Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.04 KB, 108 trang )

Học viện tài chính

i

Luận văn tốt nghiệp

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số
liệu, kết quả nêu trong luận văn tốt nghiệp là trung thực xuất phát từ tình
hình thực tế của đơn vị thực tập.
Tác giả luận văn

Nguyễn Minh Phương

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

ii

Luận văn tốt nghiệp

MỤC LỤC
Tác giả luận văn................................................................................................i
MỤC LỤC.........................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài...........................................................................................1


CHƯƠNG 1.......................................................................................................4
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.....................4
1.1.1.1. Chi phí sản xuất...................................................................................4
1.1.1.2. Giá thành sản phẩm.............................................................................5
1.1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............5
1.2.1.1. Phân loại theo yếu tố chi phí................................................................8
1.2.1.2. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm...............9
1.2.1.3. Phân loại theo cách thức kết chuyển chi phí........................................9
1.2.1.4. Phân loại theo quan hệ của chi phí với khối lượng công việc, sản
phẩm hoàn thành................................................................................................9
1.2.2.1. Phân loại theo thời điểm và nguồn số liệu để tính giá thành..............10
1.2.2.2 Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí:............................................11
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................13
* Nội dung.......................................................................................................13
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................13
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................13
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................14
* Nội dung.......................................................................................................14
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................14

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

iii


Luận văn tốt nghiệp

công trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
ngoài ra, còn sử dụng các TK liên quan: TK334, TK338, TK111, TK331…. 15
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................15
* Phương pháp hạch toán kế toán....................................................................15
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................16
* Nội dung.......................................................................................................16
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................16
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................17
1.3.3.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất......................................................19
* Trường hợp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:.......21
Kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho không theo
dõi thường xuyên, liên tục tình hình biến động nhập, xuất, tồn mà chỉ theo dõi
giá trị tồn kho cuối kỳ và từ đó tính ra giá trị xuất kho trong kỳ theo công
thức:.................................................................................................................21
Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu........................21
xuất dùng = tồn kho + tăng thêm - tồn kho....................................................21
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ...................................................................21
Theo phương pháp này, giá trị vật liệu không hạch toán vào tài khoản tồn kho
mà hạch toán vào các tài khoản trung gian (611, 631, 632). Phương pháp này
chỉ áp dụng trong các doanh nghiệp nhỏ thực hiện một loại hoạt động thuần
túy hoặc đơn vị thương mại kinh doanh các mặt hàng có giá trị nhỏ..............21
- Ưu điểm: kế toán theo phương pháp này tiết kiệm được chi phí cho việc tính
toán ghi chép nhập, xuất, tồn vật tư, hàng hóa................................................21
- Nhược điểm: Độ chính xác không cao, không đáp ứng được yêu cầu quản lý
vật tư, hàng hóa kịp thời..................................................................................21
Các doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ sử dụng chủ yếu TK
631 để tập hợp chi phí sản xuất của toàn doanh nghiệp, còn TK 154 – chi phí


SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

iv

Luận văn tốt nghiệp

sản xuất kinh doanh dở dang chỉ dùng để phản ánh chi phí sản xuất sản phẩm
dở dang đầu kỳ và cuối kỳ. TK 631 phản ánh tổng hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm dịch vụ ở các doanh nghiệp. TK 631 không có số dư
cuối kỳ. Ngoài ra, kế toán còn sử dụng các TK liên quan như: TK621, TK622,
TK627,….........................................................................................................21
Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
được biểu diễn khái quát bằng sơ đồ hạch toán sau:.......................................21
1.4.2.1. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí vật liệu chính
trực tiếp hoặc chi phí nguyên vật liệu.............................................................24
1.4.2.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm
hoàn thành tương đương..................................................................................25
1.4.2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức.............25
1.4.3.1. Phương pháp trực tiếp ( phương pháp giản đơn ):..............................26
1.4.3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí:.........................................................26
1.4.3.4. Phương pháp tỷ lệ chi phí:..................................................................27
1.4.3.5. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ:.......................................27
1.4.3.6. Phương pháp liên hợp:........................................................................28
CHƯƠNG 2.....................................................................................................31
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI......................31
2.1.2.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty...............................................34
2.1.2.2. Đặc điểm quy trình công nghệ của công ty........................................35
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển
Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................39
2.1.4.2. Chính sách kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển
Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................42

