Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

LT&Câu: Bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 11 trang )





Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2008
Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trường
Bảo vệ môi trường

Bài 1.
Bài 1.
Đọc đoạn văn sau,phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Đọc đoạn văn sau,phân biệt nghĩa của các cụm từ:


khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Thành phần môi trường là các yêú tố tạo thành môi
trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng,
lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật , các hệ
sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo
tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam
thắng cảnh,di tích lịch sử và các hình thái vật chất
khác.


Khu d©n c­Khu s¶n xuÊt


Khu b¶o tån thiªn nhiªn (Rõng Cóc Ph­¬ng)

-
-
Khu dân cư:
Khu dân cư:
khu vực dành cho nhân dân
khu vực dành cho nhân dân
ăn ở, sinh hoạt.
ăn ở, sinh hoạt.
-
-
Khu sản xuất
Khu sản xuất
: khu vực làm việc của nhà
: khu vực làm việc của nhà
máy xí nghiệp.
máy xí nghiệp.
-
-
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu bảo tồn thiên nhiên
: khu vực trong
: khu vực trong
đó các loài vật, con vật và cảnh quan
đó các loài vật, con vật và cảnh quan
thiên nhiên được bảo vệ,
thiên nhiên được bảo vệ,
Mở rộng vốn từ:
Mở rộng vốn từ:

Khu dân cư ,khu tập thể,khu chung cư
Khu dân cư ,khu tập thể,khu chung cư



Bài 2.Nối mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa thích hợp ở cột B
Bài 2.Nối mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa thích hợp ở cột B

-Sinh vật

-Sinh thái

-Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)với môi
trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động
vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn
lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật,
có thể quan sát được.

×