Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Sở GDĐT Bắc Ninh môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 43 trang )

SỞ GDĐT BẮC NINH

PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHTN - Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................

Mã đề 201

Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0cos( t+ )( >0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
C
R
R
R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2


2
2
2
R
C
R  (C )
R  (C )
Câu 2. Tia nàokhôngphải là tia phóng xạ?
A. Tia X.
B. Tia β–
C. Tia β+.
D. Tia α.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con
lắc là
1 m
1 k
m
k
A.
.
B.
.
C. 2
.
D. 2
.
2 k
2 m
k
m

Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn.
B. tần số càng lớn.
C. tốc độ truyền càng lớn. D. chu kì càng lớn.
Câu 5. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng
bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3),
(4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một
(2)
sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân
(1)
(3) (4)
bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các
M
con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động
sớm nhất là
A. con lắc (1).
B. con lắc (4).
C. con lắc (2).
D. con lắc (3).
Câu 6. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/ giây. Tần số
của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là
n
p
pn
A. .
B. .
C. pn.
D.

.
p
n
60
Câu 7. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron trong một nguyên tử là 5.10 -9 cm. Coi prôtôn và
êlectron là các điện tích điểm, lấy e = 1,6.10-19 C. Lực tương tác điện giữa chúng là
A. 9,216.10-8 N.
B. 9,216.10 -11 N.
C. 9,216.10-9 N.
D. 9,216.10-10 N.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u  100 cos100t(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện chạy trong

mạch có cường độ i  5cos(100t  ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 125 W.
B. 375 W.
C. 500 W.
D. 250 W.
Câu 9. Bức xạ màu vàng của natri truyền trong chân không có bước sóng 0,59 m. Lấy h = 6,625.10-34Js; c
= 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn tương ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,2 eV.
B. 2,0 eV.
C. 2,1 eV.
D. 2.3 eV.
Câu 10. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm.
B. siêu âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. hạ âm.

Câu 11. Trong các máy lọc nước RO ở các hộ gia đình hiện nay, bức xạ được sử dụng để tiêu diệt hoặc làm
biến dạng hoàn toàn vi khuẩn là
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia hồng ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. tia tử ngoại.
Trang 1/4 - Mã đề 201


Câu 12. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 0,3 m.
B. 3 m.
C. 300 m.
D. 30 m.
Câu 13. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với phương trình lần lượt là
x1  5cos  4t  1  ( cm) và x2  3cos  4t   2  (cm). Biên độ dao động của vật thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 3cm  A  5cm.
B. 5cm  A  8cm.
C. 2cm  A  8cm.
D. 2cm  A  4cm.
Câu 14. Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắtcàng nhanh.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 15. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i  2cos(100 t )( A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi
giây, số lần cường độ dòng điện bằng không là
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 400 lần.

D. 200 lần.
Câu 16. Sóng ngang truyền được trong môi trường
A. chỉ trong chất rắn.
B. chất lỏng và chất khí.
C. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. cả trong chất rắn, lỏng và khí.
222
Câu 17. Số proton trong hạt nhân 86 Ra là
A. 222.
B. 136.
C. 308.
D. 86.

Câu 18. Một vật dao động dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos(8t  )  cm  . Biên độ dao động
6
của vật là
A. 4 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
Be
Câu 19. Khối lượng của hạt nhân 10

10,0113
u;
khối
lượng
của
prôtôn


1,0072
u và của nơtron là
4
1,0086 u; 1u = 931 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của 10
4 Be là
A. 64,3 eV.
B. 6,43 eV.
C. 64,3 MeV.
D. 6,43 MeV.
Câu 20. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng
thì chiều dài của sợi dây bằng


A. k với k = 1; 2; 3;...
B. (2k  1) với k = 0; 1; 2;...
2
4


C. (2k  1) với k = 0; 1; 2;...
D. k với k = 1; 2; 3;...
2
4
Câu 21. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 24r0.
B. 21r0.
C. 16r0.
D. 2r0.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 µm.

Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân trung tâm là
A. 1,5 mm.
B. 1 mm.
C. 3 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 23. Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 24. Một sóng vô tuyến truyển trong chân không có bước sóng 50 m thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
Câu 25. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh A’B’. Biết A’B’ cao gấp ba
lần AB và cách AB một khoảng 120 cm. Thấu kính này là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 22,5 cm.
B. phân kì có tiêu cự 22,5 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 45 cm.
D. phân kì có tiêu cự 45 cm.
Câu 26. Một bể có đáy phẳng, sâu 1,6m chứa đầy nước. Chiếu một tia sáng là hỗn hợp của hai thành phần
đơn sắc đỏ và tím vào mặt nước dưới góc tới 60 0. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và
với ánh sáng tím là 1,343.Khoảng cách giữa hai vệt sáng thu được ở đáy bể là
A. 0,76 cm.
B. 2,1 cm.
C. 0,93 cm.
D. 2,9cm.
Trang 2/4 - Mã đề 201



Câu 27. Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN
là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích
lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?
A. 9 5 cm2 .
B. 18 3 cm 2 .
C. 6 3 cm2 .
D. 18 5 cm 2 .
Câu 28. Có hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hoà trên trên hai đường thẳng kề nhau và cùng song
song với trục Ox, có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ
của con lắc một là 4 cm, của con lắc hai là 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong
quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 4 cm. Khi động năng của con lắc một đạt cực đại là
W thì động năng của con lắc hai là
9
2
3
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
4
3
4
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có u  U 0cos(t+)(V) ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là


i1  5cos(t+ )(A) . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch ℓà i 2  5cos(t- )(A) .

3
6
Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là
5
cos(t-1,107)(A).
A. i3  2cos(t-1,107)(A).
B. i3 
2
5
cos(t+1,37)(A).
C. i3 
D. i3  2cos(t+1,37)(A).
2
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị
C
L
R
hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB gồm biến trở R,
B
A
M
tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được
như hình vẽ. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM
không phụ thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L =
L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1.L2
theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi R đạt
cực đại thì giá trị của L là
4
1

A. H .
B. H .


3
2
C. H .
D. H .


Câu 31. Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện
dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8 mH. Tại thời điểm t1 , cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5
mA. Tại thời điểm t2  t1  2 .10  6 (s) , điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là
A. 20 V.
B. 10 mV.
C. 10 V.
D. 2,5 mV.
Câu 32. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu
dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi
hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ tăng 20% so
với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 9.
B. 10.
C. 12.
D. 11.
Câu 33. Một hạt proton có khối lượng m p được bắn với tốc độ v vào hạt nhân 73 Li đứng yên. Phản ứng tạo
ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mX bay ra cùng tốc độ v, và cùng hợp với phương ban đầu của
proton một góc 450. Tỉ số
A.


mp 2
mX

.

v,

v
2mp
B.
.
mx

C.

mp
mX 2

.

Trang 3/4 - Mã đề 201

D.

mp
mX

.



Câu 34. Một khung dây phẳng có diện tích 25 cm2, gồm 10 vòng
dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các
đường sức từ. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm
ứng từ B vào thời gian t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 = 0,5 s là

B(10-3T)

4

0
A. 0,01 V.
B. 10-4 V.
Câu 35. Hai con lắc lò xo giống nhau được treo
vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm.
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t của hai vật như
hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật cách nhau
4 3 cm lần thứ 2019 là

C. 2. 10 -4 V.

0,5

t(s)

D. 10 V.
x(cm)


t(s)

A. 726,6 s.
B. 726,12 s.
C. 726,54 s.
D. 726,18 s.
2
A
1
Câu 36. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 21 D  Z X  0 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân 21 D là 0,0024u, của
hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1 g 21 D là
A. 6,52 MeV.
B. 9,813. 1023MeV.
C. 3,26 MeV.
D. 4,906. 1023 MeV.
Câu 37. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là v. Để tốc độ của êlectron là
v
thì nó chuyển động trên quỹ đạo nào sau đây?
3
A. N.
B. L.
C. M.
D. O.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng từ 475 nm đến
760 nm. Trên màn, M và N là hai vị trí cùng bên và gần vân trung tâm nhất, tại M có đúng 3 bức xạ cho vân
tối, tại N có đúng 3 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến N là
A. 0,487 mm.
B. 0,635 mm.