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

v

Luận văn tốt nghiệp

2.2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ở công ty TNHH MTV Đầu tư và
Phát triển Nông nghiệp Hà Nội.......................................................................44
2.2.2.2. Các đối tượng quản lý liên quan đến tổ chức kế toán chi phí sản xuất
trên phần mềm kế toán....................................................................................46
2.2.2.3. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................49
2.2.2.4. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................64
* Nội dung.......................................................................................................64
* Chứng từ sử dụng.........................................................................................64
2.2.2.5. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................70
2.2.2.6. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn công ty.................................81

2.2.3.1. Đối tượng và kỳ tính giá thành...........................................................82
2.2.3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ..................................................83
CHƯƠNG 3.....................................................................................................90
NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP HÀ NỘI............................................................................................90
Cùng với những bước phát triển của ngành sản xuất cửa nhựa nói riêng và
nền kinh tế đất nước nói chung đến nay Công ty TNHH MTV đầu tư và phát
triển nông nghiệp Hà Nội đã khẳng định được vị trí của mình trên thị trường
cũng như trong ngành......................................................................................90
3.1.1. Những ưu điểm trong công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội......90
Thứ nhất, về công tác kế toán..........................................................................90
3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại trong công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông
nghiệp Hà Nội.................................................................................................91

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

vi

Luận văn tốt nghiệp

Thứ nhất, về việc xác định đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất:.........91

3.2. Những để xuất nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển
Hà Nội.............................................................................................................93
3.2.1 Sự cần thiết của việc hoàn thiện tổ chức công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất......................93
3.2.2 Môt số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông
nghiệp Hà Nội.................................................................................................94
Đề xuất 3: Về công tác kế toán chi phí sản xuất.............................................96
KẾT LUẬN...................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................102
.......................................................................................................................102

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

vii

Luận văn tốt nghiệp

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Đầy đủ

Chữ viết tắt

Đầy đủ


BHTN
BHXH

Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm Xã hội

NVL
NVLTT

Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu trực tiếp

BHYT

Bảo hiểm y tế

KD-XNK

Kinh doanh - xuất nhập khẩu

CCDC

Công cụ dụng cụ

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

CPSX


Chi phí sản xuất

SP

Sản phẩm

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CPNVLTT

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

GTGT

Giá trị gia tăng

CPNCTT

Chi phí nhân công trực tiếp

CPSX

Chi phí sản xuất

CPSXC

Chi phí sản xuất chung


KPCĐ
NCTT
VLC
SPDD
TNHH
Z
CBCNV

Kinh phí công đoàn
Nhân công trực tiếp
Vật liệu chính
Sản phẩm dở dang
Trách nhiệm hữu hạn
Giá thành

SXC
SXKD
CN
BQP
TK
TP

Sản xuất chung
Sản xuất kinh doanh
Công nhân
Bộ quốc phòng
Tài khoản
Thành phẩm


Cán bộ công nhân viên

TSCĐ

Tài sản cố định

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

viii

Luận văn tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Tác giả luận văn................................................................................................i
MỤC LỤC.........................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài...........................................................................................1
CHƯƠNG 1.......................................................................................................4
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.....................4
1.1.1.1. Chi phí sản xuất...................................................................................4
1.1.1.2. Giá thành sản phẩm.............................................................................5
1.1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............5
1.2.1.1. Phân loại theo yếu tố chi phí................................................................8

1.2.1.2. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm...............9
1.2.1.3. Phân loại theo cách thức kết chuyển chi phí........................................9
1.2.1.4. Phân loại theo quan hệ của chi phí với khối lượng công việc, sản
phẩm hoàn thành................................................................................................9
1.2.2.1. Phân loại theo thời điểm và nguồn số liệu để tính giá thành..............10
1.2.2.2 Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí:............................................11
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................13
* Nội dung.......................................................................................................13
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................13
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................13
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................14
* Nội dung.......................................................................................................14
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................14

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

ix

Luận văn tốt nghiệp

công trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
ngoài ra, còn sử dụng các TK liên quan: TK334, TK338, TK111, TK331…. 15
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................15
* Phương pháp hạch toán kế toán....................................................................15
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................16

