Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

CHỦ đề ĐỊNH lý TALET TRONG TAM GIÁC (39,40,41)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.82 KB, 15 trang )

CHỦ ĐỀ:

ĐỊNH LÝ TA-LET TRONG TAM GIÁC, ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ
HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA –LET
Ngày soạn: 10/1/2019
Ngày giảng: 17,18,24/1/2019
Thời lượng : 3 tiết (ppct: 39+40+41)
A.
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
Chủ đề gồm các nội dung:
Định lý Ta-let trong tam giác
Định lý đảo và hệ quả của định lý Talel
Luyện tập
B.
MỤC TIÊU:
1.Mục tiêu: Phát biểu được tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, Định lí Talet (Thuận,
đảo), hệ quả.
2.Kỹ năng: Kĩ năng thành lập được tỉ số, nhận biết được các cặp đoạn thẳng tỉ lệ hay không tỉ
lệ. Vận dụng định lí (thuận, đảo), hệ quả tính được độ dài đoạn thẳng, chứng minh được đoạn
thẳng tỉ lệ, đường thẳng song song, chứng minh hệ thức hình học, bước đầu làm quen với biến
đổi đại số trong hình học.
3.Thái độ: - Thái độ: Vui vẻ, phấn khởi, có ý thức học tập tốt bộ môn, hình thành đức tính cẩn
thận,...
4.Nội dung trong tâm của chủ đề
5. Năng lực cần hướng tới:
-Năng lực chung:Vận dụng qui tắc giải bài tập nhanh đúng, tính toán nhanh, chính xác .
-Năng lực chuyên biệt: Tính toán,quan sát, viết được các tỉ số bằng nhau. vận dụng thành thạo
định lí Ta -let để chứng minh đẳng thức, chứng minh đường thẳng song song, chứng minh hệ
thức...
C.
BẢNG MÔ TẢ CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC


Nội
dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng cấp
độ thấp

Vận dụng cấp độ
cao


- Nêu được định nghĩa
tỉ số của hai đoạn
thẳng.
- Nhận biết được tỉ số
của hai đoạn thẳng
không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vị đo.
- Nêu được định nghĩa
đoạn thẳng tỉ lệ.
- Nêu định nghĩa tỉ số
của hai đoạn thẳng và
1. Tỉ định nghĩa đoạn thẳng
số của tỉ lệ ?
hai
đoạn
thẳng


Đoạn
thẳng
tỉ lệ

- Xác định được tỉ
- Tính độ dài
số của hai đoạn
một đoạn thẳng
thẳng khi cho trước khi biết tỉ số và
độ dài.
độ dài đoạn
thẳng còn lại.
- So sánh các tỉ số
rồi suy ra các cặp
đoạn thẳng có tỉ lệ
với nhau hay
không.

- Chứng minh tỉ lệ
thức.

- Ví dụ 1.1:

- Ví dụ 1.4: Cho
AB' AC'

AB AC

Cho AB= 3 cm,

CD=5 cm;
AB
=?
CD
EF= 4 dm, MN=7
dm;
EF
=?
MN

- Ví dụ 1.3: Cho
AB 3
= và
CD 4
CD=15cm. Tính
AB?

Chứng minh:
AB' AC'

BB' CC'
(Áp dụng t/c tỉ lệ
thức)

- Ví dụ 1.2:
Cho AB= 2 cm,
CD=3 cm,
A’B’=4 cm,
C’D’=6 cm
So sánh


AB

CD

A 'B'
, chúng có tỉ
C'D'
lệ không ?
2.
Định


- Phát biểu định lí Talet.

- Xác định được
những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.

- Tính độ dài của - Chứng minh tỉ lệ
đoạn thẳng chưa thức hoặc đẳng
biết trong hình
thức.
vẽ.


- Phát biểu định lí Talet ?
A
4


Ta-let
trong
tam
giác
B'
B

6

D

- Ví dụ 2. Tìm
x?