C. 5,225 mm.
D. 5,712 mm.
Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện
E,r
động E = 9 V và điện trở trong r = 1 . Đèn có ghi 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của biến trở R để đèn sáng
bình thường là
Đ
R
A. 5 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 0,2 .
Câu 40. Đầu A của một sợi dây dài, căng ngang, động điều hòa tạo ra một sóng ngang truyền trên sợi dây
với biên độ không đổi 6 cm và chu kì 2 s. Trên dây, hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất có vị trí cân
bằng cách nhau 30 cm. O và M là hai điểm trên sợi dây có trị trí cân bằng cách nhau 45 cm (O gần A hơn
M). Tại thời điểm t = 0, điểm O bắt đầu đi lên. Thời điểm đầu tiên điểm M lên đến độ cao 3 cm là
11
3
5
1
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
6
2
3
6
------ HẾT ------


Trang 4/4 - Mã đề 201


ĐÁP ÁN VẬT LÍ
202
203
Câu 201
B
C
D
1
A
A
D
2
C
B
D
3
B
C
D
4
A
A
D
5
C
B

D
6
A
C
B
7
A
B
A
8
C
B
D
9
D
C
C
10
D
A
A
11
B
D
A
12
C
D
D
13

D
B
D
14
A
D
C
15
C
C
A
16
D
C
A
17
A
D
B
18
D
D
B
19
A
D
B
20
C
B

A
21
C
D
A
22
B
C
C
23
D
D
C
24
A
C
B
25
B
A
C
26
D
C
D
27
B
B
A
28

D
A
A
29
B
B
C
30
C
B
D
31
B
C
C
32
C
D
C
33
C
C
C
34
C
B
B
35
D
A

D
36
C
D
D
37
A
B
C
38
A
B
B
39
C
D
B
40

204
B
D
B
C
B
A
A
A
D
B

D
B
A
C
A
C
C
A
C
B
B
C
B
C
D
B
A
A
A
B
D
D
C
D
D
C
D
B
B
D


205
D
B
C
C
C
B
A
C
D
C
A
C
C
A
C
A
A
C
C
C
D
B
D
B
A
C
A
A

A
C
B
A
D
B
B
C
C
D
C
A

206
B
D
D
A
A
A
A
C
A
B
C
A
C
A
B
B

C
D
D
B
B
D
A
C
C
A
B
B
C
D
B
B
C
B
A
C
C
B
B
D

207
A
B
D
D

C
C
D
C
D
A
C
A
A
D
B
C
B
C
B
B
B
B
A
B
C
B
D
A
A
A
D
A
A
C

C
C
B
C
D
D

208
A
C
A
C
D
A
B
D
A
D
A
B
B
C
D
D
C
A
A
C
A
A

C
B
D
B
A
D
D
A
A
B
B
C
D
D
C
A
D
B

209
A
C
C
D
B
C
B
D
B
B

B
C
D
D
D
D
B
A
B
D
C
D
C
D
C
A
B
D
B
B
D
D
D
A
C
C
B
B
D
B


210
B
D
A
A
C
A
A
D
B
A
B
C
B
C
A
D
A
C
A
B
C
D
C
D
D
C
C
A

C
C
C
D
C
B
C
C
A
C
D
C

211
B
C
B
A
D
A
A
C
A
A
D
A
B
B
A
A

B
C
C
B
D
D
C
B
C
A
A
B
A
D
C
B
C
D
A
A
D
D
A
A

212
B
D
B
A

A
B
C
C
D
D
C
D
C
A
A
C
B
D
A
C
D
B
C
B
D
A
C
D
A
C
C
B
C
C

B
A
A
B
B
B


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

213
A
B
C
B
A
A
C
D
C

C
B
A
A
B
D
A
C
B
D
C
A
C
C
A
D
A
D
A
D
D
D
A
C
A
D
A
D
A
B

D

214
C
D
B
A
B
B
B
D
D
B
C
C
A
A
C
C
C
C
C
A
C
B
B
C
B
D
D

A
C
C
A
B
C
D
C
D
D
C
C
D

215
D
B
B
A
A
A
B
C
D
B
B
B
C
C
C

C
A
D
A
D
B
B
B
C
B
A
B
D
C
B
D
A
D
A
D
B
C
A
D
C

216
A
A
B

C
B
A
A
C
D
C
B
D
C
B
A
B
B
B
C
C
C
A
A
D
B
A
D
C
B
D
A
C
A

D
C
C
C
D
C
D

217
B
A
D
A
B
C
A
D
C
C
A
D
C
B
D
A
B
B
D
B
D

A
B
D
D
B
C
C
A
D
B
C
D
D
D
A
C
C
B
D

218
A
D
A
D
D
A
A
B
D

D
B
A
B
C
D
D
C
D
C
C
B
D
C
B
A
A
C
B
A
A
D
B
B
C
B
A
B
B
C

A

219
D
D
C
A
A
A
D
C
B
C
A
B
A
D
D
D
B
A
C
B
B
C
B
C
A
A
C

B
B
B
D
B
B
B
C
B
B
D
A
D

220
B
D
D
B
A
B
D
A
B
B
A
A
A
D
C

B
C
A
D
D
B
B
B
A
C
A
D
A
B
A
B
A
A
B
D
B
C
A
C
D

221
D
C
C

A
B
B
D
D
C
B
A
D
C
D
B
A
C
C
D
C
B
B
C
D
A
B
D
C
D
D
C
B
B

D
C
A
A
D
D
C

222
D
C
A
A
C
A
A
C
C
A
C
B
B
C
B
B
A
A
B
A
D

C
B
A
D
C
B
C
B
B
C
D
D
D
C
A
C
C
C
A

223
A
D
D
A
A
A
D
D
B

A
D
B
B
C
D
A
B
A
C
B
B
B
B
D
C
A
A
A
D
D
B
B
B
D
D
A
D
A
C

D

224
C
B
D
A
D
D
D
B
C
C
A
D
D
C
B
D
B
A
D
B
D
A
B
A
C
B
D

D
C
D
B
A
D
D
A
D
C
C
B
C


SỞ GDĐT BẮC NINH

PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................

Mã đề 101






Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A 0;  1; 0 ;



 



B 2; 0; 0 ; C 0; 0; 3 là

A.

x y z
   1.
2 1 3

B.

x
y
z

  0.
2 1 3

C.


x
y z
   1.
1 2 3

D.

x
y
z

  1.
2 1 3

Câu 2. Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2  3z  3  0 . Giá trị của biểu thức z 12  z 22
bằng
3
A.
.
18

B.

9
.
8

C. 3 .




2

Câu 3. Tập xác định của hàm số y  x  3x  2

3
5





C. D  ;   \ 1;2 .

D.

 x  3

2

9
.
4



  

D. D  ;1  2;   .


A. D  ;   \ 3 .

B. D  ;1  2;   \ 3 .

Câu 4. Cho hàm y  f x  có f 2  2 , f 3  5 ; hàm số y  f  x  liên tục trên 2; 3 . Khi đó
3

 f  x  dx

bằng

2

B. 3 .

A. 3 .

C. 10 .

 

D. 7 .

Câu 5. Bất phương trình log2 3x  2  log 2 6  5x  có tập nghiệm là a;b . Tổng a  b bằng

8
28
26
.

B.
.
C.
.
3
15
5
Câu 6. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau:
A.

x
y




1
0

D.



3


0

11
.

5




4

y

2


Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có ba nghiệm phân biệt là
A. 4; .