* Nội dung.......................................................................................................16
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................16
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................17
1.3.3.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất......................................................19
* Trường hợp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:.......21
Kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho không theo
dõi thường xuyên, liên tục tình hình biến động nhập, xuất, tồn mà chỉ theo dõi
giá trị tồn kho cuối kỳ và từ đó tính ra giá trị xuất kho trong kỳ theo công
thức:.................................................................................................................21
Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu........................21
xuất dùng = tồn kho + tăng thêm - tồn kho....................................................21
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ...................................................................21
Theo phương pháp này, giá trị vật liệu không hạch toán vào tài khoản tồn kho
mà hạch toán vào các tài khoản trung gian (611, 631, 632). Phương pháp này
chỉ áp dụng trong các doanh nghiệp nhỏ thực hiện một loại hoạt động thuần
túy hoặc đơn vị thương mại kinh doanh các mặt hàng có giá trị nhỏ..............21
- Ưu điểm: kế toán theo phương pháp này tiết kiệm được chi phí cho việc tính
toán ghi chép nhập, xuất, tồn vật tư, hàng hóa................................................21
- Nhược điểm: Độ chính xác không cao, không đáp ứng được yêu cầu quản lý
vật tư, hàng hóa kịp thời..................................................................................21
Các doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ sử dụng chủ yếu TK
631 để tập hợp chi phí sản xuất của toàn doanh nghiệp, còn TK 154 – chi phí

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính


x

Luận văn tốt nghiệp

sản xuất kinh doanh dở dang chỉ dùng để phản ánh chi phí sản xuất sản phẩm
dở dang đầu kỳ và cuối kỳ. TK 631 phản ánh tổng hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm dịch vụ ở các doanh nghiệp. TK 631 không có số dư
cuối kỳ. Ngoài ra, kế toán còn sử dụng các TK liên quan như: TK621, TK622,
TK627,….........................................................................................................21
Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
được biểu diễn khái quát bằng sơ đồ hạch toán sau:.......................................21
1.4.2.1. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí vật liệu chính
trực tiếp hoặc chi phí nguyên vật liệu.............................................................24
1.4.2.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm
hoàn thành tương đương..................................................................................25
1.4.2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức.............25
1.4.3.1. Phương pháp trực tiếp ( phương pháp giản đơn ):..............................26
1.4.3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí:.........................................................26
1.4.3.4. Phương pháp tỷ lệ chi phí:..................................................................27
1.4.3.5. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ:.......................................27
1.4.3.6. Phương pháp liên hợp:........................................................................28
CHƯƠNG 2.....................................................................................................31
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI......................31
2.1.2.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty...............................................34
2.1.2.2. Đặc điểm quy trình công nghệ của công ty........................................35
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển
Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................39
2.1.4.2. Chính sách kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển

Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................42

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xi

Luận văn tốt nghiệp

2.2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ở công ty TNHH MTV Đầu tư và
Phát triển Nông nghiệp Hà Nội.......................................................................44
2.2.2.2. Các đối tượng quản lý liên quan đến tổ chức kế toán chi phí sản xuất
trên phần mềm kế toán....................................................................................46
2.2.2.3. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................49
2.2.2.4. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................64
* Nội dung.......................................................................................................64
* Chứng từ sử dụng.........................................................................................64
2.2.2.5. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................70
2.2.2.6. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn công ty.................................81
2.2.3.1. Đối tượng và kỳ tính giá thành...........................................................82
2.2.3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ..................................................83
CHƯƠNG 3.....................................................................................................90
NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP HÀ NỘI............................................................................................90

Cùng với những bước phát triển của ngành sản xuất cửa nhựa nói riêng và
nền kinh tế đất nước nói chung đến nay Công ty TNHH MTV đầu tư và phát
triển nông nghiệp Hà Nội đã khẳng định được vị trí của mình trên thị trường
cũng như trong ngành......................................................................................90
3.1.1. Những ưu điểm trong công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội......90
Thứ nhất, về công tác kế toán..........................................................................90
3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại trong công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông
nghiệp Hà Nội.................................................................................................91

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xii

Luận văn tốt nghiệp

Thứ nhất, về việc xác định đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất:.........91
3.2. Những để xuất nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển
Hà Nội.............................................................................................................93
3.2.1 Sự cần thiết của việc hoàn thiện tổ chức công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất......................93
3.2.2 Môt số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông

nghiệp Hà Nội.................................................................................................94
Đề xuất 3: Về công tác kế toán chi phí sản xuất.............................................96
KẾT LUẬN...................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................102
.......................................................................................................................102