E

x
B

C

A
C'

- Phát biểu định lí đảo
của định lí Ta-let ?

- Bài tập thêm 1:
Cho tam giác
ABC .Từ D trên

cạnh BC kẻ các
đường thẳng song
song với cạnh AB
và AC, chúng cắt
AC và AB theo thứ
tự tại E và F.
Chứng minh rằng
AE AF

1
AB AC

C

- Phát biểu định lí đảo
của định lí Ta-let.

3.
Định
lí đảo
của
định
lí Talet

9

- Cho tam giác
ABC, B’C’// BC,
chỉ ra những đoạn
thẳng tương ứng tỉ

lệ ?

- So sánh các tỉ số
rồi suy ra những
cặp đoạn thẳng
song song trên
hình vẽ .

- Vận dung định
lí chứng minh
được hai đoạn
(đường ) thẳng
song song
( những bài toán
đơn giản ).

?1: Cho ABC
như hình 8 SGK;
B’C’có song song
với BC không?

?2- Hình 9
SGK/60

- Chứng minh hai
đoạn (đường )
thẳng song song
( bài toán đòi hỏi
tư duy logic ).


- Bài tập thêm 2:
Cho hình thang
ABCD có hai đáy
a) Trong hình có AB , CD mà AB <
mấy cặp đường CD . Đường thẳng
thẳng song
đi qua A và song
song ?
song với BC cắt
BD tại E . Đường
b) Tứ giác
thẳng đi qua B và
BDEF là hình gì
song song với AD
?
cắt AC tại F .
Chứng minh rằng
c) So sánh các
E F // CD
cặp đường thẳng
AD AE DE
;
;
AB AC BC
và cho nhận xét
về mối qua hệ
giữa các cặp
cạnh tương ứng
tam giác ADE;
ABC



- Phát biểu hệ quả của
định lí Ta-let.
- Nhận biết được hệ
quả vẫn đúng cho
trường hợp đường
thẳng a song song với
một cạnh của tam giác
4. Hệ và cắt phần kéo dài
quả của hai cạnh còn lại.
của - Phát biểu hệ quả của
định định lí Ta-let ?


- Xác định được
những cặp cạnh
tương ứng tỉ lệ.

- Tính độ dài của - Chứng minh tỉ lệ
đoạn thẳng chưa thức hoặc đẳng
biết trong hình
thức.
vẽ.

- Chỉ ra những cặp
cạnh tương ứng tỉ
lệ trên hình vẽ ?

?3 Tính độ dài x

trong hình 12
SGK/62

Ta-let

- Ví dụ 4.1: Tìm
x, y ?
B'

A

B

A'

4,2

3

O

O

y

6

A’

B’


A x

Bài tập 10/63
SGK: Cho ABC ,
AH là đường cao,
d// BC và cắt AB,
AC, AH lần lượt
tại B’ , C’ và H’.
Chứng minh :
AH ' B'C'

AH
BC

B

D.
PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
+ Phương pháp: gợi mở, vấn dáp, hoạt động nhóm
+ kỹ thuật: động não, thảo luận
+ hình thức: học tập cả lớp.
E.
CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo.
- Học sinh: sách vở, đồ dùng học tập và kiến thức liên quan
F.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV: Quan sát các bản đồ Việt Nam ta thấy chúng giống nhau về hình dạng nhưng khác nhau

về kích thước. Những hình như thế là hình đồng dạng. Trong chương này chúng ta sẽ học về
tam giác đồng .
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
1.1ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC: (thời lượng 45’- tiết PPCT 39)
Hoạt động của GV
Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ
số của hai số
Đối với hai đoạn thẳng

Hoạt động của HS

HS báo cáo

Thực hiện nhiệm vụ

1.Tỉ số của hai đoạn thẳng: (6’)
Bài ?1
VD: AB = 3cm, CD = 4cm Thì


cũng có tỉ số

AB
3
=
CD
4

Vậy tỉ số của hai đoạn

thẳng là gì?

