GV thực hiện: Trương Thị Mỹ Kiều
Đơn vị: Trường TH Lê Văn Tám
Đăk Hà – Đăk Hà – Kon Tum
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Hà
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
Bài cũ:
1. Rót gän c¸c ph©n sè:
Luyện tập chung
Th hai, ngày 9 tháng 2 n m 2009 ứ ă
Toán :
12
30
2. Qui ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè:
1
3
4
9
5
8
4
3
vµ
vµ
a)
b)
Bi c:
1. Rút gọn các phân số:
Luyn tp chung
Toỏn :
12
30
2. Qui đồng mẫu số các phân số:
5
8
4
3
và
=
12 : 6
30 : 6
=
2
5
4 8
3 8
ì
ì
4
3
= =
32
24
;
5 3
8 3
ì
ì
5
8
= =
15
24
:
Vậy, qui đồng mẫu số hai phân số và được và .
5
8
4
3
32
24
15
24
a)
1
3
4
9
và
4
9
1 3
3 3
ì
ì
1
3
= =
3
9
;
:
Vậy, qui đồng mẫu số hai phân số và được và .
b)
gi nguyên .
1
3
4
9
4
9
3
9
Th hai, ngy 9 thỏng 2 n m 2009
So sánh hai ph©n sè cùng mẫu số
Ví dụ:
So sánh hai phân số
Nhìn hình vẽ ta thấy :
Vẽ đoạn thẳng AB.
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
Toán :
2
5
vµ
3
5
Chia đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng nhau.
Độ dài đoạn thẳng AC bằng độ dài đoạn thẳng AB.
2
5
Độ dài đoạn thẳng AD bằng độ dài đoạn thẳng AB.
3
5
2
5
3
5
A
B
C
2
5
<
3
5
3
5
>
2
5
;
- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
D
Th hai, ngày 9 tháng 2 n m 2009 ứ ă
Ví dụ :
Luyện tập :
Bài 1:
So sánh hai phân số
S/119
Toán :
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
- Phân số nào có tử số bé hơn thì
bé hơn.
- Phân số nào có tử số lớn hơn
thì lớn hơn.
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân
số đó bằng nhau.
2
5
<
3
5
>
3
5
;
2
5
3
7
và
5
7
a)
<
4
3
và
2
3
b)
>
7
8
và
5
8
c)
>
2
11
và
9
11
d)
<
So sánh hai ph©n sè cùng mẫu số
Th hai, ngày 9 tháng 2 n m 2009 ứ ă