Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đáp án Toán khối B (ĐH 2009)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.63 KB, 6 trang )

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ CHÍNH
THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM
2009
Môn thi: TOÁN; Khối:
B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát
đề
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2009 MÔN TOÁN – KHỐI B
Câu I
(2,0 điểm)
I.1 Đề bài:
Lời giải:
• TXĐ: D

R
• Sự biến thiên
Ta có: y '
=
8x
3

8x
=
0 ⇔

x
=


0

x
= ±
1

Bảng biến thiên:
x
−∞
-1 0 1
+∞
y'

0
+
0

0
+
+∞
0
+∞
y
-2
-2
Đồ thị đồng biến trên mỗi khoảng (-1; 0) và
(
1;

+∞

)
; nghịch biến trên mỗi khoảng
(


;


1
)


(
0;1
)

. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và x = 1; y
CT
= −
2
; đạt cực đại tại x = 0; y
CD
=
0
• Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình
• Nhận xét: đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy, cắt trục hoành tại các điểm
(
±
2;
0

)
I.2 Đề bài:
Lời giải:
• Số nghiệm của phương trình x
2
| x
2

2
|
=
m ⇔ 2 x
4

4x
2
=
2m là số giao điểm của đồ thị
hàm số y
=
2x
4

4x
2
và đường thẳng y
=
2m



2x

4

4x
2
; 2x
4

4x
2

0
• Vì
2x
4

4x
2
=

nên vẽ đồ thị hàm số y
=
2x
4

4x
2
như



(
2x

4

4x
2
)
;
2x
4

4x
2
<
0

sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số (C) trên trục hoành
- Lấy đối xứng phần đồ thị nằm dưới trục hoành.
• Từ đó suy ra pt đã cho có 6 nghiệm phân biệt ⇔ 0
<
2m
<
2 ⇔ 0
<
m
<
1

Câu II
(2,0 điểm)
II.1 Đề bài:
Lời giải:
sinx + cosx.sin2x + 3 cos3x = 2(cos4x + sin
3
x) (1)
(1)
⇔ sin x
+
sin 3x
+
sin x
+
3 cos 3x
=
2 cos 4x
+
3 sin x

sin 3x
2
2
⇔ sin 3x
+
3 cos 3x
=
2 cos 4x ⇔ cos

3x


π

=
cos 4x

6

⎝ ⎠

3x

π
=
4 x

2kπ

x
π
+
2kπ

6

= −
6


(k ∈ Z ) ⇔


(
k ∈ Z
)

3x

π
=

4x


2kπ

x
=
π
+
2k
π
⎢⎣ 6 ⎢⎣ 24 7
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x
π
+
2kπ
; x
=
π
+

2kπ
(k ∈ Z)
=



6 24
7
II.2 Đề bài:
Lời giải:



xy
+
x
+
1
=
7 y


x
(
y
+
1
)

=

7 y

1

2 2 2


2 2 2
⎪⎩
x y
+
xy
+
1
=
13 y
⎪⎩
x y
+
xy
+
1
=
13 y
Từ phương trình trên ta suy ra: x
=
7 y

1
(y


-1), thay vào phương trình sau ta được
y
+
1

7 y

1

2

2

7 y

1

2

y
+
1

y
+

y
+
1


y
+
1
=
13 y
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⇔ 36 y
4

33 y
3

5 y
2
+
y
+
1
=
0 ⇔
(
y

1
)

(
3
y


1
)

(
12
y
2
+
5 y
+
1
)

=
0

y
=
1

x
=
3


=
1





y
=

x
=
1
⎣ 3
Vậy hệ có nghiệm: (x ; y) = {(1 ;
1
) ; (3 ; 1)}.
3
Câu III
(1,0 điểm)
Đề bài:
Lời giải:
3
3
+
ln x
3
3dx
3
1
I
=

( x
+

1)
2
dx
=

( x
+
1)
2


ln xd (
x
+
1
)
1 1 1

3

3
1
3 3
1
=
x
+
1

ln 2

x
+
1
+

x
+
d (ln x)
1 1
1
1
3 1
3
dx 3 1
3
1
3
1 3 3
=
4

4
ln 3
+

x( x
+
1)
=
4


4
ln 3
+

x
dx


x
+
dx
=
4
+
4
ln 3

ln 2
1 1 1
1
Câu IV
(1,0 điểm)
Đề bài:
Lời giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm của AB
G là hình chiếu của B’ lên (ABC) (giả thiết cho).