EF = 4dm ; MN = 7dm thì
EF
4
=
MN
7

GV cho HS làm bài ?1
AB
=?
CD

EF
=?
MN

HS :

AB 3
=
CD 5

Hỏi : Tỉ số của hai đoạn
EF
4
HS :
=
thẳng là gì

MN
7
GV : Nêu kí hiệu Tỉ số của
đoạn thẳng AB và CD kí
Hs: Trả lời.
hiệu
GV: Cho hs làm ví dụ
Hỏi : Qua ví dụ trên em có
nhận xét gì
GV : Nêu chú ý SGK /56
Hs: Lên bảng làm ví dụ.

Định nghĩa : (sgk)
AB
CD

KH: là

Ví dụ: Nếu AB=300cm ; CD
=400cm
AB 300 3

=
CD 400 4

thì

Nếu AB=3cm ; CD =4cm thì



AB
CD

3
4

Chú ý : (SGK-56)

Hs: Nêu nhận xét.
GV nêu ? 2
AB A' B'
=

CD C ' D '
AB
CD

A' B' C ' D'

GV :

GV: Hai đoạn thẳng AB và
CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’
Hỏi : Qua ví dụ trên hãy
phát biểu : Đoạn thẳng tỉ lệ
GV gọi HS nhắc lại định
nghĩa.

Hs: lên bảng tính toán và 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: (6’)

so sánh.
Bài ?2
B
Hs: Lắng nghe và ghi bài A
D

C
A’
C ’

Hs: Phát biểu định
nghĩa.
Hs: Nhắc lại đinh nghĩa.

B’
D’

AB 2 A' B' 4 2
AB
= ;
=  
=
CD 3 C ' D ' 6 3
CD
A' B'
C ' D'

Định nghĩa :
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là
tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và

C’D’ nếu có tỉ lệ thức :
AB
A' B'
AB
CD

=
hay
CD C ' D '
A' B' C ' D'

GV cho HS làm bài ?3 HS:
SGK
'

3. Định lý Ta-let trong tam
giác(14’)

Hỏi: So sánh các tỉ số

?3

a)

AC '
AB'
AB'

; b) ' và
AC

AB
BB

'
AB AC
=
AB AC
'
AB' AC
= '
B' B C C

A
B’
B

C ’
C


AC ' B' B
C'C
;

C'C AB
AC

'
B' B C C
=

AB AC

GV : Hướng dẫn (Như HS : Nếu một đường
SGK)
thẳng song song với một
cạnh của tam giác và
Hỏi : Khi có một đường
cắt hai cạnh còn lại thì
thẳng a song song với một
nó định ra trên hai cạnh
cạnh của tam giác và cắt
đó những đoạn thẳng
hai cạnh còn lại của tam
tương ứng tỉ lệ.
giác đó thì rút ra kết luận gì
?
Hs: Viết GT, KL
GV: Đó là nội dung của Hs: Làm bài dưới sự
định lí Ta-lét : định lý này hướng dẫn của GV.
thừa nhận không chứng
minh
GV : Gọi hs lên bảng viết
GT và KL

Hs: Lên bảng làm bài.

GV : Hướng dẫn ví dụ
SGK tr58

AC'

AC'
AB'
AB'
a)
=
=? b) ' = '
AC
CC
AB
BB
C'C
B' B
=?; c)
=
=?
AC
AB

*Định lý (không chứng minh)
*Ví dụ : Tìm x
D
6,5

E

4

M
X


N

2

F

Giải
Vì MN // EF, theo định lý Talet
DM DN
6,5 4

hay 
ME
NF
x
2
2.6,5
x=
= 3,25
4

ta có :

Tính độ dài x trong hình 4
GV: Gọi 1 HS lên bảng áp HS: Nhận xét
dụng định lý Ta -lét để tính
độ dài x trong hình vẽ
GV: Gọi HS nhận xét
*Củng cố: ( 13’)