B. ; 2 .

C. 2; 4 .



x

x 9
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
3
2
Câu 8. Hàm số y  x  3x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

A.  .

B. ; 2 .

D. 2; 4 .

2

C. 0; .
Trang 1/6 - Mã đề 101

D. 1 .
D. 2; 0 .




Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  4;5; 3 , b  2; 2;1 . Tìm tọa độ
 

của vectơ x  a  2b .




A. x  2; 3; 2 .
B. x  0;1; 1 .

C. x  0; 1;1 .
D. x  8; 9;1 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x   cos 2x là

sin 2x
C .
B.  cos 2xdx  sin 2x  C .
2
sin 2x
C.  cos 2xdx  
D.  cos 2xdx  2 sin 2x  C .
C .
2
Câu 11. Cho hàm số y  a x với 0  a  1 . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
A.

 cos 2xdx 





B. Hàm số y  a x có tập xác định là  và tập giá trị là 0;  .

y

C. Hàm số y  a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 .
D. Đồ thị hàm số y  a x có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó
là hàm số nào?
A. y  x 4  2x 2 .
B. y  x 4  3x 2  3 .

-1

C. y  x 4  x 2  3 .
D. y  x 4  2x 2  3 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác
3a
đều cạnh a , AA 
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A
2
lên ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC .A B C  là
A.

a3 2
.
8

B.

3a 3 2
.
8

C.

a3 6

.
2

O

x

1

-3
-4

D.

2a 3
.
3





Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;2;1 và
vuông góc với mặt phẳng P  : x  2y  z  1  0 có dạng

x 1 y 2 z 1


.
1

2
1
x 1 y  2 z 1
C. d :
.


1
2
1
A. d :

x 2
y
z 2


.
1
2
1
x 2
y
z 2
D. d :
.


2
4

2
B. d :

 1 x
Câu 15. Trong các hàm số f x   log2 x ; g x     
 2 

3

1

1

; h x   x 3 ; k x   3x có bao nhiêu hàm số
2

đồng biến trên  ?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình sin x  m  1 cos x  2m  1 có
nghiệm là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón.
A. h 


3
.
2

B. h  3 3

C. h 

3
.
3

Trang 2/6 - Mã đề 101

D. h  3 .


Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I . Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II . Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai
đường thẳng đó.
III . Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P  thì a song
song với P  .
IV . Qua điểm A không thuộc mặt phẳng   , kẻ được đúng một đường thẳng song song với   .

Số mệnh đề đúng là
A. 2 .

C. 1 .


B. 0 .

D. 3 .

Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  1 là
A. đường tròn I 1;2 , bán kính R  1 .

B. đường tròn I 1; 2 , bán kính R  1 .

C. đường tròn I 1;2 , bán kính R  1 .

D. đường tròn I 1; 2 , bán kính R  1 .

Câu 20. Kí hiệu C nk là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1  k  n  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C nk 

n!
k ! n  k  !

B. C nk 

.

k!

n  k !

.


C. C nk 

k!
n ! n  k  !

D. C nk 

.

n!

n  k !

.

Câu 21. Cho hàm số y  f x  liên tục, đồng biến trên đoạn a;b  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a;b  .
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng a ;b .

C. Phương trình f x   0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn a;b  .
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b  .
Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB . Mặt
phẳng MNCD  chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)

3
3
1
4
.
B. .

C. .
D. .
5
4
3
5
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm I 3; 3;1 và đi qua điểm
A.

A 5; 2;1 có phương trình là
A. x  5  y  2  z  1  5 .

B. x  3  y  3  z  1  25 .

C. x  3  y  3  z  1  5 .

D. x  3  y  3  z  1  5 .

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C  có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB 
và mặt phẳng ABC  bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V  a 3  3 .

B. V 

4a 3  3
.
3

C. V 

a 3 3
.
9




D. V 

 x  2 . Hỏi hàm số y  f x 

Câu 25. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  , có đạo hàm f (x )  x 3 x  1
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 0 .

C. 1 .

A. 15 .

C.

a 3 3
.
3

2

D. 3 .
1 
2
Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  trên đoạn  ;2 bằng
2 
x


B. 8 .


51
.
4

Trang 3/6 - Mã đề 101

D.

85
.
4


Câu 27. Cho hình chóp S .ABC

có đáy là tam giác vuông tại A , biết SA  ABC  và

AB  2a, AC  3a , SA  4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC  .
A. d 

2a

B. d 

.

11

6a 29

.
29

C. d 

12a 61
.
61

D. d 

a 43
.
12

Câu 28. Cho hàm số y  f x , y  g x  liên tục trên đoạn a;b  a  b  . Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị




hai hàm số y  f x , y  g x  và hai đường thẳng x  a, x  b có diện tích là
b

 f x   g x dx .
   f x   g x dx .

A. S D 

a


b

C. S D

a

B. S D 



b

 f x   g x dx .



D. S D 



a

f x   g x  dx .

a

b

Câu 29. Số phức z  5  8i có phần ảo là
A. 5 .

B. 8 .
C. 8 .
D. 8i .
Câu 30. Biểu thức

3

y
5

x x x  0 viết dưới dạng lũy thừa với số
4

mũ hữu tỉ là
1

1

A. x 12 .

3

B. x 7 .

5
4

5
12


C. x .
D. x .
Câu 31. Cho y  f x  là hàm đa thức bậc 4 , có đồ thị hàm số
y  f  x  như hình vẽ. Hàm số y  f 5  2x   4x 2  10x đồng

1

biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
 5
A. 3; 4  .
B. 2;  .
 2 

3 
C.  ;2 .
 2 
Câu

1

O

x

2

 3
D. 0;  .
 2 


32.

Cho

hàm

số

y  f x 

liên

tục







 \ 1; 0

trên

thỏa

mãn

f 1  2 ln 2  1 ,




x x  1 f  x   x  2 f x   x x  1 , x   \ 1; 0 . Biết f 2  a  b ln 3 , với a, b là hai số hữu

tỉ. Tính T  a 2  b .
3
21
3
A. T   .
B. T 
.
C. T  .
16
16
2
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y  f x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao

D. T  0 .
y

nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0; 9 sao cho bất
 
phương trình 2





f 2 x  f x m


 16.2

f 2 x  f x m

4

f x 

2

 16  0 có nghiệm

x  1;1 ?
A. 6 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 34. Cho a, b, c, d là các số nguyên dương, a  1, c  1 thỏa mãn
loga b 

A. 93 .

2
-2

-1

3
5
, logc d  và a  c  9 . Khi đó, b  d bằng

2
4

B. 9 .

C. 13 .
Trang 4/6 - Mã đề 101

O

1

-2
y = f(x)

D. 21 .

x


Câu 35. Cho hàm số y  x 3 – 8x 2  8x có đồ thị C  và hàm số y  x 2  8  a  x  b (với a, b   ) có
đồ thị P  . Biết đồ thị hàm số C  cắt P  tại 3 điểm có hoành độ nằm trong đoạn 1; 5 . Khi a đạt giá
trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A. 729 .
B. 375 .
C. 225 .
D. 384 .
Câu 36. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính
xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
41

35
41
14
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5823
5823
7190
1941
2
4
x 
Câu 37. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và f 2  16,  f x dx  4 . Tính I   xf   dx .
 2 
0
0
A. I  144 .
B. I  12 .
C. I  112 .
D. I  28 .



Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DAB  CBD  90º ; AB  a; AC  a 5; ABC  135 . Biết góc giữa

hai mặt phẳng ABD , BCD  bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD là
A.

a3
2 3

.

a3

B.

2

.

C.

a3
3 2

.

