Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI KH 2- SINH 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.27 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐĂK NÔNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007-2008
MÔN : SINH HỌC 11- BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây?
A. Rễ B. Rễ, thân C. Lá D. Thân
Câu 2: Xuân hóa là
A. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm.
B. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua độ dài ngày và đêm.
C. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ.
D. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng.
Câu 3: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
A. cổng K
+
và Na
+
cùng đóng B. cổng K
+
mở , Na
+
đóng
C. cổng K
+
và Na
+
cùng mở D. cổng K


+
đóng, Na
+
mở
Câu 4: Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính
bị chết vì:
A. Các động vật sinh sản vô tính đều là những cơ thể yếu đuối.
B. Sinh sản vô tính tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền.
C. Khả năng thích nghi với môi trường không có.
D. Trong cơ thể động vật sinh sản vô tính không có sức đề kháng.
Câu 5: Hậu quả do tuyến yên sản xuất hooc môn sinh trưởng không bình thường vào giai đoạn trẻ em
là gì
A. Người nhỏ bé (nếu quá ít hooc môn sinh trưởng), người khổng lồ (nếu quá nhiều hooc môn sinh
trưởng).
B. Người khổng lồ (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng)
C. Người nhỏ bé (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng)
D. Người bình thường (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng).
Câu 6: Nhân bản vô tính là:
A. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
B. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng
C. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng
D. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
Câu 7: Các hooc môn kích thích sự phát triển của ống sinh tinh và tạo thành tinh trùng?
A. FSH, progesteron B. FSH, LH
C. FSH, LH, testosteron D. LH, ostrogen
Câu 8: Thụ tinh kép là
A. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
B. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử

Câu 9: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp
A. Vitamin B B. Vitamin D C. Vitamin A D. Vitamin C
Câu 10: Hạt lúa thuộc loại
A. Quả giả B. Hạt có nội nhũ C. Hạt không nội nhũ D. Quả đơn tính
Câu 11: Quả được hình thành từ
A. Noãn không được thụ tinh B. Bầu nhị
C. Bầu nhụy D. Noãn đã được thụ tinh
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 12: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần có một cá thể có thể sinh ra các cá thể mới
B. Không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ
C. Cần có 2 cá thể trở lên
D. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng khi giải thích quá trình sản xuất hooc môn FSH, LH, ostrogen và
progesteron bị rối loạn có ảnh hưởng đến quá trình sinh trứng.
A. Nồng độ progesteron và ostrogen trong máu có tác dụng lên quá trình sản xuất hooc môn FSH,
LH của tuyến yên.
B. FSH, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron giúp trứng chín và rụng.
C. FSH, LH kích thích phát triển nang trứng làm cho trứng chín và rụng.
D. Rối loạn sản xuất hooc môn FSH, LH của tuyến yên làm rối loạn quá trình trứng chín và rụng.
Câu 14: Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm
A. Nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ cơ thể thấp hơn nhiệt độ môi trường
D. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Câu 15: Các loại mô phân sinh trong cơ thể thực vật là:
A. Mô phân sinh đỉnh, mô xốp, mô dậu.
B. Mô phân sinh bên, mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh đỉnh, mô dậu, mô phân sinh bên.
D. Mô phân sinh bên, mô phân sinh lóng, mô dậu.

