Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tập viết tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.11 KB, 5 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI : n tập (T1)
- TIẾT : 62
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
- Học sinh đọc, viết chính xác các âm vừa học ph, nh, gi, tr , g, ng,
ngh ,qu , y ….
2/. Kỹ năng :
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng . Đọc đúng câu ứng dụng .Nghe và kể lại
theo tranh chuyện kể ( tre – ngà)
3/. Thái độ :
-Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa trong SGK, bộ thực hành , mẫu chữ.
2/. Học sinh
SGK, bảng con , Bộ chữ.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Bài y – tr
a- Giáo viên kiểm tra miệng .
Yêu cầu :
- Đọc trang trái ?
- Đọc trang phải ?
- Đọc cả bài ?
- Kiểm tra viết : y tá – tre ngà
- Nhận xét : Ghi điểm .


3/. Bài mới ( 5 ‘)
Hôm nay chúng ta học tiết n tập
Giáo viên ghi tựa bài :
HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’)
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
1 Học sinh
1 Học sinh
1 Học sinh
Học sinh viết bảng con

Mục tiêu :Học sinh nhớ và ghép được các â, đã
học tạo thành tiếng.
Phương pháp : Trực quan, thực hành,đàm thoại.
Đồ dùng : Bảng con, bộ đồ dùng .
a- n các từ và âm đã học:
Giáo viên treo tranh : Phố , Quê?
Hỏi: Tranh vẽ gì ?
Giáo viên gán 2 mô hình tiếng ?
Giáo viên gắn bảng âm.
Giáo viên cho học sinh đọc các âm cần ôn ?
b- Ghép chữ thành thạo
- Cho Học sinh thực hiện ghép chư õở cột dọc và
chữ ở cột ngang tạo tiếng và gắn lên bảng ôn .
 Giáo viên rút ra Kết luận : âm  chỉ
ghép được với âm 
không ghép được với âm 
+ Thực hiện tương tự với bảng ôn 2( dấu thanh).
HOẠT ĐỘNG 2 (7 ’)


Mục tiêu :Học sinh đọc và hiểu được từ ứng
dụng.
Học sinh quan sát .
- Phố
- Quê.
- Học sinh ghép tiếng ,
- cá nhân ,dãy bàn , đồng thanh .
Học sinh quan sát .
1 Học sinh đọc âm cần ôn.
Học sinh thực hiện hoàn thành
bảng ôn.
Học sinh ngồi lắng nghe.







  ! !!
 !
!! 
Phố nhỏ Tre ngà Quà quê Gà mái
Nghỉ trưa Bé ngã Củ nghệ Kì cọ
Nhà bà Nho khô Ngủ trưa Bố mẹ
Nhớ nhà Xẻ gỗ Ghé ga Quê bà
TIẾT : 63
LUYỆN TẬP ( T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’)

"#$%
Mục tiêu :Học sinh đọc to, rõ ràng các âm ,
tiếng, từ , câu ứng dụng .
Phương pháp : Trực quan, thực hành,đàm thoại.
Đồ dùng :Tranh , câu ứng dụng
*- Trang trái :
Giáo viên cho Học sinh đọc các tiếng trong bảng
ôn 1 và 2.
Đọc câu ứng dụng .
Đọc cả trang trái .
*- Trang phải :
Giáo viên gắn tranh : xẻ gỗ .
Tranh vẽ gì?
Treo tranh giã giò:
Tranh vẽ gì?
Giáo viên chốt ý: Nội dung 2 bức tranh em vừa
xem giới thiệu nghề ở quê bạn Hà và bạn Nga
cụ thể qua câu ứng dụng sau:
“ Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ.
Phố bé Nga có nghề giã giò “.
- Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho Học sinh ,
khuyến khích Học sinh đọc trơn .
HOẠT ĐỘNG 2 (7 ’)
"#$&
Mục tiêu :Học sinh viết đúng , đẹp, nội dung bài
viết : tre ngà, quả nho.
Phương pháp : Trực quan, thực hành.
Đồ dùng : chữ mẫu .
Giáo viên gắn chữ mẫu:Tre nga, quả nho.