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xiii

Luận văn tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tác giả luận văn................................................................................................i
MỤC LỤC.........................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài...........................................................................................1
CHƯƠNG 1.......................................................................................................4
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.....................4
1.1.1.1. Chi phí sản xuất...................................................................................4
1.1.1.2. Giá thành sản phẩm.............................................................................5
1.1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............5
1.2.1.1. Phân loại theo yếu tố chi phí................................................................8

1.2.1.2. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm...............9
1.2.1.3. Phân loại theo cách thức kết chuyển chi phí........................................9
1.2.1.4. Phân loại theo quan hệ của chi phí với khối lượng công việc, sản
phẩm hoàn thành................................................................................................9
1.2.2.1. Phân loại theo thời điểm và nguồn số liệu để tính giá thành..............10
1.2.2.2 Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí:............................................11
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................13
* Nội dung.......................................................................................................13
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................13
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................13
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................14
* Nội dung.......................................................................................................14
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................14

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xiv

Luận văn tốt nghiệp

công trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
ngoài ra, còn sử dụng các TK liên quan: TK334, TK338, TK111, TK331…. 15
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................15
* Phương pháp hạch toán kế toán....................................................................15
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................16

* Nội dung.......................................................................................................16
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................16
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................17
1.3.3.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất......................................................19
* Trường hợp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:.......21
Kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho không theo
dõi thường xuyên, liên tục tình hình biến động nhập, xuất, tồn mà chỉ theo dõi
giá trị tồn kho cuối kỳ và từ đó tính ra giá trị xuất kho trong kỳ theo công
thức:.................................................................................................................21
Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu........................21
xuất dùng = tồn kho + tăng thêm - tồn kho....................................................21
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ...................................................................21
Theo phương pháp này, giá trị vật liệu không hạch toán vào tài khoản tồn kho
mà hạch toán vào các tài khoản trung gian (611, 631, 632). Phương pháp này
chỉ áp dụng trong các doanh nghiệp nhỏ thực hiện một loại hoạt động thuần
túy hoặc đơn vị thương mại kinh doanh các mặt hàng có giá trị nhỏ..............21
- Ưu điểm: kế toán theo phương pháp này tiết kiệm được chi phí cho việc tính
toán ghi chép nhập, xuất, tồn vật tư, hàng hóa................................................21
- Nhược điểm: Độ chính xác không cao, không đáp ứng được yêu cầu quản lý
vật tư, hàng hóa kịp thời..................................................................................21
Các doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ sử dụng chủ yếu TK
631 để tập hợp chi phí sản xuất của toàn doanh nghiệp, còn TK 154 – chi phí

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính


xv

Luận văn tốt nghiệp

sản xuất kinh doanh dở dang chỉ dùng để phản ánh chi phí sản xuất sản phẩm
dở dang đầu kỳ và cuối kỳ. TK 631 phản ánh tổng hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm dịch vụ ở các doanh nghiệp. TK 631 không có số dư
cuối kỳ. Ngoài ra, kế toán còn sử dụng các TK liên quan như: TK621, TK622,
TK627,….........................................................................................................21
Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
được biểu diễn khái quát bằng sơ đồ hạch toán sau:.......................................21
1.4.2.1. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí vật liệu chính
trực tiếp hoặc chi phí nguyên vật liệu.............................................................24
1.4.2.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm
hoàn thành tương đương..................................................................................25
1.4.2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức.............25
1.4.3.1. Phương pháp trực tiếp ( phương pháp giản đơn ):..............................26
1.4.3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí:.........................................................26
1.4.3.4. Phương pháp tỷ lệ chi phí:..................................................................27
1.4.3.5. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ:.......................................27
1.4.3.6. Phương pháp liên hợp:........................................................................28
CHƯƠNG 2.....................................................................................................31
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI......................31
2.1.2.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty...............................................34
2.1.2.2. Đặc điểm quy trình công nghệ của công ty........................................35
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển
Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................39
2.1.4.2. Chính sách kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển

Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................42

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xvi

Luận văn tốt nghiệp

2.2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ở công ty TNHH MTV Đầu tư và
Phát triển Nông nghiệp Hà Nội.......................................................................44
2.2.2.2. Các đối tượng quản lý liên quan đến tổ chức kế toán chi phí sản xuất
trên phần mềm kế toán....................................................................................46
2.2.2.3. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................49
2.2.2.4. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................64
* Nội dung.......................................................................................................64
* Chứng từ sử dụng.........................................................................................64
2.2.2.5. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................70
2.2.2.6. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn công ty.................................81
2.2.3.1. Đối tượng và kỳ tính giá thành...........................................................82
2.2.3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ..................................................83
CHƯƠNG 3.....................................................................................................90
NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP HÀ NỘI............................................................................................90