Bài 1 tr 58 SGK: ( MĐ 2 )
a) AB = 5cm ; CD = 15cm Nên

H: Nhắc lại định nghĩa tỉ số HS trả lời: tỉ số hai đoạn
AB 5 1
hai đoạn thẳng? ( MĐ 1)
thẳng là tỉ số độ dài của CD 15  3
hai đoạn thẳng đó cùng
b) EF =48cm;GH =16dm Nên
đơn vị đo
HS: AB và CD tỉ lệ với
A’B’ và C’D’ nếu:

H: Nhắc lại thế nào là các
cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ
AB
CD

lệ? ( MĐ 1)
A' B ' C ' D '
H: Nhắc lại nội dung định lí HS trả lời: nếu đường
Ta - Lét? ( MĐ 1)
thẳng cắt hai cạnh của 1
tam giác và song song
với cạnh còn lại thì định
ra trên hai cạnh đấy
những đoạn thẳng tương

EF
48

3

=
GH 160 10

c) PQ = 1,2m ; MN = 24cm
Bài ?4 Tính các độ dài x và y
trong hình 5 tr 58 SGK( MĐ 2,3)
Hình 5a
Vì a // BC, theo định lý Talet ta
AD AE

Hay
BD CE
3
x

 x=
5 10

có :


ứng tỉ lệ

3.10
=2 3
5

GV: Yêu cầu HS làm tập

1, cá nhân lên bảng trình
bày HS còn lại nhận xét bài
bạn
?4 GV yêu cầu HS thực
hiện nhóm: dãy bàn trái
làm hình 5a, dãy còn lại
hình 5b.

Hình 5b:

Ta có: DE // AB ( cùng vuông
góc AC), theo định lí Ta lét ta có:
CE CD
4
5

� 
AC CB
y 8,5
4.8,5
�y
 6,8
5
Dặn dò: (2’)
 Nắm vững và học thuộc định lý Ta let thuận
 Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 tr 59 SGK
 Xem trước bài “Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”
Đánh giá:
+ Đánh giá bằng quan sát, nhận xét
+ Đánh giá bằng sản phẩm học tập của HS :

?Nhắc lại định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng? ( MĐ 1)
? Nhắc lại thế nào là các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ? ( MĐ 1)
? Nhắc lại nội dung định lí Ta - Lét? ( MĐ 1)
Bài tập 1/ 58+ ?4/ SGK
2.2ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LET (45’- tiết 40)
* Kiểm tra bài cũ:
H:- Phát biểu nội dung định lí Ta lé?+ Cho hình vẽ biết MN // BC, tính x?
HS : Phát biểu định lý Ta-let trong tam giác (4đ)
- Áp dụng tính x trong hình vẽ sau :
(6đ)
Đáp án : NC = AC  AN = 3,5
Trong  ABC có MN//BC


AM

AN

4

5

Theo định lí Ta lét ta có : BM  CN hayx  3,5  x = 2,8
*Bài mới:
Hoạt động khởi động:
GV: Đặt ra đề bài ? /SGK/ 59 cho tam giác ABC, AB’= 2cm; AB= 6cm; AC’= 3cm; AC= 9
cm

HS trả lời
1)


AB' AC' 2 3 1

( = = ) (1) ;
AB AC 6 9 3

Từ (1) và (2) 

2) a) Vì B’C’’ // BC

nên

AB' AC''

(2)
AB AC

AC ' AC ' '

AC
AC

 AC’ = AC’’ = 3(cm)
b) C’ trùng C’’mà B’C’’ // BC (gt)

 B’C’ //BC

GV: vậy từ ? em có kết luận gì ?
HS: kết luận: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của 1 tam giác và tạo ra trên hai cạnh đấy các
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng ấy sẽ song song với cạnh còn lại của tam giác.

Gv gới thiệu định lý đảo của định lý talet
Hoạt động Gv
Hoạt động 1 (15’)

Hoạt động HS
Hs: Rút ra nhận xét.