(
B ' B,

(
ABC
)
)

=
(
B ' B, BG
)
=
B ' BG
⇒ B ' BG
=
60
0
ΔB ' GB có
C

BG
=
1
a
A
B
=
60
0

⎪ ⎪
2




(*)
M
B
BB '
=
a

⎭ ⎪
B ' G
=
3
a


2
a
Tính S
ABC
theo a?



AC
=
CM
=
MA

=
MB
=
x
C’
Đặt AB = 2x ⇒

⎪⎩
BC
=
3x
A’
⇒ GM
=
1
CM
=
x
B’
3 3
Xét ΔGMB có GMB
=
2CAB
=
120
0
, theo định lí hàm số cosin ta có:
GB
2
=

GM
2
+
MB
2

2.GM .MB cos120
0
2
= GB
2
=

1
x

+
x
2

2.
1
x.x


=
1


=

13
x
2

3

3

2

9
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2
Từ (*) ⇒

1
a

=
13
x
2
⇔ x
=
3
a

2

9

2
13
⎝ ⎠
Vậy AC = x =
3
a ; BC = 3x
=
3 3
a
2 13 2 13
S
=
1
AC.CB
=
1

3
a


3 3
a

=
9 3
a
2
(đvdd)
ABC

2 2

2 13


2 13

104
⎝ ⎠
⎝ ⎠
Do ABCA’B’C’ là hình trụ nên (ABC) // (A’B’C’)
d
(
A ',
(
ABC
)
)
=
d
(
B ',
(
ABC
)
)
=
B ' G
=
3

a
2
⇒ V
=
1
S .d
(
A ',
(
ABC
)
)
=
9
a
3
A ' ABC
3
ABC
208
Câu V
(1,0 điểm)
Đề bài:
Lời giải:
Ta có: A
=
3( x
4
+
y

4
+
x
2
y
2
)

2( x
2
+
y
2
)
+
1
= 3( x
2
+
y
2
)
2

2( x
2
+
y
2
)


3x
2
y
2
+
1

9
( x
2
+
y
2
)
2

2( x
2
+
y
2
)
+
1
4
( Vì: ( x
2
+
y

2
)
2

4 x
2
y
2

3
( x
2
+
y
2
)

3x
2
y
2
)
4
Vì: 4 xy

( x
+
y)
2
nên từ giả thiết.

⇒ 1

( x
+
y)
2
+
( x
+
y)
3
⇒ ( x
+
y

1) ⎡

( x
+
y)
2
+
2( x
+
y)
+
2⎤


0

2
⇒ x
+
y

1 ⇒ x
2
+
y
2

( x
+
y)

1
2
2
Do vậy: 4 A
=
9( x
2
+
y
2
)

8( x
2
+

y
2
)
+
4 = ⎡

8( x
2
+
y
2
)
2
+
2⎤


8( x
2
+
y
2
)
+
( x
2
+
y
2
)

2
+
2
=
2(2( x
2
+
y
2
)

1)
2
+
( x
2
+
y
2
)
2

1

1
+
2
=
9
4

4
Dấu “=” xảy ra khi x
=
y
=
1
2
Vậy: min A
=
9
, đạt được khi x
=
y
=
1
.
16
2
Câu Via
(2,0 điểm)
VIa.1
Đề bài:
Lời giải:
Giả sử K (a, b) ∈ (C ) ⇒ (a

2)
2
+
b
2

=
4
(1)
5
(C1) tiếp xúc với Δ
1
, Δ
2
, ta có:
a

b a

7b

a
=
2b
R
= =


b
2 50

a

=





2
TH1: a
=
2b, (1) ⇒ (2b

2)
2
+
b
2
=
4
⇒ b
=
4
⇒ a
=
8
5 5
5
⇒ K (
8
;
4
); R
=
4
5 5

5 2
TH 2 : a
b
, (4) ⇒
(


b

2)
2
+
b
2
=
4
⇒ vô nghiệm
=



2 2 5
Vậy K (
8
;
4
); R
=
4
5 5

5 2
VIa.2 Đề bài:
Lời giải:
Giả sử véc tơ pháp tuyến của (P) là Δ(a, b, c) ; (a
2
+
b
2
+
c
2
>
0)
⇒ (P) : a( x