Cùng với những bước phát triển của ngành sản xuất cửa nhựa nói riêng và
nền kinh tế đất nước nói chung đến nay Công ty TNHH MTV đầu tư và phát
triển nông nghiệp Hà Nội đã khẳng định được vị trí của mình trên thị trường
cũng như trong ngành......................................................................................90
3.1.1. Những ưu điểm trong công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội......90
Thứ nhất, về công tác kế toán..........................................................................90
3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại trong công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông
nghiệp Hà Nội.................................................................................................91

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xvii

Luận văn tốt nghiệp

Thứ nhất, về việc xác định đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất:.........91
3.2. Những để xuất nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển
Hà Nội.............................................................................................................93
3.2.1 Sự cần thiết của việc hoàn thiện tổ chức công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất......................93
3.2.2 Môt số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông

nghiệp Hà Nội.................................................................................................94
Đề xuất 3: Về công tác kế toán chi phí sản xuất.............................................96
KẾT LUẬN...................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................102
.......................................................................................................................102
Tác giả luận văn................................................................................................i
MỤC LỤC.........................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài...........................................................................................1
CHƯƠNG 1.......................................................................................................4
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.....................4
1.1.1.1. Chi phí sản xuất...................................................................................4
1.1.1.2. Giá thành sản phẩm.............................................................................5
1.1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............5
1.2.1.1. Phân loại theo yếu tố chi phí................................................................8
1.2.1.2. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm...............9
1.2.1.3. Phân loại theo cách thức kết chuyển chi phí........................................9

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xviii

Luận văn tốt nghiệp


1.2.1.4. Phân loại theo quan hệ của chi phí với khối lượng công việc, sản
phẩm hoàn thành................................................................................................9
1.2.2.1. Phân loại theo thời điểm và nguồn số liệu để tính giá thành..............10
1.2.2.2 Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí:............................................11
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................13
* Nội dung.......................................................................................................13
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................13
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................13
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................14
* Nội dung.......................................................................................................14
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................14
công trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
ngoài ra, còn sử dụng các TK liên quan: TK334, TK338, TK111, TK331…. 15
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................15
* Phương pháp hạch toán kế toán....................................................................15
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................16
* Nội dung.......................................................................................................16
* Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu tài khoản........................................16
* Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng...........................................................17
1.3.3.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất......................................................19
* Trường hợp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:.......21
Kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho không theo
dõi thường xuyên, liên tục tình hình biến động nhập, xuất, tồn mà chỉ theo dõi
giá trị tồn kho cuối kỳ và từ đó tính ra giá trị xuất kho trong kỳ theo công
thức:.................................................................................................................21
Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu Giá trị vật liệu........................21
xuất dùng = tồn kho + tăng thêm - tồn kho....................................................21

SV: Nguyễn Minh Phương


Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xix

Luận văn tốt nghiệp

trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ...................................................................21
Theo phương pháp này, giá trị vật liệu không hạch toán vào tài khoản tồn kho
mà hạch toán vào các tài khoản trung gian (611, 631, 632). Phương pháp này
chỉ áp dụng trong các doanh nghiệp nhỏ thực hiện một loại hoạt động thuần
túy hoặc đơn vị thương mại kinh doanh các mặt hàng có giá trị nhỏ..............21
- Ưu điểm: kế toán theo phương pháp này tiết kiệm được chi phí cho việc tính
toán ghi chép nhập, xuất, tồn vật tư, hàng hóa................................................21
- Nhược điểm: Độ chính xác không cao, không đáp ứng được yêu cầu quản lý
vật tư, hàng hóa kịp thời..................................................................................21
Các doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ sử dụng chủ yếu TK
631 để tập hợp chi phí sản xuất của toàn doanh nghiệp, còn TK 154 – chi phí
sản xuất kinh doanh dở dang chỉ dùng để phản ánh chi phí sản xuất sản phẩm
dở dang đầu kỳ và cuối kỳ. TK 631 phản ánh tổng hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm dịch vụ ở các doanh nghiệp. TK 631 không có số dư
cuối kỳ. Ngoài ra, kế toán còn sử dụng các TK liên quan như: TK621, TK622,
TK627,….........................................................................................................21
Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
được biểu diễn khái quát bằng sơ đồ hạch toán sau:.......................................21
1.4.2.1. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí vật liệu chính
trực tiếp hoặc chi phí nguyên vật liệu.............................................................24

