Tải bản đầy đủ (.ppt) (80 trang)

Bệnh Đái Tháo Đường Ở Người Lớn Tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.32 KB, 80 trang )





Bệnh Đái Tháo Đường Ở
Bệnh Đái Tháo Đường Ở
Người Lớn Tuổi
Người Lớn Tuổi
Thạc sĩ Nguyễn Thị Mây Hồng
Thạc sĩ Nguyễn Thị Mây Hồng







FPG - fasting plasma glucose
FPG - fasting plasma glucose

PPG - post prandial plasma glucose
PPG - post prandial plasma glucose

IFG - impaired fasting glucose
IFG - impaired fasting glucose

IGT - impaired glucose tolerance
IGT - impaired glucose tolerance

OGTT - oral glucose tolerance test
OGTT - oral glucose tolerance test



MNT medical nutrition therapy
MNT medical nutrition therapy

SMBG self monitoring of blood glucose
SMBG self monitoring of blood glucose

CVD cardiovascular disease
CVD cardiovascular disease




Đái tháo đường
Đái tháo đường



Bệnh mãn tính
Bệnh mãn tính

Cần điều trị liên tục
Cần điều trị liên tục

Giáo dục BN tự điều chỉnh ĐH
Giáo dục BN tự điều chỉnh ĐH

Ngăn ngừa BC cấp tính và giảm nguy cơ của
Ngăn ngừa BC cấp tính và giảm nguy cơ của
BC mãn tính

BC mãn tính




Phân lọai
Phân lọai

1997 ADA - American Diabetes Asociation
1997 ADA - American Diabetes Asociation
đưa ra tiêu chuẩn chẩn đóan và phân lọai ĐTĐ
đưa ra tiêu chuẩn chẩn đóan và phân lọai ĐTĐ
mới
mới

2003 có sửa đổi về chẩn đóan của IFG
2003 có sửa đổi về chẩn đóan của IFG

Phân lọai ĐTĐ bao gồm 4 nhóm lâm sàng
Phân lọai ĐTĐ bao gồm 4 nhóm lâm sàng




4 nhóm lâm sàng
4 nhóm lâm sàng

Type 1 diabetes
Type 1 diabetes


Phá hủy TB beta
Phá hủy TB beta


thiếu insulin tuyệt đối
thiếu insulin tuyệt đối

Type 2 diabetes
Type 2 diabetes

Khiếm khuyết tiết insulin tiến triển trên nền đề kháng insulin
Khiếm khuyết tiết insulin tiến triển trên nền đề kháng insulin

Other specific types of diabetes
Other specific types of diabetes

Khiếm khuyết về chức năng TB beta, họat tính của insulin
Khiếm khuyết về chức năng TB beta, họat tính của insulin

Bệnh lý tụy ngọai tiết ( xơ hóa tụy )
Bệnh lý tụy ngọai tiết ( xơ hóa tụy )

Thuốc, hóa chất ( điều trị bệnh AIDS, sau ghép cơ quan )
Thuốc, hóa chất ( điều trị bệnh AIDS, sau ghép cơ quan )

Gestational diabetes mellitus - GDM
Gestational diabetes mellitus - GDM

Chẩn đóan trong thai kỳ
Chẩn đóan trong thai kỳ





Phân lọai
Phân lọai

1 số trường hợp không thể phân biệt rõ type ĐTĐ
1 số trường hợp không thể phân biệt rõ type ĐTĐ

BHLS, quá trình tiến triển của bệnh thay đổi đáng kể
BHLS, quá trình tiến triển của bệnh thay đổi đáng kể

ĐTĐ2 có thể biểu hiện nhiễm ketoacidosis
ĐTĐ2 có thể biểu hiện nhiễm ketoacidosis

ĐTĐ1 có thể khởi phát trễ và tiến triển chậm ( nhưng không
ĐTĐ1 có thể khởi phát trễ và tiến triển chậm ( nhưng không
ngừng ) mặc dù có biểu hiện của bệnh tự miễn
ngừng ) mặc dù có biểu hiện của bệnh tự miễn