1)
+
b( y

2)
+
c( z

1)
=
0(1)
⇒ ax
+
by
+

cz

(a
+
2b
+
c)
=
0
B(

2,1,
3) ∈ (P) ⇒

3a


b
+
2c
=
0(2)
Khoảng cách từ C, D tới (P):
2a

b
+
c

a


2b

c 3b
+
c

a

2b

c

a
=
2b
a
2
+
b
2
+
c
2
=
a
2
+
b
2

+
c
2


b
=
0

TH : a
=
2b, (2) ⇒ c
=
7b
⇒ phương trình (P) : 4x
+
2 y
+
7 z

15
=
0
1
2
TH : b
=
0, (2) ⇒ c
=
3a

⇒ phương trình (P) : 2 x
+
3z

5
=
0
2
2
Câu VIIa
(1,0 điểm)
Đề bài:
Lời giải:
Giả sử z = a +bi, (a,b ∈ R ) ⇒ z
=
a

bi
Từ giả thiết suy ra:


(

a

2
)
2
+
(

b


1
)
2
=
10

2a

+
b
=
10



2 2


a
2
+
b
2
=
25

a


+
b
=
25

b

=
10

2a

b

=
10

2a

a

=
5


2 2


2




a

+
(10

20)
=
25

a


8a
+
15
=
25

b

=
0

a

=
3

Vậy:


b

=
4
Vậy số phức z cần tìm là: z = 5 hoặc z = 3 + 4i
Câu VIb
(2,0 điểm)
2 điểm.
VIb.1 Đề bài:
Lời giải:
Gọi AH ⊥ (Δ) ⇒ phương trình đường thẳng (AH) có dạng:
1.( x
+
1)
+
1.( y

4)
=
0 hay x
+
y

3
=
0


x
=
7
Tọa độ H là nghiệm của hệ:

x
+
y

3
=
0


2
⎨ ⎨

x

y

4
=
0

y
= −
1



2
Đỉnh B ∈ (Δ) ⇒ B(t; t

4).
ΔABC
cân đỉnh A ⇒ BC
=
2.BH
=
2 (t

7
)
2
+
(t

7
)
2
=
2 2 t

7
2 2 2
S
=
1
AH .BC
=

1
2.(
9
)
2
.2 2 t

7
=
9 t

7
=
18.
ΔABC
2 2 2 2
2

t
=
11
⇒ t

7
=
2 ⇒

2

2


t
3



=



2
Do đó B

11
;
3

⇒ C

3
;

5

hoặc B


3
;


11

⇒ C

17
;
9


2 2
⎟ ⎜
2 2
⎟ ⎜
2 2
⎟ ⎜
2 2

⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
VIb.2 Đề bài:
Lời giải:
Xét đường thẳng đi qua d và song song (P)
⇒ d ⊂ (Q), (Q) qua A và (Q) / /(P)
Xét phương trình (Q) ⇒ n
a
/ / n
( P )
=
(1,

2,

2) , Q qua A (-3,0,1).
⇒ (Q) ( x
+
3)

2( y

0)
+
2(7

1)
=
0 ⇔ x

2 y
+
2 z
+
1
=
0
Đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là min chính là đường thẳng đi qua hình chiếu
của B lên (Q).
Ta sẽ tìm hình chiếu của B
0
của B trên (Q).
Xét đường thẳng ( Δ ) và ⊥ (Q) véc tơ chỉ phương ( Δ ) là: u
Δ
(1,


2,
2) ⇒ Δ có phương trình:

x
=
1
+
t

y
= −
1


2t ⇒ B là giao của ( Δ ) và (Q) ⇒ (1
+
t )

2(

1


2t )
+
2(3
+
2t )
+

1
=
0

0

z
=
3
+
2t

⇒ 1
+
t
+
2
+
4t
+
6
+
4t
+
1
=
0

×