Câu 16: Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành
A. hạt phấn. B. tế bào sinh sản. C. các tiểu bào tử đơn bội. D. giao tử đực.
Câu 17: Trong tổ Ong cá thể đơn bội là
A. Ong thợ B. Ong chúa
C. Ong thợ và Ong đực D. Ong đực
Câu 18: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì
A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
B. Dễ trồng và ít tốn công chăm sóc
C. Ít tốn diện tích đất trồng
D. Tránh sâu bệnh gây hại
Câu 19: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản
C. Giảm phân và thụ tinh
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi
Câu 20: Mô phân sinh của thực vật là
A. nhóm tế bào chưa phân hóa, nhưng không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm.
B. nhóm tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng phân bào nguyên nhiễm.
C. nhóm tế bào đã phân hóa, không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm.
D. nhóm tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng phân bào nguyên nhiễm.
Câu 21: Tác dụng sinh lý của hooc môn ecđisơn là
A. Kích thích bướm đẻ trứng.
B. Kích thích sâu sinh trưởng và phát triển mạnh.
C. Ức chế quá trình biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 22: Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm
A. Êtilen, gibêrelin. B. Auxin, gibêrelin. C. Auxin, êtilen. D. Êtilen, axit abxixic.
Câu 23: Trong xinap hóa học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở
A. màng trước xinap B. khe xinap C. chùy xinap D. màng sau xinap
Câu 24: Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. Xitôkinin. B. Êtilen. C. Axit abxixic. D. Auxin.
Câu 25: Cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là:
A. nhụy. B. nhị. C. hoa. D. đài hoa.
Câu 26: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính
A. Chuyên hóa B. Phân hóa C. Cảm ứng D. Toàn năng
Câu 27: Động vật nào sau đây có hình thức tự phối trong sinh sản hữu tính ?
A. Sán dây, giun đất, thằn lằn B. Bọt biển, ong, thằn lằn.
C. Bọt biển, sán dây. D. Ong, bọt biển.
Câu 28: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn
A. Ơtrôgen. B. Tirôxin. C. Testostêron. D. Ecđisơn.
Câu 29: Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là
A. Xuân hóa. B. Hàm lượng O
2
. C. Tuổi của cây. D. Quang chu kì.
Câu 30: Buồng trứng tiết ra ơstrôgen và prôgestêron với số lượng ở mức tối đa sẽ tác động ngược lên
tuyến yên và vùng dưới
đồi có tác dụng:
A. Kích thích tiết FSH và ức chế tiết LH. B. Kích thích tiết FSH và LH.
C. Ức chế tiết ra FSH và LH. D. Kích thích tiết LH và ức chế tiết FSH.
Câu 31: Phitôcrôm là
A. Sắc tố thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt.
B. Sắc tố tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng.
C. Sắc tố cảm nhận chu kì quang của thực vật.
D. Sắc tố cảm nhận chu kì quang, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt mẫn cảm với ánh sáng
để nảy mầm.
Câu 32: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng:
A. lóng. B. rễ phụ. C. Đỉnh sinh trưởng. D. thân rễ.
Câu 33: Sinh sản vô tính ở thực vật gồm các hình thức:
A. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản sinh dưỡng và nhân giống vô tính

C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản tái sinh và hữu tính
Câu 34: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
A. Tuổi của cây. B. Độ dài ngày.
C. Độ dài đêm. D. Độ dài ngày và đêm.
Câu 35: Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu coban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng này là ảnh hưởng của nhân tố
A. ánh sáng. B. thức ăn. C. độ ẩm. D. nhiệt độ.
Câu 36: Kết quả sinh trưởng sơ cấp là
A. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
B. làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp.
Câu 37: Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định
B. Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
C. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử
D. Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
Câu 38: Ý nào sau đây không đúng khi giải thích rối loạn sản xuất hooc môn FSH, LH và testosteron
ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh:
A. FSH kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron
B. Testosteron kích thích buồng trứng phát triển và giúp trứng chín.
C. Testosteron kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
D. Tăng hay giảm sản xuất hooc môn FSH, ICSH sẽ làm thay đổi nồng độ testosteron làm ảnh
hưởng đến quá trình sinh tinh trùng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 39: Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái
A. Cá chép, khỉ, chó, thỏ. B. Bọ ngựa, cào cào.
C. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. D. Cánh cam, bọ rùa.
Câu 40: Hình thức sinh sản vô tính được thực hiện ở cây
A. lạc. B. mía. C. ngô. D. đỗ.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Ghi chú : Giám thị không giải thích gì thêm !
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×