1.4.2.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm
hoàn thành tương đương..................................................................................25
1.4.2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức.............25
1.4.3.1. Phương pháp trực tiếp ( phương pháp giản đơn ):..............................26
1.4.3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí:.........................................................26
1.4.3.4. Phương pháp tỷ lệ chi phí:..................................................................27
1.4.3.5. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ:.......................................27

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xx

Luận văn tốt nghiệp

1.4.3.6. Phương pháp liên hợp:........................................................................28
CHƯƠNG 2.....................................................................................................31
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI......................31
2.1.2.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty...............................................34
2.1.2.2. Đặc điểm quy trình công nghệ của công ty........................................35
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển
Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................39
2.1.4.2. Chính sách kế toán tại công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển
Nông nghiệp Hà Nội........................................................................................42

2.2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ở công ty TNHH MTV Đầu tư và
Phát triển Nông nghiệp Hà Nội.......................................................................44
2.2.2.2. Các đối tượng quản lý liên quan đến tổ chức kế toán chi phí sản xuất
trên phần mềm kế toán....................................................................................46
2.2.2.3. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................49
2.2.2.4. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................64
* Nội dung.......................................................................................................64
* Chứng từ sử dụng.........................................................................................64
2.2.2.5. Kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................70
2.2.2.6. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn công ty.................................81
2.2.3.1. Đối tượng và kỳ tính giá thành...........................................................82
2.2.3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ..................................................83
CHƯƠNG 3.....................................................................................................90
NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

xxi

Luận văn tốt nghiệp

PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP HÀ NỘI............................................................................................90
Cùng với những bước phát triển của ngành sản xuất cửa nhựa nói riêng và

nền kinh tế đất nước nói chung đến nay Công ty TNHH MTV đầu tư và phát
triển nông nghiệp Hà Nội đã khẳng định được vị trí của mình trên thị trường
cũng như trong ngành......................................................................................90
3.1.1. Những ưu điểm trong công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội......90
Thứ nhất, về công tác kế toán..........................................................................90
3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại trong công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông
nghiệp Hà Nội.................................................................................................91
Thứ nhất, về việc xác định đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất:.........91
3.2. Những để xuất nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển
Hà Nội.............................................................................................................93
3.2.1 Sự cần thiết của việc hoàn thiện tổ chức công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất......................93
3.2.2 Môt số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV đầu tư và phát triển nông
nghiệp Hà Nội.................................................................................................94
Đề xuất 3: Về công tác kế toán chi phí sản xuất.............................................96
KẾT LUẬN...................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................102
.......................................................................................................................102

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính


1

Luận văn tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hòa nhập với sự phát triển chung của nền kinh tế Thế giới, nền kinh tế
Việt Nam nói chung và ngành sản xuất thức ăn gia súc nói riêng đang không
ngừng nỗ lực trên con đường phát triển. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc các
doanh nghiệp trong nước cũng đã và đang không ngừng phấn đấu để đảm bảo
sự tồn tại và phát triển của mình thông qua các chiến lược và kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, với quy luật cạnh tranh gay gắt
đòi hỏi các doanh nghiệp phải tự vận động vươn lên tìm chỗ đứng trên thị
trường. Muốn vậy các doanh nghiệp phải tìm tòi một hướng đi phù hợp cho
mình đồng thời mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Các doanh nghiệp không
thể luôn bằng lòng với cái mình đã có mà phải liên tục đổi mới, nâng cao chất
lượng và nhất là phải tìm mọi cách tiết kiệm chi phí, hạ giá thành. Bởi vì chi
phí sản xuất và giá thành sản phẩm là những yếu tố quan trọng quyết định tới
giá bán, kết quả sản xuất kinh doanh và khả năng cạnh tranh của các doanh
nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Muốn đạt được như vậy thì doanh nghiệp
phải quản lý chặt chẽ chi phí sản xuất, tính toán chính xác giá thành sản phẩm
thông qua bộ phận tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Nó
giúp cho doanh nghiệp biết được các nguyên nhân, nhân tố làm biến động đến
chi tiêu, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. Từ đó đề ra các biện pháp
hữu hiệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm và đề ra các
quyết định phù hợp cho sự phát triển sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản trị
của doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm trong sản xuất hiện nay, được sự hướng dẫn của