- Con chữ nào cao 1 đơn vò ?
HOẠT ĐỘNG CỦA TRO
Học sinh luyện đọc theo hướng dẫn
của Giáo viên
Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
( 5 – 10 Học sinh )
Học sinh đọc từ ứng dụng
Đọc cá nhân , nhóm, đồng thanh
3 Học sinh đọc cá nhân .
Học sinh quan sát tranh .
Các chú đang xẻ gỗ .
Học sinh quan sát .
Chú đang giã giò, giò treo lủng
lẳng. ..
Học sinh lắng nghe Giáo viên đọc
mẫu
8 Học sinh đọc cá nhân .
Đọc theo nhóm, đồng thanh.
- Con chữ : r,e,n,a,u,o.
- Con chữ nào cao 2 đơn vò ?
- Con chữ nào cao 3 đơn vò, 1dòng li?
- con chữ nào cao 1,5 đơn vò /
- Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu?
GV viết mẫu, nêu quy trình viết: tre ngà
Viết mẫu dòng kẻ
- Cách viết:
Nét quy trình Chữ tre ngà: Đặt bút ở đường kẻ
thứ 2, viết chữ tr,lia bút viết con chữ e, nhấc bút
cách một con chữ 0, viết ng , rê bút viết con
chữ a, lia bút viết dấu huyền trên con chữ a .

Điểm kết thúc khi viết dấu huyền trên chữ a.
GV viết mẫu nêu quy trình viết: quả nho
Viết mẫu dòng kẻ
- Cách viết:
Nét quy trình Chữ qua nho: Đặt bút ở đường
kẻ thứ 2, viết chữ q,rê bút viết con chữ ua, nhấc
bút cách một con chữ 0, viết nh , rê bút viết con
chữ o. Điểm kết thúc khi viết chữ a.
Giáo viên cho Học sinh viết vở:
 Nhận xét: vở .
HOẠT ĐỘNG 3 ( ’)
'(#$
Mục tiêu :Học sinhkể được chuyện tre ngà .
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Đồ dùng : Tranh minh họa ,
Giáo viên kể mẫu .
Giáo viên kể mẫu lần 2 theo từng tranh.
+ Tranh 1: Có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết
nói, biết cười .
+ Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: Vua
đang cần người đánh giặc.
+ Tranh 3: Từ đó, Chú bỗng lớn nhanh như thổi.
+ Tranh 4: Chú đi đến đâu giặc chết như da, đến
đó .
+ Tranh 5: Gậy sắt gãy, chú nhổ bụi tre thay
- Con chữ : q
- Con chữ : g,h
- Con chữ : t
- Khoảng cách 1con chữ 0
Học sinh quan sát

Học sinh viết vở
Tre ngà
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở
Quả nho
Học sinh lắng nghe Giáo viên đọc .
Học sinh quan sát .
gậy , tiếp tục chiến đấu với kẻ thù ..
+ Tranh 6: Đất nước bình yên đưa chú bé bay
thẳng trên trời.
Giáo viên treo tranh .
Ý nghóa câu chuyện : Truyền thống yêu nước,
chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
4- CỦNG CỐ (4’)
- Trò chơi : ghép tiếng tạo từ, tạo câu
- Nội dung :
“ Nhà/ be ù Nga/ có bà/ở/ quê ra /
Bố/ ghé ga /ở/ phố/ chờ/ bà .
- Luật chơi:Giáo viên gắn từng tiếng từ lên bảng .
Học sinh chọn những từ mình thích và ghép với
các bạn trong nhóm mình tạo thành câu --> nhóm
nào nhanh dúng, --> nhóm đó Thắng .
 Nhận xét trò chơi : Tuyên dương
Học sinh đọc câu vừa học qua trò chơi.
5- DẶN DÒ:
- Đọc lại bài nhiều lần , tập ghép câu ứng dụng.
- Chuẩn bò : Bài
Nhận xét tiết học .
Học sinh kể lại theo từng tranh .
Học sinh đọc lại ý nghóa câu

chuyện
Học sinh quan sát
Chơi theo 2 nhóm mỗi nhóm 5 em
Thời gian 3 ‘
Học sinh xung phong đọc câu vừa
học thông qua trò chơi.
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×