Khó khăn trong chẩn đóan ( trẻ em, thanh thiếu niên và
Khó khăn trong chẩn đóan ( trẻ em, thanh thiếu niên và
người trưởng thành )
người trưởng thành )

Chẩn đóan thật sự có thể rõ ràng hơn theo thời gian
Chẩn đóan thật sự có thể rõ ràng hơn theo thời gian





Chẩn đóan
Chẩn đóan

Khuyến cáo
Khuyến cáo

FPG là tiêu chuẩn thích hợp để chẩn đóan ĐTĐ ở
FPG là tiêu chuẩn thích hợp để chẩn đóan ĐTĐ ở
trẻ em và người trưởng thành không có thai
trẻ em và người trưởng thành không có thai

Sử dụng HbA1c để chẩn đóan ĐTĐ không được
Sử dụng HbA1c để chẩn đóan ĐTĐ không được
khuyến cáo
khuyến cáo




Tiêu chuẩn chẩn đóan ĐTĐ
Tiêu chuẩn chẩn đóan ĐTĐ

1. FPG
1. FPG


126 mg/dl (7.0 mmol/l)
126 mg/dl (7.0 mmol/l)


2. Symptoms of hyperglycemia and a casual plasma
2. Symptoms of hyperglycemia and a casual plasma
glucose 200 mg/dl (11.1mmol/l)
glucose 200 mg/dl (11.1mmol/l)

polyuria, polydipsia, and unexplained weight loss.
polyuria, polydipsia, and unexplained weight loss.

3. 2-h plasma glucose 200 mg/dl (11.1 mmol/l) during
3. 2-h plasma glucose 200 mg/dl (11.1 mmol/l) during
an OGTT
an OGTT

* In the absence of unequivocal hyperglycemia, these
* In the absence of unequivocal hyperglycemia, these
criteria should be confirmed by repeat testing on a
criteria should be confirmed by repeat testing on a
different day
different day




OGTT
OGTT

NFDN glucose 75-g đường uống OGTT
NFDN glucose 75-g đường uống OGTT


Nhạy cảm và đặc hiệu hơn FPG
Nhạy cảm và đặc hiệu hơn FPG

Tính lặp lại kém
Tính lặp lại kém

Hiếm khi thực hiện trên lâm sàng
Hiếm khi thực hiện trên lâm sàng




FPG
FPG

FPG
FPG

Thuận tiện, dễ dàng thực hiện
Thuận tiện, dễ dàng thực hiện

Tính lặp lại cao
Tính lặp lại cao

Khả năng chấp thuận của BN cao
Khả năng chấp thuận của BN cao

Giá thành thấp
Giá thành thấp


Tiêu chuẩn chẩn đóan ưa chuộng
Tiêu chuẩn chẩn đóan ưa chuộng




Khuyến cáo tầm sóat đầu tiên cho những người trưởng
Khuyến cáo tầm sóat đầu tiên cho những người trưởng
thành không có thai
thành không có thai

Chú ý 1 số lớn BN có tiêu chuẩn chẩn đóan ĐTĐ theo
Chú ý 1 số lớn BN có tiêu chuẩn chẩn đóan ĐTĐ theo
OGTT, có HbA1c < 7%
OGTT, có HbA1c < 7%




Pre- diabetes ( IFG – IGT )
Pre- diabetes ( IFG – IGT )

Tăng ĐH không đủ tiêu chuẩn chẩn đóan ĐTĐ
Tăng ĐH không đủ tiêu chuẩn chẩn đóan ĐTĐ


phân lọai
phân lọai
hoặc IFG hoặc IGT ( phụ thuộc xác định theo FPG hoặc
hoặc IFG hoặc IGT ( phụ thuộc xác định theo FPG hoặc

OGTT )
OGTT )

IFG = FPG 100mg/dl ( 5.6mmol/l ) to 125 mg/dl ( 6.9mmol/l )
IFG = FPG 100mg/dl ( 5.6mmol/l ) to 125 mg/dl ( 6.9mmol/l )

IGT = 2-h plasma glucose 140mg/dl ( 7.8 mmol/l ) to 199 mg/dl
IGT = 2-h plasma glucose 140mg/dl ( 7.8 mmol/l ) to 199 mg/dl
( 11 mmol/l )
( 11 mmol/l )

