m/s.
K:A
9/ Một chất điểm chuyển động chậm dần trên trục Ox với gia tốc không đổi 0,5 m/s
2
. Sau 40s nó dừng lại.
Vận tốc ban đầu của nó là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×