D.

a3
.
6

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình H 1  giới hạn bởi các đường y  2x ,

y   2x , x  4 ; hình

H 
2

là tập hợp tất cả các điểm M x ; y  thỏa mãn các điều kiện:

x 2  y 2  16; x  2  y 2  4; x  2  y 2  4 . Khi quay H 1  , H 2  quanh Ox ta được các khối tròn
2

2

xoay có thể tích lần lượt là V1,V2 . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. V2  2V1 .

B. V1  V2 .

C. V1  V2  48 .

D. V2  4V1 .



 



Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 , B 3; 4; 0 , mặt phẳng

P  : ax  by  cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B

trị của biểu thức T  a  b  c bằng
A. 3 .
B. 6 .

đến mặt phẳng P  lần lượt bằng 6 và 3 . Giá

C. 3 .

D. 6 .

  45º . Gọi
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với ABC  , AB  a, AC  a 2, BAC

B1,C 1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp

A.BCC 1B1 bằng
A.

a 3
2

.

B. a 3 2 .

C.

4 3
a .
3


Câu 42. Cho các số phức z , w khác 0 thỏa mãn z  w  0 và

D.

a 3 2
.
3

1 3
6
z
 
. Khi đó
bằng
z w
z w
w

1
1
.
C. 3 .
D.
.
3
3
Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng x   ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ

A. 3 .

B.

mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
A. 191 triệu đồng.
B. 123 triệu đồng.

C. 124 triệu đồng.

Trang 5/6 - Mã đề 101

D. 145 triệu đồng.


x 1 y 1 z 2


và mặt phẳng
1
2
1
P  :2x  y  2z  1  0 . Gọi d  là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P  , vectơ chỉ phương

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

của đường thẳng d  là

A. u 3 5;  16;  13 .





B. u2 5;  4;  3 .








C. u 4 5;16;13 .




D. u1 5;16;  13 .







 

 






Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 4; 0; 0 , B 0; 4; 0 , S 0; 0; c và đường thẳng

x 1 y 1 z 1


. Gọi A, B  lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên SA, SB . Khi góc giữa
1
1
2
đường thẳng d và mặt phẳng OAB  lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
d:







A. c  8;  6 .



 17
15 
D. c   ;   .
 2
2 


 

B. c  9;  8 .

C. c  0; 3 .

Câu 46. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình

y

vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y  f x  là  2; 0;2;a ; 6 với 4  a  6 . Số điểm





cực trị của hàm số y  f x 6  3x 2 là
A. 8 .
C. 9 .

B. 11 .
D. 7 .

-2

a

2


O

3

y

2

x

y = f(x)

Câu 47. Cho hai số thực x , y thỏa mãn

log

6

2

2
5  4x  x
 8y  16  log2 5  x 1  x   2 log3
 log2 2y  8 .


3




Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức P 
vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047 .
B. 16383 .
C. 16384 .
1

Câu 48. Cho tích phân I 

7

 x  2 ln x  1 dx  a ln 2  b

x 2  y 2  m không

D. 32 .
trong đó a , b là các số nguyên dương.

0

Tổng a  b 2 bằng
A. 8 .
B. 16 .
C. 12 .
D. 20 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : mx  m  1 y  z  2m  1  0 , với
m là tham số. Gọi   là tập hợp các điểm H m là hình chiếu vuông góc của điểm H 3; 3; 0 trên P  . Gọi
a, b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc  . Khi đó, a  b bằng


A. 5 2 .

B. 3 3 .

C. 8 2 .

D. 4 2 .

Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  2  i  6 z  2  3i bằng
A. 5 6 .

B.





15 1  6 .

C. 6 5 .
------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 101

D.

10  3 15 .



Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

101
D
D
B
A
D
D
D

D
B
A
D
D
B
D
D
C
B
B
C
A
D
A
D
D
A
A
C
A
B
D
B
A
A
A
B
A
C

D
D
B
D
D
C
D
D
C
B
D
D
C

102
D
D
B
B
D
B
C
C
C
D
C
A
D
D
C

C
D
C
D
D
C
C
B
A
C
A
A
A
D
C
A
A
A
C
C
A
A
A
D
D
B
B
B
D
C

A
A
D
C
A

103
A
B
C
B
A
D
C
C
D
B
D
C
D
D
A
C
A
A
C
A
A
A
C

A
D
A
C
D
C
C
A
D
D
D
C
B
C
B
C
A
A
C
B
A
C
A
D
B
D
A

104
D

B
A
B
C
C
D
B
B
A
C
A
A
A
D
A
C
A
A
D
A
C
A
B
C
B
C
B
C
B
A

C
A
C
C
A
C
B
B
A
C
D
D
D
B
D
C
A
D
C

105
A
C
A
D
A
A
D
A
B

B
C
A
A
B
C
C
C
B
B
D
A
B
C
D
B
D
A
D
A
D
A
C
B
C
C
D
B
A
C

D
A
A
B
A
C
D
B
B
D
B

ĐÁP ÁN TOÁN
106
107
A
D
C
A
A
C
D
C
B
A
C
D
A
D
C

C
B
C
A
B
A
B
B
A
A
C
A
A
D
A
D
B
A
B
B
D
D
D
B
C
D
B
C
D
C

A
D
A
C
A
C
A
C
C
B
B
C
A
B
B
C
D
A
D
D
D
C
C
D
D
C
C
D
C
B

C
B
C
A
B
B
C
B
C
D
B
C
A
A
D
C
D
A
A
C
A
B
C
B
C

108
A
A
D

D
C
B
C
A
A
C
C
C
D
B
C
A
B
C
B
D
B
D
A
C
A
A
B
D
D
C
A
C
D

A
D
A
D
D
C
A
B
A
C
D
A
A
C
D
B
A

109
A
B
D
C
C
B
D
C
C
C
D

A
D
A
C
D
C
C
D
B
C
D
C
D
A
A
C
C
B
D
B
B
D
D
B
A
A
C
C
C
B

A
A
B
B
A
B
B
D
C

110
D
A
D
C
C
A
B
B
B
A
C
B
C
D
D
C
B
A
C

D
B
C
B
C
D
B
B
D
B
D
D
A
A
B
B
A
A
D
D
B
D
A
B
A
C
A
A
D
A

D

111
A
D
D
D
B
A
C
D
B
D
A
A
A
B
B
B
C
C
C
A
B
B
A
D
A
B
C

D
B
A
C
A
C
B
A
B
D
B
B
B
B
A
A
C
D
B
D
C
C
C

112
C
B
A
B
D

A
A
C
D
D
B
A
D
D
A
B
C
B
A
A
C
A
C
C
A
B
A
C
C
A
D
D
A
B
A

C
C
D
B
D
D
A
C
C
D
B
C
D
B
C


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50

113
D
B
C
C
B
A
D
A
A
D
D
D
B
C
C
D
B
C
D
D

B
D
A
B
C
C
D
C
D
D
C
D
D
D
C
A
C
C
D
D
A
B
A
A
B
B
B
C
D
C


114
C
C
A
D
B
A
C
A
A
C
B
A
C
B
D
A
C
B
D
A
C
B
C
A
C
D
D
C

B
A
C
B
A
C
C
B
B
B
D
D
D
B
D
A
A
B
D
C
A
D

115
B
D
D
D
B
B

D
B
A
B
B
B
A
B
D
A
A
A
D
D
D
C
C
A
A
D
D
C
C
D
C
A
A
C
A
B

B
C
A
B
D
D
B
D
A
D
C
D
D
C

116
C
A
C
B
C
B
B
D
A
D
B
C
B
C

B
A
D
B
D
D
A
A
B
D
C
A
D
B
B
D
A
C
C
C
D
D
A
A
B
A
B
C
B
A

D
A
D
D
C
B

117
D
B
A
A
B
A
B
C
A
C
C
C
B
C
A
B
D
D
A
D
A
C

D
C
D
C
C
A
A
A
C
D
C
B
C
A
D
D
B
D
C
A
A
A
A
A
C
C
B
D

ĐÁP ÁN TOÁN

118
119
B
C
A
A
B
D
C
D
A
A
C
B
C
D
B
D
D
B
B
B
C
C
C
C
B
A
C
B

D
A
D
A
C
B
B
D
A
D
B
C
C
C
A
B
C
B
C
A
D
C
C
A
D
B
C
B
C
C

D
C
B
C
A
B
B
B
D
A
B
B
A
C
B
A
C
A
D
C
A
C
A
A
B
A
B
B
D
C

B
B
B
C
D
A
A
A
C
D
C
A

120
D
D
D
C
D
A
C
B
C
D
D
A
C
A
A
C

C
D
A
A
D
B
D
B
D
C
C
D
D
C
C
A
C
D
B
B
C
B
D
A
B
D
B
A
C
D

C
D
D
B

121
D
D
C
D
D
C
B
C
D
D
A
B
A
D
C
B
B
B
C
A
B
B
D
A

D
A
B
D
D
B
C
B
D
A
B
D
A
A
A
D
A
A
B
D
B
C
D
A
A
B

122
B
B

B
B
B
D
D
C
A
A
D
D
C
C
D
B
D
C
B
A
A
D
B
D
D
A
B
C
A
B
B
A

A
A
C
A
A
C
C
B
D
B
C
C
C
D
D
C
D
C

123
C
B
A
D
D
B
B
C
D
B

A
C
D
A
D
D
C
B
A
D
B
B
B
A
B
A
B
B
C
C
B
C
D
C
A
D
D
B
C
D

B
C
D
C
B
C
A
C
B
C

124
D
D
A
C
B
D
A
A
D
A
C
D
D
C
D
B
D
C

B
D
A
B
D
B
A
C
D
A
B
B
A
B
A
D
A
B
B
C
C
C
A
A
D
B
D
C
D
D

A
C


SỞ GDĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 301

Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:..........................................
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
pronunciation of the underlined part in each of the following questions from 1 to 2.
Question 1: A. structure
B. pasture
C. pleasure
D. mature
Question 2: A. unwrapped
B. sacrificed
C. approached
D. obliged
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position of the primary stress in each of the following questions from 3 to 4.
Question 3: A. comprehend
B. surrounding

C. instruction
D. abnormal
Question 4: A. product
B. postcard
C. purpose
D. postpone
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions from 5 to 18.
Question 5: There are ______ that not only governments but also individuals should join hands to tackle.
A. such many environmental problems
B. too numerous environmental problems
C. such a lot of environmental problems
D. so fewer environmental problems
Question 6: I will stand here and wait for you _______ you come back.
A. though
B. because
C. until
D. so
Question 7: My aunt gave me a ______ hat on my 16th birthday.
A. new nice cotton yellow
B. nice new yellow cotton
C. nice yellow new cotton
D. new nice yellow cotton
Question 8: The trouble with James is that he never ______ on time for a meeting.
A. turns down
B. takes up
C. takes off
D. turns up
Question 9: Valentine’s Day, ______ from Roman, is now celebrated all over the world.
A. to originate

B. originating
C. originated
D. originate
Question 10: ______, we stay inside the house.
A. It is a stormy day
B. The storm day it was
C. It being a stormy day
D. It was a stormy day
Question 11: By next Saturday, Tom ______ a whole month without smoking a cigarette.
A. will have gone
B. will go
C. has gone
D. has been going
Question 12: I can’t give you the answer on the ______; I’ll have to think about it for a few days.
A. minute
B. place
C. scene
D. spot
Question 13: I ______ sport to keep fit, not because I like it.
A. practise
B. train
C. do
D. make
Question 14: You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents
delightedly. Don’t ______.
A. pull my leg
B. look gift horse in the mouth
C. buy it through the nose
D. take it for granted
Question 15: New machinery has enhanced the company’s productivity and ______.

A. competitiveness
B. competitive
C. competitor
D. competition
Question 16: It is possible ______ may assist some trees in saving water in the winter.
A. that the loss of leaves
B. when leaves have lost
C. to lose leaves
D. the leaves are lost
Question 17: ______, no one was absent from the farewell party last night.
A. As it rained heavily
B. In spite of heavily rain
C. Though it rains heavily
D. Heavily as it rained
Question 18: Unless you _______ well-trained, you ______ to the company.
A. aren’t / will never admit
B. are / will never admit
C. aren’t / will never be admitted
D. are / will never be admitted
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in
meaning to the underlined part in each of the following questions from 19 to 20.
Question 19: The children were full of beans today, looking forward to their field trip.
A. hyperactive
B. melancholy
C. eating a lot
D. lively and in high spirits
Trang 1/4 - Mã đề thi 301


Question 20: Juan Manuel Santos was awarded the Nobel Peace Prize 2016 for his resolute efforts to bring

the country’s more than 50-year-long civil war to an end.
A. sure
B. certain
C. determined
D. original
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in
meaning to the underlined part in each of the following questions from 21 to 22.
Question 21: There weren't many tough questions in the exam, so I could answer most of them.
A. interesting
B. difficult
C. simple
D. important
Question 22: The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
A. was penalized
B. was acclaimed
C. was criticized
D. was dismissed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to each of
the following exchanges from 23 to 24.
Question 23: Mary: “Let me bring something to your party, won’t you?”
Laura: “_______”
A. That really surprises me.
B. It’s enough, just to have you come.
C. Sorry, I’ve ready had plan for tonight.
D. In my opinion, you’re right.
Question 24: Daniel: “Do you think it’s bad to keep all the candy to yourself?”
Jacob: “_______”
A. I’m sorry. I should not be so selfish.
B. I’m so sorry. Sometimes I’m too aggressive.
C. You’re right. I’m a bit jealous.

D. You are absolutely right. I’m crazy about candy.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.
RED NOSE DAY
In 1985, there was a terrible famine in the African country of Sudan. Richard Curtis, a British comedy
writer, and his friend, Alexander Mendis saw the news reports and wanted to make (25)______. They began
a charity called Comic relief, with the help of charity worker Jane Tewson. In 1988, the charity had an idea of
selling red plastic noses to raise money. It was the (26) ______ success and selling red noses became a
regular part of the Britain’s charity to organize sponsored events. In 1997, BBC television supported Comic
Relief with a whole afternoon and evenings of special TV programmes, calling it Red Nose Day. People
around Britain organized fund-raising events around the same time and sent their money to Red Nose Day. In
(27) ______, the event raised over £27 million for charity. Since it began, Comic Relief has raised more than
£600 million, (28) ______ the generosity of the British public and the help of the celebrities (29)_____ take
part. The charity produces books, CDs and other items help to raise money. In 2001, JK Rowling wrote two
books for Comic Relief based on famous Harry Potter novels and all the money from the sales went to the
charity.
(Source: Solutions – Oxford University Press)
Question 25: A. differently
B. difference
C. differ
D. differentiate
Question 26: A. giant
B. wide
C. large
D. huge
Question 27: A. whole
B. total
C. sum
D. together
Question 28: A. as a result

B. in consequent
C. thanks to
D. in effect
Question 29: A. what
B. who
C. which
D. whose
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the following questions from 30 to 34.
Bitcoins are a form of virtual currency. In other words, they are a type of money that does not exist in the
actual world. However, they can be used to purchase actual products and services from real companies.
The bitcoin system was created in 2009 by an enigmatic person named Satoshi Nakamoto. In fact, no one
is sure if Satoshi Nakamoto is an actual person or a group of people. Bitcoins are designed to serve as an
alternative to national currencies, such as dollars and euros. They can be used to pay for things online
instead of cash or credit cards. When bitcoins are transferred from a buyer to a seller, the transaction is
recorded in a public database.
Governments are concerned that bitcoins can easily be stolen by hackers. It has dawned on them that
they might be used for illegal purposes. For example, stolen goods could be purchased without the
government’s knowledge. Although more and more companies are beginning to accept bitcoins, the
percentage of purchases made using bitcoins is minuscule compared to other online payment methods, such
as credit cards. Instead, many bitcoin owners simply keep them as an investment since they believe their
bitcoins will be more valuable in the future.
This may or may not be a wise approach. Currently, the value of bitcoins is fluctuating wildly, especially
when compared to highly stable national currencies. Bitcoin investors are gambling on the hope that as this
high-tech money becomes more widely accepted, its value will soar.
(Source: )

