Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

LET''''S LEARN E-LESSON PLAN W22-G3,4,5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.23 KB, 8 trang )

…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Tuần 22
Thứ hai ngày 09 tháng 02 năm 2009
Khối 5
Unit nine : MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section B ( 2 tiết )
A. Mục tiêu:
I. Tiết 1:
1, Hs nghe và làm quen với cách nói nhu cầu và trạng thái về ăn uống.
2, Hs luyện nói trạng thái và nhu cầu (đề nghị ) về ăn uống.
3, Hs nghe hiểu ai đó cần đồ ăn, thức uống gì và đánh số thứ tự các tranh được nói tới.
II. Tiết 2:
1, Hs đọc hiểu đoạn văn và trả lời các câu hỏi.
2, Hs luyện viết về đồ ăn, thức uống ưa thích của mình.
3, Hs ôn luyện từ mới nói về thức ăn, đồ uống ưa thích của các bạn Alan, Linda, Peter
và Mai thông qua trò chơi.
4, Hs ôn tập, củng cố và hiểu rõ thêm chức năng của các cấu trúc cơ bản đã học trong
bài.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh tình huống.
C. Trọng tâm ngôn ngữ:
I. Từ vựng: Would, bread, rice, mineral water, a hamburger, noodles…
Thirsty, hungry…
II. Ngữ pháp: I’m thirsty. I’d like some water.
I’m hungry. I’d like some noodles.
D. Nội dung dạy học :
Nội dung cơ bản Hoạt động cơ bản của Gv và hđ dự kiến của Hs
Bài cũ:


I like chicken. It’s my
favourite food./...
I like Cocacola. It’s my
favourite drink./..
II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Listen and repeat:
L: I’m hungry, Mum…
T: Gọi 2 hs lên bảng nói và viết lên bảng…
H: Xung phong lên bảng.
Cả lớp đọc và quan sát. Đại diện nhận xét.
T: Chấm điểm.
T: Treo tranh, kk hs xem và nêu nd tranh.(ai? Đang làm gì?).
H: Xem và tả tranh.
English lesson plan***VTKT***TG1PS
M:…Would you like
some noodles?
L: Yes, please.
M: Here you are.
L: Thanks, Mum.
Would, a hamburger,
some noodles,hungry.
2. Look and say:
I’m hungry. I’d like
some bread.
I’m thirsty. I’d like some
mineral water.
bread, rice, mineral
water, thirsty.
Chú ý: Cung cấp thêm

các từ chỉ đồ ăn, thức
uống để hs khá giỏi luyện
nói thêm:
apple juice, soda…
Bài tập 6 tr 73.
3. Listen and number:
1, I’m hungry. I’d like
some rice.
2, I’m thirsty. I’d like
some orange juice.
3, I’m hungry and thirsty.
I’d like a hamburger
with some Coke.
(1 - b; 2 - c; 3 - a )
Bài tập 7 tr 73.
***
Tiết 2
4. Read and answer:
But, apple juice, too.
1, His name is Peter.
2, He’s from America.
3, It’s beef.
4, No, she doesn’t.
5, It’s apple juice.
5. Let’s write:
I like chicken. It’s my
favourite food. I like
orange juice. It’s my
favourite drink.
Đọc thầm hội thoại, phát hiện và nêu từ mới.

T: Đọc hội thoại, lưu ý hs chú ý phần T đọc nhấn giọng.
Dạy từ mới bằng tranh và giải thích, khuyến khích hs đoán
nghĩa của từ.
H: Đọc hội thoại theo T.
Luyện đọc hội thoại theo cặp.Xung phong đóng vai đọc hội
thoại. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét.
T: Dạy các cụm từ mới bằng tranh (khuyến khích hs đoán nghĩa
từ)
Giới thiệu và đưa ra cấc trúc nói nhu cầu về ăn uống và trạng
thái (đói, khát).
Nói mẫu…
Gọi 1 hs khá giỏi nói mẫu.
Khuyến khích hs nói theo cặp.
H: Nói theo cặp.
Xung phong nói trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét.
T: Khuyến khích hs thảo luận nd các tranh (đồ ăn, thức uống ).
H: Thảo luận theo cặp.
T: Đọc lời bài nghe (2 lần)
H: Cá nhân nghe và đánh stt đúng của các tranh.
Xung phong nêu kết quả. Đại diện nhận xét.
T: Đọc lại lời bài nghe, khuyến khích hs kiểm tra laị kết quả và
ghi nhớ để kể lại theo đúng thứ tự tranh.
H: Xung phong nêu lại lời bài nghe.
*** *** ***
T: Giao nhiệm vụ: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi .
Giải thích từ mới.
H: Cá nhân đọc lướt đoạn văn và đoán nghĩa từ mới.
Đọc lại và trả lời các câu hỏi.
Theo cặp: so sánh kết qủa (H1 đọc câu hỏi 1,3,5 ; H2 trả lời
và ngược lại H2 đọc câu hỏi 2,4 H1 trả lời )