GV : Cho HS làm bài tập ?1
và hình 8 tr 59

HS báo cáo
1. Định lí đảo: 15’
Bài ?1

H: Qua bài toán trên có thể
rút ra kết luận gì ?
GV gọi một vài HS phát biểu
Hs: Phát biểu định lí.
lại định lý
Ta-lét đảo

1)

AB' AC' 2 3 1

( = = ) (1)
AB AC 6 9 3

2) a) Vì B’C’’ // BC


GV : Vẽ hình và ghi GT –KL
Hs: Thảo luận làm bài ?2
HS thảo luận và trả lời:
GV treo bảng phụ yêu cầu

a) Các cặp cạnh song
song

nên

AB' AC''

(2)
AB AC

Từ (1) và (2) 

AC ' AC ' '

AC
AC


HS thảo luận nhóm làm ?2

b) Tứ giác BDEF là hình
gì ?

GV gọi mỗi nhóm trả lời một
câu của bài ?2 và giải thích? c) So sánh AD ; AE ; DE

AB AC BC

Hs: Các cạnh tam giác
ADE tương ứng tỉ lệ các
cạnh tam giác ABC
H: Rút ra nhận xét mối quan
hệ giữa các cặp cạnh tương
ứng của ADE và  ABC .

 AC’ = AC’’ = 3(cm)
b) C’ trùng C’’mà B’C’’ // BC
(gt)
 B’C’ //BC
Định lý Ta-lét đảo (SGK)/60

GT

 ABC, B’�AB, C’ �AC
AB ' AC '

B ' B C 'C

GV : Đó là hệ quả của định lí
Ta-lét
KL

B’C’ // BC

Bài?2


a)

AD AE
3 5 1

(   ) �
DB EC
6 10 2

DE//BC
CE CF 10 14

 (   2) �
EA FB
5
7

EF//BC.
b) Tứ giác BDEF là hình bình
hành.Vì có các cặp cạnh song
song với nhau
c)

AD AE DE
1


(= )
AB AC BC
2


ADE có 3 cạnh tương ứng tỉ lệ
với ba cạnh của  ABC .
Hoạt động 2 (10’)
Chuyển giao nhiệm vụ

Thực hiện nhiệm vụ

GV gọi 1 HS nêu quả của HS: Đọc nội dung hệ quả
định lý Ta- lét.
định lí Ta let.

2.Hệ quả của định lý Ta-lét
(SGK/60)


GV vẽ hình lên bảng và gọi 1
HS nêu giả thiết kết luận hệ
Hs: Lên bảng ghi GT,
quả
KL.
GV : Hướng dẫn chứng minh
GV : Hệ quả trên vẫn đúng
cho trường hợp đường thẳng
a song song với một cạnh của Hs: Theo dõi Gv hướng
tam giác và cắt phần nối dài dẫn và chứng minh hệ
hai cạnh còn lại của tam giác quả.
đó

GT


ABC, B’C’ //BC

KL

AB ' AC ' B 'C '


AB AC
BC

Chứng minh: SGK

GV: ChoHS đọc chú ý và
quan sát hình 11 tr 61 SGK

Chú ý (SGK)

GV : Vẽ hình vào bảng phụ
minh hoạ

Hs: Đọc chú ý.

*Câu hỏi/ bài tập củng cố,
dặn dò: 20’’
a, Củng cố: ( 13’)

Bài ?3
HS trả lời


H: Nhắc lại định lí Ta lét đảo?
( MĐ 1)
H: Nhắc lại Hệ quả định lí Ta
lét? ( MĐ 1)
GV: Yêu cầu HS làm tập:


AD DE

AB BC

( Hệ quả định lí Ta let)
HS trả lời



2
x
2.6,5

�x
 2,6
5 6,5
5

HS thực hiện ? 3

3
2
2.5,2

 �x
�3,47
5,2 x
3

Vì EB // CF ( Cùng vuông góc
với EF )
EB OE

( Hệ quả định lí
CF OF
Ta let )