Trang 2/4 - Mã đề thi 301



Question 30: The word “soar” in paragraph 4 is closest in meaning to______.
A. take effects
B. rocket
C. become prevalent
D. succeed
Question 31: Why are bitcoins of great concern to governments?
A. Because bitcoins may be used in illegal transactions.
B. Because bitcoins will eventually replace national currencies.
C. Because the value of bitcoins is fluctuating wildly.
D. Because most of bitcoin owners are hackers.
Question 32: The word “they” in paragraph 3 refers to ______ .
A. bitcoins
B. purposes
C. hackers
D. governments
Question 33: What is the passage mainly about?
A. The future of bitcoins in the real world
B. An alternative to bitcoins created by Nakamoto
C. A new kind of currency in the virtual world
D. A way of doing business in the virtual world
Question 34: Which of the following is defined in the passage?
A. Credit cards
B. Bitcoins
C. Transactions
D. Public Databases
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the following questions from 35 to 42.
What unusual or unique biological train led to the remarkable diversification and unchallenged success of
the ants for over 50 million years? The answer appears to be that they were the first group of predatory
eusocial insects that both lived and foraged primarily in the soil and in rotting vegetation on the

ground. Eusocial refers to a form of insect society characterized by specialization of tasks and cooperative
care of the young; it is rare among insects. Richly organized colonies of the land made possible by eusociality
enjoy several key advantages over solitary individuals.
Under most circumstances groups of workers are better able to forage for food and defend the nest,
because they can switch from individual to group response and back again swiftly and according to need.
When a food object or nest intruder is too large for one individual to handle, nestmates can be quickly
assembled by alarm or recruitmentsignals. Equally important is the fact that the execution of multiple-step
tasks is accomplished in a series-parallelsequence. That is, individual ants can specialize in particular steps,
moving from one object (such as a larva to be fed) to another (a second larva to be fed). They do not need to
carry each task to completion from start to finish - for example, to check the larva first, then collect the food,
then feed the larva. Hence, if each link in the chain has many workers in attendance, a sense directed at any
particular object is less likely to fail. Moreover, ants specializing in particular labor categories typically
constitute a caste specialized by age or body form or both. There has been some documentation of the
superiority in performance and net energetic yield of various castes for their modal tasks, although careful
experimental studies are still relatively few.
What makes ants unusual in the company of eusocial insects is the fact that they are the only
eusocial predators(predators are animals that capture and feed on other animals) occupying the soil and
ground litter. The eusocial termites live in the same places as ants and also have wingless workers,
but they feed almost exclusively on dead vegetation.
(Source: TOEFL Reading)
Question 35: Which of the following questions does the passage primarily answer?
A. Why have ants been able to thrive for such a long time?
B. What are the differences between social and solitary insects?
C. How do individual ants adapt to specialized tasks?
D. Why are ants predators?
Question 36: The word "rotting" in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
A. cultivated
B. expanding
C. collected
D. decaying

Question 37: All of the following terms are defined in the passage EXCEPT ______ .
A. predators
B. eusocial
C. caste
D. series-parallel sequence
Question 38:The word "unique" in paragraph 1 is closest in meaning to ______ .
A. natural
B. habitual
C. inherited
D. singular
Question 39: According to the passage, one thing eusocial insects can do is rapidly switch from ______ .`
A. a defensive to an offensive stance
B. a solitary task to a group task
C. one environment to another
D. one type of food consumption to another
Question 40: It can be inferred from the passage that one main difference between termites and ants is that
termites ______ .
A. protect their nests
B. eat almost no animal substances
C. live above ground
D. are eusocial

Trang 3/4 - Mã đề thi 301


Question 41: The task of feeding larvae is mentioned in the passage to demonstrate ______.
A. the advantages of specialization
B. the type of food that larvae are fed
C. the different stages of ant development
D. the ways ant colonies train their young for adult tasks

Question 42: The word "they" in bold inthe last paragraph refers to ______ .
A. termites
B. places
C. ants
D. predators
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in
each of the following questions from 43 to 45.
Question 43: It was on 12th April, 1961 when the first human, a Soviet cosmonaut, flew into space.
A. flew
B. into space
C. a Soviet cosmonaut
D. when
Question 44: Many people who live near the ocean depend on it as a source of food, recreation, and to
have economic opportunities.
A. depend on
B. to have economic
C. recreation
D. food
Question 45: Our Spanish teacher would prefer us spending more time in the laboratory practicing
our pronunciation.
A. spending
B. practicing
C. us
D. in the
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning
to each of the following questions from 46 to 48.
Question 46: Tim went on a two-day trip and he took more clothes than necessary.
A. Tim can't have taken so many clothes on a two-day trip.
B. Tim needn't have taken so many clothes on a two-day trip.
C. Tim mustn't have taken so many clothes on a two-day trip.

D. Tim couldn't have taken so many clothes on a two-day trip.
Question 47: “Stop smoking or you’ll be ill,” the doctor told me.
A. The doctor suggested smoking to treat illness.
B. I was warned against smoking a lot of cigarettes.
C. The doctor advised me to give up smoking to avoid illness.
D. I was ordered not to smoke to recover from illness.
Question 48: Your tea is not as strong as mine.
A. My tea is stronger than yours.
B. My tea is stronger than your.
C. My tea is more strong than yours.
D. Yours is stronger than mine.
Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the sentence that best combines each
pair of sentences in the following questions from 49 to 50.
Question 49: We didn’t want to spend a lot of money. We stayed in a cheap hotel.
A. Rather than spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.
B. We didn’t stay in a cheap hotel as we had a lot of money to spend.
C. We stayed in a cheap hotel, but we had to spend a lot of money.
D. In spite of spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.
Question 50: Societies doubted about women’s intellectual ability. Therefore, they could not get access to
education.
A. Failure to get access to education resulted in the doubt about women’s intellectual ability.
B. The denial of education to women was caused by societies’ doubt about their intellectual ability.
C. Not getting access to education, societies showed their uncertainty to women’s intellectual ability.
D. Women’s intellectual ability was doubted about due to their lack of education.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 301


301

301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301

301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301
301

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
D
A
D
C
C
B
D
C
C
A
D
C
B
A
A
D
D
D

C
C
B
B
A
B
D
B
C
B
B
A
A
C
B
A
D
C
D
B
B
A
C
D
B
A
B
C
A
A

B


SỞ GDĐT BẮC NINH

PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHXH - Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................

Mã đề 401

Câu 1. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) đã
thông qua văn kiện nào?
A. Luận cương chính trị.
B. Điều lệ vắn tắt.
C. Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vắn tắt.
Câu 2. Điểm chung về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống
Pháp (1945 -1954) và chống Mỹ (1954 -1975) là
A. kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
B. kết hợp đấu tranh trên hai mặt trận quân sự và ngoại giao.
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.
D. giành thắng lợi từng bước đi đến giành thắng lợi hoàn toàn.