TS. Lưu Đức Tuyên, em chọn đề tài “Tổ chức công tác kế toán chi phí sản

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

2

Luận văn tốt nghiệp

xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH một thành viên Đầu tư
và Phát triển Nông nghiệp Hà Nội”.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
Mục đích nghiên cứu là vận dụng lý luận về nghiệp vụ kế toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm, đi sâu vào nghiên cứu thực tiễn kế toán
tại Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Nông nghiệp Hà Nội,
tìm hiểu những kết quả đã đạt được và khó khăn còn tồn tại ở Công ty. Từ đó
đưa ra những đề xuất nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Công ty.
3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài
Đề tài nghiên cứu về thực trạng quá trình kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm theo chế độ kế toán mà Công ty áp dụng, việc vận
dụng chứng từ, sổ sách, quy trình hạch toán kế toán,… trong phần hành này.
4. Phương pháp nghiên cứu của đề tài
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là duy vật biện chứng, kết hợp đồng
thời thống kê phân tích, tham khảo tư liệu ở các giáo trình và một số sách báo
để tập hợp những vấn đề chung, tiếp cận các số liệu thông tin thực tế thu thập

được tại Công ty, từ đó nhận xét và đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức
công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty.
5. Cấu trúc luận văn
Nội dung báo cáo, ngoài lời mở đầu, kết luận, mục lục, danh mục sơ đồ
bảng biểu, danh mục các từ viết tắt, danh mục các tài liệu tham khảo, gồm 3
chương như sau:

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

3

Luận văn tốt nghiệp

Chương 1: Lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
Chương 2: Thực trạng tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH một thành viên đầu tư và
phát triển nông nghiệp Hà Nội.
Chương 3: Những nhận xét và đề xuất nhằm hoàn thiện công tác
kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH
một thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội.
Để hoàn thành chuyên đề thực tập này em đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt
tình của các cô chú, anh chị trong phòng kế toán Công ty TNHH một thành
viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội và sự hướng dẫn nhiệt tình của
thầy giáo TS Lưu Đức Tuyên. Hạch toán chi phí sản xuất là một đề tài khá

phong phú phải tốn nhiều thời gian và phải có kinh nghiệm, do vậy không tránh
khỏi sai sót. Em rất mong nhận được sự góp ý, giúp đỡ của thầy cô và các cô,
chú, anh, chị trong Công ty để bài viết của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 6 năm 2014
Sinh viên thực hiện

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


Học viện tài chính

4

Luận văn tốt nghiệp

CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Sự cần thiết của việc tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
1.1.1. Vai trò quan trọng của chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp sản xuất
1.1.1.1. Chi phí sản xuất
Chi phí là biểu hiện bằng tiền toàn bộ các hao phí về lao động sống và
lao động vật hóa mà doanh nghiệp bỏ ra, nó liên quan đến hoạt động sản xuất
kinh doanh trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm). Nói cách khác, chi
phí SXKD là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí mà doanh nghiệp đã tiêu

dùng trong một kỳ để thực hiện quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
Tính chất của chi phí là sự chuyển dịch giá trị của các yếu tố chi phí
sản xuất vào các đối tượng tính giá thành (sản phẩm, lao vụ, dịch vụ).
Chi phí khác với chi tiêu. Chi tiêu là sự giảm bớt đi đơn thuần các loại
vật tư, tài sản, tiền vốn của doanh nghiệp bất kể nó sử dụng vào mục đích gì.
Chi phí và chi tiêu là hai khái niệm khác nhau nhưng có quan hệ mật thiết
với nhau. Chi tiêu là cơ sở phát sinh của chi phí, không có chi tiêu thì không có
chi phí. Chi phí và chi tiêu không những khác nhau về lượng mà còn khác nhau
về thời gian, có những khoản chi tiêu kỳ này nhưng tính vào chi phí kỳ sau (chi
mua nguyên vật liệu về nhập kho nhưng chưa sử dụng) và có những khoản tính
vào chi phí kỳ này nhưng thực tế chưa chi tiêu (chi phí trích trước). Sở dĩ có sự
khác biệt giữa chi tiêu và chi phí trong các doanh nghiệp là do đặc điểm, tính
chất vận động và phương thức chuyển dịch giá trị của từng loại tài sản vào quá
trình sản xuất và yêu cầu kỹ thuật hạch toán chúng.

SV: Nguyễn Minh Phương

Lớp: CQ48/21.1LT


×