Vì DE // BC �

MN ON

( Hệ
BC OP
quả định lí Ta let )
vì MN // BC �




2 3
3.3,5
 �x
 5,25

3,5 x
2



3
2
2.5,2
 �x
�3,47
5,2 x
3

Vì EB // CF ( Cùng vuông góc với
EB OE

EF ) �
( Hệ quả định lí
CF OF
Ta let )


Gv: Yêu cầu HS chia làm
nhóm 3-4 HS thực hiện bài
Gv đánh giá nhận xét khen
thưởng, ghi điểm HS

2 3
3.3,5
 �x

 5,25
3,5 x
2

HS thực hiện
Đại diện nhóm làm
nhanh nhất lên thực hiện
bài

Bài 6 sgk ( MĐ 2, 3) Tìm các cặp
đường thẳng song song? ( Hoạt
động nhóm )
MN // AB vì:

AM BN � 1 �

 �

MC NC � 3 �

A’B’ // A’’B’’ ( vì hai góc so le
trong bằng nhau )
A’B’ // AB (
OA ' OB ' � 2
3 �



�)
AA ' BB ' �

� 3 4,5 �
A’’B’’ // AB ( cùng // A’B’)

b, Dặn dò: ( 2’)
Về nhà học bài, làm các bài
tập 7, 9, 10 SGK
Đánh giá:
+ Đánh giá bằng quan sát, nhận xét


+ Đánh giá bằng sản phẩm học tập của HS :
Nhắc lại định lí Ta lét đảo? ( MĐ 1)
Nhắc lại Hệ quả định lí Ta lét? ( MĐ 1)
Bài tập : ?3 + 6/SGK/60
2. LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ(30’- tiết PPCT 41)
* Kiểm tra bài cũ: 7'
HS1 : Giải bài tập 6 tr 62 SGK (GV treo bảng phụ hình 13a, b
của bài 6).
A
Đáp án :
5
CM CN

Ta có :
=3  MN // AB
AM BN
AP AM  3 5 

    PM không //BC
PB MC  8 15 

0 A' 0 B ' 2

  A’B’ // AB
Ta có :
AA' B ' B 3

3

M

P
8
B

7

A ’’

B ’’

15
21
N

0

2

C


A’

3

B’
4 ,5

3

B

A

mà A’B’// A’’B’’(Vì Â’’=Â’soletrong) A’’B’’ // AB
*Luyện tập

Hoạt động của GV
Chuyển giao nhiệm vụ

Hoạt động của HS

HS báo cáo

Thực hiện nhiệm vụ

GV treo bảng phụ 1HS đọc to đề trước Bài 9 tr 63 SGK :
bài 9 SGK
lớp
A
GV vẽ hình trên

bảng và Hỏi :
Để sử dụng hệ
quả đònh lý Talet
cần
vẽ
thêm
đường phụ như
thế nào ?

HS : Vẽ DN  AC (N 
AC)
Vẽ BM  AC (M  AC)

N

1 3 ,5

4 ,5

M

D
C

B

Chứng minh
Kẽ DN  AC (N  AC)
1HS lên bảng trình
BM AC (M  AC)

bày bài làm
 DN // BM. Áp dụng
GV gọi 1HS lên
Một
vài
HS
nhận
bảng trình bày
hệ quả đònh lý Talet
xét
bài
làm
của
bài làm
vào ABM
bạn
GV gọi HS nhận
AD DN

Ta có :
xét và sửa sai
AB BM
DN

13,5

 BM 13,5  4,5 = 0,75
1HS đọc to đề trước
lớp
B 10 tr 63 SGK

GV treo bảng phụ
Cả
lớp
quan
sát
A
đề bài 10 và hình
hình 16
B’
C ’
vẽ 16 tr 63 SGK
H’
B