Xung phong nêu kết qủa. Đại diện khác nhận xét và sửa lỗi
nếu có.
T: Nhận xét và khuyến khích.
T: Giao nhiệm vụ: Viết về thức ăn, đồ uống ưa thích của mình
theo mẫu câu: I like… It’s my favourite….
Cung cấp thêm từ chỉ thức ăn, đồ uống nếu hs có nhu cầu.
H: Theo cặp thảo luận nêu ra các từ chỉ thức ăn, đồ uống ưa
English lesson plan***VTKT***TG1PS
Bài tập 8 tr 74.
6. Let’s play:
Colour to find their
favourite food and drink
Alan likes noodles,
beef and water.
Linda likes hamburger
and Coke.
Peter likes bread,
chicken and milk.
Mai likes rice, fish and
orange juice.
Bài tập 9 tr 74.
7. Summary:
We say:
I like chicken.
It’s my favourite food/
drink .
I’m thirsty/ hungry.
I’d like some milk.
thích .
Cá nhân viết bài.

Theo cặp trao đổi bài để chữa chéo cho nhau.
2 hs lên bảng viết. Cả lớp đọc và đại diện nhận xét.
T: Nêu yêu cầu của trò chơi ( Giải thích luật chơi: Hs nào tô
màu và tìm ra trước thức ăn, đồ uống theo tranh mà bốn bạn có
tên thích là người thắng cuộc)
H: Cá nhân tô màu, nêu tên ( nói thầm) thức ăn, đồ uống ưa
thích của mỗi bạn.
T: Quan xát và kiểm tra và cổ vũ.
Hs nào tìm ra trước, đủ và đúng các lọai đồ ăn là người thắng
cuộc.
Khuyến khích hs nói to trước lớp những thức ăn, đồ uống ưa
thích của bốn bạn.
T: Khuyến khích hs đọc lại các câu trong bảng tổng kết theo
cặp.
H: Theo cặp đọc lại các câu, nêu lại ý nghĩa và chức năng của
các câu.
Đồng thanh đọc lại các câu theo yêu cầu của T
( Nói các câu bàng tiếng Việt, hs đồng thanh nói câu tương ứng
bằng tiếng Anh và ngược lại)
Thứ ba ngày10 tháng 02 năm 2009
Khối 3
Unit nine: MY HOUSE
Section A (2 tiết)
A. Mục tiêu:
I. Tiết 1:
1, Hs nghe và làm quen với câu chỉ các phòng trong nhà.
2, Hs làm quen và nói tên các phòng trong nhà và cấu trúc chỉ số lượng một phòng (số ít)
3, Hs luyện nói khi giới thiệu tên phòng ( số ít) trong nhà.
II. Tiết 2:
4, Hs nghe và chọn tranh được nói tới.

5, Hs luyện tập các âm được thể hiện qua các con chữ i, thr và pl trong các từ in,
kitchen, three, bathroom, play và please.
6, Hs viết các câu còn thiếu để mô tả các phòng trong nhà.
7, Hs chơi trò Bingo để ôn luyện các từ chỉ đồ vật và các phòng trong nhà.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh tình huống.
Sơ đồ mặt cắt ngang các phòng một ngôi nhà.
C. Trọng tâm ngôn ngữ:
I. Ngữ âm:
English lesson plan***VTKT***TG1PS
In/ kitchen three/ bathroom play/ please.
II. Từ vựng:
House, living room, bedroom, kitchen, barthroom.
III. Ngữ pháp:
This is my bedroom. It’s small.
That is living room. It’s large.
D. Nội dung dạy học.
Nội dung cơ bản Hoạt động cơ bản của Gv và hoạt động dự kiến của Hs
I. Bài cũ:
A: How old are you?
B: I’m eight./…
C: How old is he/she?
D: He’s/ She’s nine./…
II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Look, Listen and repeat:
Look at my house. This is
the living room. That is
my bedroom.
Chú ý cho hs cách viết tên

các loại phòng: bedroom
viết liền, living room viết
tách.
Đọc nối hai con chữ s
trong It’s small.
2. Look and say:
This is the living room.
That is my bedroom…
Chú ý cho hs There’s là
viết tắt của There is…
Bài tập 1 tr 61.
3. Let’s talk:
This is the ling room. It’s
big…
That is the kitchen. It’s
small…
Nice, clean, modern…
T: Gọi 2 hs (1 hs nam, 1 hs nữ) lên bảng hỏi đáp về tuổi của
nhau, gọi 2 hs khác lên bảng hỏi đáp về tuổi của 2 bạn trước
và viết lên bảng.
H: Xung phong lên bảng…
Cả lớp nghe, đọc và đại diện nhận xét.
T: Nhận xét, chấm điểm.
T: Treo tranh, khuyến khích hs nhận xét nd tranh.
H: Xem và nhận xét nd tranh.
Đọc lướt bài đọc và chỉ ra từ/cấu trúc mới.
T: Đọc và dạy từ ( bằng tranh,giải thích hoặc tình huống),
cho hs luyện đọc từ mới (đồng thanh cá nhân đồng
thanh).
Đọc bài 2 lượt (lưu ý hs chú ý trọng âm, ngữ điệu).