Gần đây IFG và IGT có thuật ngữ chính thức là tiền ĐTĐ
Gần đây IFG và IGT có thuật ngữ chính thức là tiền ĐTĐ


pre- diabetes”
pre- diabetes”

Cả 2 tiêu chuẩn IFG và IGT là yếu tố nguy cơ cho ĐTĐ trong
Cả 2 tiêu chuẩn IFG và IGT là yếu tố nguy cơ cho ĐTĐ trong
tương lai và CVD
tương lai và CVD






Áp dụng OGTT
Áp dụng OGTT


OGTT
OGTT

Không khuyến cáo sd trên LS 1 cách thường qui
Không khuyến cáo sd trên LS 1 cách thường qui

Đánh giá lại những BN với IFG để xác định chính
Đánh giá lại những BN với IFG để xác định chính
xác hơn nguy cơ của ĐTĐ
xác hơn nguy cơ của ĐTĐ

Nghi ngờ ĐTĐ mặc dù FPG bình thường
Nghi ngờ ĐTĐ mặc dù FPG bình thường

Đánh giá sau sanh ở những sản phụ GDM
Đánh giá sau sanh ở những sản phụ GDM




ĐTĐ type 1
ĐTĐ type 1

Triệu chứng cấp tính của ĐTĐ
Triệu chứng cấp tính của ĐTĐ

ĐH tăng rõ ràng
ĐH tăng rõ ràng


Khởi phát cấp tính
Khởi phát cấp tính


hầu hết ĐTĐ1 được phát
hầu hết ĐTĐ1 được phát
hiện sớm sau khi TC phát triển
hiện sớm sau khi TC phát triển

XNLS đại trà / người không có TC nhằm xác
XNLS đại trà / người không có TC nhằm xác
định sự hiện diện của tự kháng thể liên quan
định sự hiện diện của tự kháng thể liên quan
đến ĐTĐ1 không được khuyến cáo
đến ĐTĐ1 không được khuyến cáo




ĐTĐ type 1
ĐTĐ type 1

Lý do
Lý do

Giá trị điểm cắt cho các marker tự miễn không hòan
Giá trị điểm cắt cho các marker tự miễn không hòan
tòan xác định
tòan xác định


Không có sự đồng thuận về việc nên làm gì khi tự
Không có sự đồng thuận về việc nên làm gì khi tự
kháng thể dương tính
kháng thể dương tính

Tỉ lệ mới mắc của ĐTĐ1 thấp, XN trên trẻ em
Tỉ lệ mới mắc của ĐTĐ1 thấp, XN trên trẻ em
khỏe mạnh chỉ xác định 1 số lượng rất nhỏ ( <
khỏe mạnh chỉ xác định 1 số lượng rất nhỏ ( <
0.5%)
0.5%)




ĐTĐ type 2
ĐTĐ type 2

Thường không được chẩn đóan cho đến khi BC xuất
Thường không được chẩn đóan cho đến khi BC xuất
hiện
hiện

1/3 trường hợp ĐTĐ2 có thể không được chẩn đóan
1/3 trường hợp ĐTĐ2 có thể không được chẩn đóan

Nhóm nguy cơ cao nên tầm sóat ĐTĐ và tiền ĐTĐ
Nhóm nguy cơ cao nên tầm sóat ĐTĐ và tiền ĐTĐ

Hiệu quả của chẩn đóan sớm thông qua việc tầm sóat

Hiệu quả của chẩn đóan sớm thông qua việc tầm sóat
ĐTĐ ở người không TC vẫn chưa được xác định
ĐTĐ ở người không TC vẫn chưa được xác định

Tầm sóat nên thực hiện hoặc FPG hoặc 2h - OGTT
Tầm sóat nên thực hiện hoặc FPG hoặc 2h - OGTT




Phòng ngừa ĐTĐ type 2
Phòng ngừa ĐTĐ type 2

Khuyến cáo
Khuyến cáo

Lợi ích của giảm cân vừa phải và vận động thể lực đều đặn/
Lợi ích của giảm cân vừa phải và vận động thể lực đều đặn/
người có nguy cơ cao của ĐTĐ2 ( IGT, IFG )
người có nguy cơ cao của ĐTĐ2 ( IGT, IFG )