H

C


Chứng minh
a) Xét  AHB vì B’C’//BC
GV gọi 1 HS lên HS1 : chứng
chứng minh câu câu (a)
(a)

minh

Nên

B ' H ' AH '


(1)
BH
AH

Xét  AHC vì B’C’//BC
Nên

H ' C ' AH '

(2)
HC
AH

Từ (1) và (2) ta có :
B ' H ' H ' C ' AH '


BH
HC
AH



B' H ' H ' C ' AH '

BH  HC
AH

HS2 : làm tiếp câu

B ' C ' AH '


(đpcm)
(b)
BC
AH
b) Ta có : AH’ =

1
AH
3

Một vài HS khác
AH ' B' C ' 1
nhận xét bài làm



Sau đó gọi 1 HS
AH
BC
3
của bạn
lên giải tiếp câu
1
(b)
SAB’C’ = AH’. B’C’
2


GV gọi HS nhận
xét và bổ sung
chỗ sai sót
Chuyển giao nhiệm vụ
GV treo bảng phụ đề bài
12 và hình 18 SGK
GV hướng dẫn :
Đo các khoảng cách BB’,
BC, B’C’. Ta có :

Thực hiện nhiệm vụ
1HS đọc to đề trước lớp

=

1 1
1
. AH. BC
2 3
3

=

11
1

 AH.BC  = SABC
92
9



=

1
.67,5 SAB’C’ = 7,5cm2
9

Bi 12 tr 64 SGK

 Xác định 3 điểm A, B, B’thẳng
Cả lớp quan sát hình vẽ
hàng
 Vẽ BC  AB, B’C’ AB’
1HS lên bảng mơ tả lại
(A , C, C’thẳng hàng)
những cơng việc cần làm và
AB
BC
 BC // B’C’

x
tính khoảng cách AB = x
AB' B ' C '
AB
BC

Nên
Sau đó GV gọi HS mơ tả theo BC = a ;
AB' B ' C '
lại và lên bảng trình bày

x
a
B’C’ = a’; BB’ = h

Hay
cách tính AB
xh

a'


 AB = x =

a.h
a ' a

4.VẬN DỤNG TÌM TÒI MỞ RỘNG(25’- Tiết PPCT 41)

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Chuyển giao nhiệm vụ
Gv : cho HS làm bài tập *:

Vì OE//AB nên theo hệ quả
Thực hiện nhiệm vụ

Cho hình thang ABCD có AB = a,
CD = b. Qua giao điểm O của hai

đường chéo, kẻ đường thẳng song
song với AB, cắt AD và BC theo thứ
tự ở E và G. Chứng minh rằng:
1
1
1 1

 
OE OG a b

GV gợi ý

định lý Ta-lét ta có:
OE DE
OE DE



(1)
AB DA
a
DA

Từ 1  1  1 �
OE

HS báo cáo

a


b

1 1
OE OE
OE(  )  1 �

1
a b
AB CD

Từ đó dựa vào hệ quả của định lý
Ta-lét ta tìm mối quan hệ giữa các tỉ
số.

Vì OE//CD nên theo hệ quả
định lý Ta-lét ta có:
OE AE
OE AE



(2)
DC DA
b
DA

Cộng vế với vế của (1) và (2)
ta được:
OE OE DE AE




 1.
a
b
DA DA
1 1
Do đó: OE(  )  1 hay
a b

1
1 1
  .
OE a b

Chứng minh tương tự ta có
1
1 1
 
OG a b

Đánh giá:
+ Đánh giá bằng quan sát, nhận xét
+ Đánh giá bằng sản phẩm học tập của HS : bài 9,10,12/SGK/64 và bài tập *
G.KẾT THÚC CHỦ ĐỀ:
- Nêu định nghĩa đường trung bình hình thang, tam giác
- Nêu các định lý , thuận, đảo, hệ quả định lý Talet


- Bài tập về nhà 11, 13, 14 tr 63 SGK




×