H: Nghe và đọc theo T.
Theo cặp đọc bài ( H1 đọc, H2 nghe và sửa lỗi; làm ngược
lại).
Xung phong đọc bài trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện
nhận xét.
T: Khuyến khích hs xem và hiểu nhiệm vụ cần làm ( Giới
thiệu các phòng trong nhà), hướng dẫn hs đọc tên các phòng
dưới các tranh và đoán tên các phòng.
H: Xem tranh,tìm hiểu nhiệm vụ, luyện đọc thành tiếng tên
các phòng.
T: Gọi 1, 2 hs nói mẫu. Kiểm tra và giúp hs yếu.
H: Nghe và đồng thanh nhắc lại theo mẫu.
Theo cặp nói câu giới thiệu các phòng ( H1 nói, H2 nghe
và nhận xét, làm ngược lại).
Xung phong nói trước lớp. Cả lớp nghe và nhận xét.
T: Nêu yêu cầu của bài tập: Hãy dùng sơ đồ các phòng trong
nhà em để giới thiệu và tả về các căn phòng.
Gọi 1, 2 hs làm mẫu. Cả lớp nghe.
Cung cấp thêm các cụm từ chỉ các tính từ chỉ đặc điểm các
căn phòng khi hs có nhu cầu hoặc luyện nâng cao cho hs giỏi.
English lesson plan***VTKT***TG1PS
Lưu ý nhắc hs dùng cả 2
cấu trúc This is … và That
is…
Bài tập 2 tr 62.
* * *
Tiết 2
4. Listen and check:
1, This is my house.
There’s a bedroom. It’s

small.
2, This is the kitchen. It’s
big.
(Key: 1-b; 2-a)
Bài tập 3 tr 63.
5. Say it right:
In/ kitchen
three/ bathroom
play/ please
Lưu ý nhắc hs cách phát
âm tổ hợp : pl (p đọc lướt
chuyển nhanh sang l), thr
(th đọc lướt chuyển nhanh
sang r)
Bài tập 4 tr 63.
6. Let’s write:
This is the ling room. It’s
big…
That is the kitchen. It’s
small…
Bài tập 5 tr 64.
7. Let’s play:
Bingo
Bed, table, mother, school,
English, living room,
kitchen, bedroom,
bathroom, house, father,
book, friend, chair, big.
House, father, bathroom,
kitchen, table, bedroom,

bed, mother, living room.
Chú ý đọc to, rõ ràng,
đúng trọng âm từ.
H: Theo cặp luyện nghe - nói.
Xung phong tả các căn phòng trong nhà mình trước lớp
( theo sơ đồ đã vẽ hoặc theo T gợi ý). Cả lớp nghe và nhận
xét.
T: Nhận xét và sửa lỗi phát âm cho hs.
* * * * * * * * *
T: Khuyến khích hs tìm hiểu tình huống ( tranh vẽ phòng
gì?).
H: Đoán tên các phòng theo nd các tranh theo cặp.
T: Đọc lời bài nghe (2 lần).
H: Cá nhân nghe và đánh dấu tranh được nhắc đến.
Xung phong nêu kết qủa nghe được. Cả lớp nghe và nhận
xét.
T: Đọc lại lời bài nghe, yêu cầu hs kiểm tra lại kết qủa và
khuyến khích ghi nhớ lời bài nghe để kể lại theo nd các tranh.
Khuyến khích, nhận xét.

T: Khuyến khích hs đọc thầm và nhận ra các âm của các con
chữ màu trong 3 cặp từ.
H: Đọc thầm và nhận ra các âm .
T: Đọc các cặp từ (nhấn âm các chữ màu).
H: Nghe và đồng thanh đọc theo.
Luyện đọc theo cặp.
Một số cá nhân xung phong đọc. Cả lớp nghe và nhận xét.
T: Nhận xét, khuyến khích.
T: Nêu yêu cầu của bài (viết câu giới thiệu và tả đặc điểm các
căn phòng)

H: Thảo luận theo cặp tìm các từ/ngữ cần điền vào chỗ trống.
Cá nhân hs viết câu hoàn chỉnh.
Hai hs lên bảng viết bài. Cả lớp đọc và nhận xét.
T: Nhận xét, khuyến khích hs (chấm điểm).
T: Nêu yêu cầu của trò chơi ( Giải thích luật chơi: chọn 9 từ
trong số các từ cho sẵn và đánh dấu vào từ đã chọn khi nghe
T đọc từ đó, hs nào có 9 từ đã chọn được đánh dấu là người
thắng cuộc)
Viết 15 từ trên bảng. Đọc to 9 từ quy định, không theo thứ tự
( Hs không được biết).
H: Đọc to các từ trên bảng.
Cá nhân vẽ 9 ô vuông và chọn 9 từ bất kỳ trong số 15 từ
trên bảng điền vào đó. Hs đánh dấu vào từ đã chọn khi nghe
T đọc từ đó. Hs nào có 9 từ đã chọn được đánh dấu hô to
BINGO là người thắng cuộc.
English lesson plan***VTKT***TG1PS

×