Câu 3. Sau chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, quân đội ta đã
A. thực hiện phương châm đánh nhanh thắng nhanh.
B. giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. chuyển sang tiến hành kháng chiến trường kì.
D. thực hiện các cuộc tiến công quân sự lớn trong phạm vi cả nước.
Câu 4. Các cuộc đấu tranh trên phạm vi cả nước nhân ngày Quốc tế lao động 1 - 5 trong phong trào cách
mạng 1930 - 1931 có ý nghĩa gì?
A. Lật đổ chính quyền thực dân phong kiến và thành lập chính quyền Xô viết.
B. Lần đầu tiên nông dân Việt Nam thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
C. Đây là cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của công nhân và nông dân.
D. Đánh dấu bước ngoặt của phong trào cách mạng.
Câu 5. Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945, Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã
xác định: chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1940.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 - 1941.
C. Hội nghị Thường vụ Trung ương Đảng tháng 3 - 1945.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1939.
Câu 6. Thời kì cách mạng nào Đảng ta chủ trương thực hiện cùng lúc hai chiến lược cách mạng khác nhau?
A. Thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
B. Thời kì từ sau năm 1975 đến nay.
C. Thời kì đấu tranh giải phóng dân tộc (1930 - 1945).
D. Thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
Câu 7. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về việc thực hiện xây dựng chính quyền cách
mạng, giải quyết nạn dốt và khó khăn về tài chính của ta sau Cách mạng tháng Tám: 1. Cử tri cả nước đi bỏ
phiếu bầu cử Quốc hội; 2. Quốc hội cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước; 3. Hồ Chủ Tịch kí sắc lệnh
thành lập Nha Bình dân học vụ; 4. Quốc hội thông qua Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A. 3, 1, 4, 2.
B. 2, 1, 4, 3.
C. 4, 2, 1, 3.
D. 1, 2, 3, 4.

Câu 8. Vấn đề quan trọng nhất khiến Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt là việc
A. trừng phạt đối với các nước phát xít bại trận.
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. thỏa thuận tiêu diệt phát xít Đức và Nhật Bản.
D. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
Câu 9. Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng giải phóng
hoàn toàn miền Nam
A. trong hai năm 1975 và 1976.
B. trước mùa mưa năm 1975.
C. trong năm 1976.
D. trong năm 1975.
Trang 1/4 - Mã đề 401


Câu 10. Nét độc đáo của nghệ thuật quân sự Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống
Mĩ thể hiện ở điểm nào?
A. Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao.
B. Tổ chức toàn dân đánh giặc.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới.
Câu 11. Năm 1925, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập với mục đích
A. tổ chức bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
B. đoàn kết với các dân tộc thuộc địa đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến.
C. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh để đánh đuổi giặc Pháp và tay sai.
D. tập hợp những người Việt Nam yêu nước ở Trung Quốc để xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu 12. Giai cấp mới nào trong xã hội Việt Nam ra đời ngay trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp?
A. Giai cấp công nhân và Tư sản.
B. Giai cấp Tư sản.
C. Giai cấp Tiểu tư sản.

D. Giai cấp công nhân.
Câu 13. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới là nhờ tiến hành
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng trắng.
C. Cách mạng công nghệ thông tin.
D. Cách mạng xanh.
Câu 14. Điểm chung về hướng tiến công của quân ta trong cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953
- 1954 và chiến dịch Tây Nguyên (3 - 1975) là gì?
A. tiến công vào những vị trí quan trọng nhưng quân địch yếu.
B. tiến công vào những nơi có cơ quan đầu não của địch.
C. tiến công vào những nơi địch khó tiếp viện.
D. tiến công vào những nơi tập trung lực lượng chính của địch.
Câu 15. So với phong trào cách mạng 1930 - 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của phong trào
dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là kết hợp các hình thức
A. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh nghị trường và đấu tranh ngoại giao.
D. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
Câu 16. Trong những năm 1919 - 1925, khi được thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi tư sản Việt
Nam lại thỏa hiệp với chúng, điều đó chứng tỏ
A. sự yếu thế về kinh tế của tư sản Việt Nam.
B. sự non kém về chính trị của tư sản Việt Nam.
C. sự bế tắc của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. sự thay đổi trong đường lối đấu tranh của tư sản..
Câu 17. Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?
A. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. Hợp tác liên minh về chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Câu 18. Năm 1960 lịch sử ghi nhận là Năm châu Phi vì đây là năm

A. phong trào chống chủ nghĩa thực dân thắng lợi hoàn toàn ở khu vực Bắc Phi.
B. tổ chức thống nhất châu Phi (OAU) thành lập, lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản tan rã.
D. có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
Câu 19. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có gì khác biệt về lực lượng so với các phong trào yêu nước
trước đó?
A. Thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân đoàn kết đấu tranh cách mạng.
C. Các giai cấp trong xã hội đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng.
D. Lần đầu tiên giai cấp công nhân tham gia phong trào.
Câu 20. Sau khi Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết (28 - 2 - 1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
đã có chủ trương gì?
A. Hòa hoãn với Pháp để tập trung lực lượng đánh quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Thương lượng với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp.
C. Hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc với Pháp.
D. Phát động nhân dân chống cả quân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc.
Trang 2/4 - Mã đề 401


Câu 21. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Tạm ước (14 - 9 - 1946) với mục đích
chính là
A. Làm cho nhân dân Pháp ủng hộ thiện chí hòa bình của ta.
B. Hiệp định Sơ bộ (3 - 1946) đã hết hiệu lực thi hành.
C. kéo dài thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.
D. cứu vãn cuộc đàm phán ở Hội nghị Phôngtennơblô đang bế tắc.
Câu 22. Điểm khác nhau cơ bản về chiến lược và sách lược của cách mạng giữa Cương lĩnh chính trị (2 1930) và Luận cương chính trị (10 - 1930) thể hiện ở nội dung nào?
A. Lực lượng tham gia và phương pháp cách mạng.
B. Giai cấp lãnh đạo và phương pháp cách mạng
C. Xác định nhiệm vụ và giai cấp lãnh đạo.
D. Xác định nhiệm vụ và lực lượng tham gia.

Câu 23. Mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong cuộc tập kích chiến lược đường không bằng máy bay B52 vào Hà
Nội, Hải Phòng và một số thành phố cuối năm 1972 là gì?
A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở cả hai miền đất nước.
B. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí một hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
Câu 24. Hiệp ước Bali năm 1976 đánh dấu bước phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) vì đã
A. đề ra các biện pháp để nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đề ra các biện pháp xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, tự do, trung lập.
D. đề ra các biện pháp cụ thể về hợp tác kinh tế, chính trị trong khu vực.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu để Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đảm bảo quyền, lợi ích quốc gia của Nhật Bản.
B. Để nhận viện trợ của Mĩ.
C. Cùng Mĩ chống lại phong trào giải phóng dân tộc.
D. Giúp Mĩ chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 26. Trong giai đoạn 1951 – 1953, sự kiện chính trị nào có tác dụng đưa cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp tiến lên?
A. Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt.
B. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất.
C. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập.
Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Phi.
B. Nam Phi.
C. Đông Nam Á.
D. Mĩ Latinh.
Câu 28. Cơ quan nào của Liên hợp quốc gồm đại diện của tất cả các nước thành viên, có quyền bình đẳng?
A. Hội đồng Bảo an.

B. Ban Thư kí.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Đại hội đồng.
Câu 29. Từ kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pari năm 1973, bài học
kinh nghiệm nào được rút ra cho vấn đề ngoại giao hiện nay?
A. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, binh vận và ngoại giao.
C. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, kinh tế và ngoại giao.
D. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh văn hóa, chính trị và ngoại giao.
Câu 30. “Thắng lợi của cuộc kháng chiến đã giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch
của chủ nghĩa đế quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng,
cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc các nước châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh”. Đó là thắng lợi nào
của cách mạng Việt Nam?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954).
D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954- 1975).
Câu 31. Nội dung nào không phải điều kiện khách quan thuận lợi của cách mạng Việt Nam sau ngày 2 - 9 - 1945?
A. Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ phát triển.
B. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao.
C. Sự đoàn kết chống phát xít của phe đồng minh.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
Trang 3/4 - Mã đề 401


Câu 32. Yếu tố nào tác động khiến năm 1973 nền kinh tế Mĩ lâm vào khủng hoảng và suy thoái?
A. Thế giới diễn ra cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Mĩ chỉ đầu tư cho lĩnh vực quân sự.
C. Thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Sự phát triển không có kế hoạch khiến cung vượt quá cầu.