Theo dõi phát hiện ĐTĐ/ tiền ĐTĐ thực hiện mỗi 1-2 năm
Theo dõi phát hiện ĐTĐ/ tiền ĐTĐ thực hiện mỗi 1-2 năm

Theo dõi chặt chẽ, điều trị thích hợp những yếu tố nguy cơ
Theo dõi chặt chẽ, điều trị thích hợp những yếu tố nguy cơ
TM ( thuốc lá, tăng HA, RL lipid máu)
TM ( thuốc lá, tăng HA, RL lipid máu)

Không khuyến cáo điều trị hỗ trợ bằng thuốc ( TDF, chi phí

Không khuyến cáo điều trị hỗ trợ bằng thuốc ( TDF, chi phí
kinh tế )
kinh tế )

Metformin, acarbose, rosiglitazone
Metformin, acarbose, rosiglitazone


giảm tỉ lệ mới mắc
giảm tỉ lệ mới mắc
ĐTĐ với nhiều mức độ khác nhau
ĐTĐ với nhiều mức độ khác nhau




Điều chỉnh lối sống hay thuốc?
Điều chỉnh lối sống hay thuốc?

Can thiệp điều chỉnh lối sống
Can thiệp điều chỉnh lối sống

Có lợi ích giảm CVD ( khó khăn để duy trì )
Có lợi ích giảm CVD ( khó khăn để duy trì )

Có hiệu quả về kinh tế so với điều trị thuốc
Có hiệu quả về kinh tế so với điều trị thuốc

Điều trị thuốc
Điều trị thuốc


Chi phí cao ( ngọai trừ metformin )
Chi phí cao ( ngọai trừ metformin )

Tác dụng phụ ( nhẹ, vừa phải, BC về TM trầm trọng )
Tác dụng phụ ( nhẹ, vừa phải, BC về TM trầm trọng )

Ngăn cản ĐTĐ, sau 1 thời gian dài, ảnh hưởng đến
Ngăn cản ĐTĐ, sau 1 thời gian dài, ảnh hưởng đến
phát triển BC mm nhỏ hoặc mm lớn là không rõ
phát triển BC mm nhỏ hoặc mm lớn là không rõ

Có thể BC mm nhỏ sẽ được trì hõan hoặc giảm bởi vì
Có thể BC mm nhỏ sẽ được trì hõan hoặc giảm bởi vì
liên quan chặt chẽ với tăng ĐH
liên quan chặt chẽ với tăng ĐH




Chăm sóc ĐTĐ
Chăm sóc ĐTĐ

A- Đánh giá ban đầu
A- Đánh giá ban đầu

Đánh giá tòan diện
Đánh giá tòan diện

Phân lọai BN

Phân lọai BN

Phát hiện các BC
Phát hiện các BC

Thiết lập kế họach điều trị
Thiết lập kế họach điều trị

Nền tảng cơ bản cho việc chăm sóc liên tục
Nền tảng cơ bản cho việc chăm sóc liên tục

BN đã được chẩn đóan ĐTĐ
BN đã được chẩn đóan ĐTĐ

Đánh giá lại những điều trị trước đó
Đánh giá lại những điều trị trước đó

Mức độ kiểm sóat ĐH
Mức độ kiểm sóat ĐH

XN CLS thích hợp
XN CLS thích hợp

Mục tiêu điều trị BN ĐTĐ
Mục tiêu điều trị BN ĐTĐ




Chăm sóc ĐTĐ

Chăm sóc ĐTĐ

B- Quản lý Điều trị
B- Quản lý Điều trị

Phối hợp nhiều chuyên khoa
Phối hợp nhiều chuyên khoa

BS nội tiết, chuyên viên dinh dưỡng, dược sĩ, chăm sóc sức
BS nội tiết, chuyên viên dinh dưỡng, dược sĩ, chăm sóc sức
khỏe tâm thần…
khỏe tâm thần…

