Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi ki 2 lop 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.31 KB, 2 trang )

NỘI DUNG Đ Ề THI HỌC K Ì 2
MÔN VẬT LÍ 12 –BAN CB.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Ánh sáng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng trắng lơn hơn đối với ánh sáng đơn sắc.
C.Anh sáng trắng là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ.
Câu 2 : Trên màn sát hiện tượng giao thoa với hai khe Young S
1
và S
2
,để tại A là một vân sáng thì :
A. S
2
A – S
1
A = (2k + 1 )λ . B. S
2
A – S
1
A = (2k + 1 )λ/2
C. S
2
A – S
1
A = kλ D. S
2
A – S
1
A = k λ/2
Câu 3: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng


này gọi là hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 4: Ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A.Bước sóng thay đổi , tần số không đổi. B. Bước sóng thay đổi , tần số thay đổi.
C.Bước sóng không đổi , tần số thay đổi. D. Bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 5: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng
λ
, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,5625 µm B. 0,7778 µm C. 0,8125. µm D. 0,6000. µm
Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng 2 khe Young. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao
thoa người ta đếm được 9 vân sáng ( ngoài cùng là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân :
A. tối thứ 18 C. tối thứ 16 C. sáng bậc 18 D. sáng bậc 16
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện với một kim loại là ánh sáng kích thích phải có bước sóng dài hơn
giới hạn quang điện của kim lọai đó.
B.Phôtôn có năng lượng lớn ứng với ánh sáng có bước sóng dài.
C.Giới hạn quang điện của kim loại không phụ thuộc vào bản chất của kim loại .
D.Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
Câu 9:Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1

=0,75µm và λ
2
=0,25µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ
o
=0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ
2
.
C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ λ
1
.
Câu 10. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
A. ε = hλ. B. ε =
λ
hc
. C. ε =
h
c
λ
. D. ε =
c
h
λ
.
Câu 11. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen (Ống Cu-li-giơ) là U = 25 kV. Coi vận tốc ban
đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19

C. Tần số
lớn nhất của tia Rơnghen ( Tia X) do ống này có thể phát ra là
A. 6,038.10
18

Hz. B. 60,380.10
15

Hz. C. 6,038.10
15

Hz. D. 60,380.10
15

Hz.
Câu 12. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tính đơn sắc cao. B. Tính định hướng cao. C. Có cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 14. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36µm, công thoát e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện
của natri là
A. 0,257µm. B. 2,57µm. C. 0,504µm. D. 5,04µm.
Câu 15. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t
= 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân còn lại
của chất phóng xạ X bằng
A. 8 . B. 7 C.1/7 D.1/8
Câu 16 Hạt nhân

3
1
H có:
A. 2 nơtron và 1 proton. B. 3 nuclon, trong đó có 1 nơtron.
C. 1 nuclon, trong đó có 3 proton. D. 3 proton và 1 nơtron.
Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân
4
2
He +
27
13
Al → X +
1
0
n. Hạt nhân X là ?
A.
24
12
Mg. B.
30
15
P. C.
23
11
Na D.
20
10
Ne
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A. Trong phản ứng hạt nhân số proton được bảo toàn.

B. Trong phóng xạ

β
có sự biến đổi một một nơtron thành một prôton.
C.Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn.
D.Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các
hạt trước phản ứng
Câu 19: .Biểu thức nào sau đây dùng để tính năng lượng toả ra trong sự liên kết các nuclon tạo thành hạt nhân?
( Với m
0
là tổng khối lượng các nuclon trước khi liên kết, m là khối lượng hạt nhân đó)
A.
(
=∆
E
m
0
– m).c
2
. B.
(
=∆
E
m – m
0
).c
2
. C.
=∆
E

m
0
.c
2
. D.
=∆
E
m .c
2
.
Câu 20.Cho khối lượng của proton m
p
= 1.0073u ,khối lượng nơtron m
n
= 1.0087u.Khối lượng hạt nhân
4
2
He là
α
m
= 4.0015u, 1u = 931
2
c
MeV
.Năng lượng liên kết tạo thành hạt nhân là:
A. 28.4 MeV. B.14.2 MeV. C.24.8 MeV. D. 12.4MeV.
Chú ý : - đáp án là câu có gạch chân.
- Phần đáp án kẻ khung sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×