Câu 33. Nội dung nào trở thành mối lo ngại lớn nhất của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng mở rộng.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành những trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
Câu 34. Điểm giống nhau cơ bản nhất trong tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. đều chủ trương dựa vào Nhật Bản để đánh Pháp giành độc lập dân tộc.
B. đều hướng đến xây dựng ở Việt Nam một chính thể theo mô hình Nhật Bản.
C. đều kết hợp giữa tư tưởng bạo động và cải cách.
D. đều xuất phát từ lòng yêu nước và vận động cứu nước theo con đường dân chủ tư sản.
Câu 35. Điểm giống nhau về bản chất trong chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam
(1961 - 1973) là gì?
A. Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới.
B. Là cách Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
C. Là cách Mĩ thể hiện sức mạnh quân sự của Mĩ với thế giới.
D. Là các chiến lược thí điểm các học thuyết mới của các tổng thống Mĩ.
Câu 36. Điều khoản nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng
miền Nam Việt Nam?
A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội.
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do.
C. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
D. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam.
Câu 37. Điểm khác biệt lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay so với cách mạng công
nghiệp ở thế kỉ XVIII là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. các phát minh diễn ra trên quy mô lớn ở nhiều lĩnh vực.
C. sản xuất ra một lượng hàng hóa khổng lồ.
D. đầu tư cho kĩ thuật đem lại lợi nhuận lớn nhất.
Câu 38. Đường lối đổi mới của Đảng nên hiểu như thế nào cho đúng?
A. Nước ta xây dựng chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với hoàn cảnh thực tiễn của Việt Nam.

B. Đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội cần xây dựng đất nước giàu mạnh - dân chủ - văn minh.
C. Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có
hiệu quả.
D. Nước ta không thay đổi mục tiêu đi lên chủ nghĩa xã hội nhưng thực hiện thông qua việc xây dựng nền
kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 39. Hình thức của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là đi từ
A. giành chính quyền ở thành thị tiến về giành chính quyền ở nông thôn.
B. giành chính quyền ở nông thôn, rừng núi tiến về giành chính quyền ở thành thị.
C. đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.
D. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 40. Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, giới cầm quyền Đức đã lựa chọn giải pháp
nào?
A. Phát xít hoá bộ máy nhà nước.
B. Tăng cường bóc lột nhân dân ở các thuộc địa.
C. Phát động chiến tranh thế giới.
D. Cải cách kinh tế - xã hội.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 401


ĐÁP ÁN LỊCH SỬ
Câu 401
402
403
A
A
D
1
D

D
B
2
B
C
D
3
D
C
A
4
B
D
C
5
D
B
A
6
A
B
A
7
B
C
A
8
A
D
A

9
B
B
A
10
C
D
A
11
D
D
D
12
A
C
A
13
A
B
A
14
D
D
A
15
B
C
C
16
B

A
B
17
D
D
B
18
B
B
A
19
C
A
C
20
C
A
B
21
D
C
D
22
C
D
D
23
B
B
A

24
A
A
C
25
C
B
D
26
C
B
B
27
D
D
D
28
A
B
A
29
C
C
C
30
C
A
B
31
A

C
A
32
A
C
D
33
D
A
C
34
A
A
D
35
C
A
C
36
A
B
C
37
C
D
B
38
D
C
B

39
A
D
C
40

404
D
C
D
A
D
D
A
B
C
B
B
B
C
D
D
C
B
D
B
D
B
A
A

B
B
B
B
D
B
D
C
D
B
D
D
C
D
C
A
B

405
D
D
B
A
B
C
C
C
B
B
A

C
D
D
D
A
D
B
D
A
B
D
D
B
A
C
B
C
A
D
B
C
B
D
B
D
B
A
D
A


406
B
D
D
A
D
A
D
D
C
C
D
B
B
A
D
A
B
D
D
A
A
C
A
D
B
B
B
A
B

A
B
A
A
D
B
C
B
C
D
D

407
B
C
A
C
A
C
D
B
A
B
D
D
C
A
B
B
B

B
D
D
D
A
C
B
B
A
D
B
A
A
B
B
B
A
C
A
A
C
C
B

408
A
D
C
C
D

C
B
B
B
B
B
D
D
C
A
C
B
C
A
C
C
C
A
C
D
C
A
D
D
D
B
A
A
B
C

B
A
A
A
B

409
D
B
D
A
B
A
A
A
B
A
B
C
C
A
A
C
B
D
A
A
D
B
B

C
D
D
B
B
C
B
A
C
A
C
C
C
D
A
C
D

410
C
A
D
D
C
D
D
C
C
A
D

B
C
A
C
D
C
B
A
C
B
D
A
D
A
D
B
C
B
A
C
B
D
B
D
D
A
D
B
D


411
A
A
B
A
A
A
B
C
B
D
D
D
D
C
A
A
D
B
A
C
C
C
A
D
D
D
C
B
B

C
D
C
C
B
B
A
D
D
A
D

412
A
C
A
B
C
D
C
B
C
D
A
D
B
A
B
B
B

C
C
A
D
C
C
D
A
B
A
A
A
B
C
D
D
B
A
B
C
B
A
D


Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40

413
D
B
B
B
D
B
D
D
B
C
C
B
C
D
D
D
A
C
C
B
D
D

A
D
D
D
C
C
C
A
D
C
D
D
D
B
B
B
C
D

414
C
A
C
D
C
C
D
B
B
D

A
C
D
C
D
B
C
C
D
A
D
A
D
A
C
A
D
A
B
D
A
A
D
B
D
B
D
D
C
C


415
A
B
D
A
D
A
C
C
B
D
B
A
B
A
A
C
C
C
C
D
B
A
B
A
C
C
C
B

A
A
C
A
B
D
B
B
C
A
A
B

416
D
B
D
A
D
B
C
A
B
D
D
A
C
A
C
B

D
D
D
C
C
C
B
C
B
B
D
D
D
B
B
C
B
D
A
A
C
B
D
A

417
D
A
B
C

B
A
A
B
D
B
A
A
A
A
B
A
D
B
A
C
A
B
D
D
A
B
C
A
D
B
C
B
A
C

A
B
B
A
B
D

418
A
C
A
C
D
B
B
B
D
B
B
D
D
D
A
A
C
A
D
A
C
C

C
C
C
A
B
A
C
A
C
A
A
D
B
A
B
A
C
B

419
B
B
D
D
A
A
A
A
B
C

D
C
C
B
C
B
B
B
D
D
C
A
D
B
C
D
D
A
D
C
B
C
D
B
D
D
D
A
B
C


420
D
C
B
A
B
D
D
B
C
D
C
A
C
B
B
A
D
D
B
A
B
B
C
C
A
D
B
B

D
B
A
B
A
C
C
D
D
C
B
C

421
A
B
C
A
B
C
B
D
D
A
B
C
B
A
C
A

B
B
D
C
C
B
D
B
D
D
B
C
B
B
D
A
A
C
A
C
B
B
C
C

422
C
C
C
D

D
A
B
A
A
B
D
D
B
A
B
A
D
A
B
A
A
C
A
C
C
C
B
B
B
D
B
B
C
A

C
A
A
C
C
C

423
D
C
C
C
C
C
C
A
C
C
A
C
B
A
D
A
D
C
C
B
A
D

A
D
A
A
D
D
C
C
B
C
D
D
B
B
B
A
C
B

424
B
B
A
A
C
B
D
D
D
B

C
D
A
C
B
C
C
B
B
C
C
D
B
D
A
B
C
D
D
D
B
B
D
A
B
C
D
D
B
D



×