Chú trọng vận động thể lực trong chăm sóc BN ĐTĐ
Chú trọng vận động thể lực trong chăm sóc BN ĐTĐ

Giáo dục BN tự theo dõi điều trị ( DSME Diabetes Self
Giáo dục BN tự theo dõi điều trị ( DSME Diabetes Self
Management Education )
Management Education )

Chú ý tuổi, chế độ dinh dưỡng, điều kiện làm việc và học
Chú ý tuổi, chế độ dinh dưỡng, điều kiện làm việc và học
tập, vận động thể lực, cách thức ăn uống, tình trạng cá nhân
tập, vận động thể lực, cách thức ăn uống, tình trạng cá nhân
và XH, yếu tố về văn hóa, BC của ĐTĐ và những tình trạng
và XH, yếu tố về văn hóa, BC của ĐTĐ và những tình trạng
bệnh lý khác
bệnh lý khác







Chăm sóc ĐTĐ
Chăm sóc ĐTĐ

C- Kiểm sóat đường huyết
C- Kiểm sóat đường huyết

Đánh giá KSĐH
Đánh giá KSĐH

Tự theo dõi ĐH
Tự theo dõi ĐH

HbA1c
HbA1c




Tự theo dõi ĐH
Tự theo dõi ĐH

Khuyến cáo
Khuyến cáo

KSĐH chặt chẽ, SMBG là 1 phần không thể thiếu

KSĐH chặt chẽ, SMBG là 1 phần không thể thiếu
trong chiến lược điều trị
trong chiến lược điều trị

SMBG nên thực hiện
SMBG nên thực hiện


3 lần / ngày / BN tiêm
3 lần / ngày / BN tiêm
insulin nhiều lần trong ngày
insulin nhiều lần trong ngày

SMBG / BN tiêm insulin ít thường xuyên, sd thuốc
SMBG / BN tiêm insulin ít thường xuyên, sd thuốc
uống, MNT đơn độc
uống, MNT đơn độc


đạt mục tiêu KSĐH
đạt mục tiêu KSĐH

SMBG sau ăn đánh giá KSĐH sau ăn
SMBG sau ăn đánh giá KSĐH sau ăn

Hướng dẫn cho BN, kiểm tra thường qui về kỹ thuật
Hướng dẫn cho BN, kiểm tra thường qui về kỹ thuật
và khả năng sd dữ liệu để tự điều chỉnh
và khả năng sd dữ liệu để tự điều chỉnh





HbA1c
HbA1c

Khuyến cáo
Khuyến cáo

XN HbA1c tối thiểu 2 lần 1 năm/ BN đạt được mục
XN HbA1c tối thiểu 2 lần 1 năm/ BN đạt được mục
tiêu điều trị ( KSĐH ổn định )
tiêu điều trị ( KSĐH ổn định )

XN / 3 tháng / BN điều trị có thay đổi, không đạt
XN / 3 tháng / BN điều trị có thay đổi, không đạt
mục tiêu ĐH
mục tiêu ĐH

XN HbA1c cho quyết định kịp thời, thay đổi điều
XN HbA1c cho quyết định kịp thời, thay đổi điều
trị khi cần thiết
trị khi cần thiết




HbA1c
HbA1c


XN HbA1c
XN HbA1c


có thể ước lượng ĐH trung bình trong
có thể ước lượng ĐH trung bình trong
vòng 2 - 3 tháng trước
vòng 2 - 3 tháng trước


đánh giá hiệu quả điều trị
đánh giá hiệu quả điều trị

HbA1c nên thực hiện thường qui trên tất cả BN ĐTĐ
HbA1c nên thực hiện thường qui trên tất cả BN ĐTĐ

Đầu tiên để đánh giá mức độ KSĐH
Đầu tiên để đánh giá mức độ KSĐH

Sau đó là 1 phần của chăm sóc liên tục
Sau đó là 1 phần của chăm sóc liên tục

HbA1c / 3 tháng để xác định KSĐH có đạt và duy trì
HbA1c / 3 tháng để xác định KSĐH có đạt và duy trì
trong mức mục tiêu không
trong mức mục tiêu không

XN định kỳ HbA1c
XN định kỳ HbA1c



phát hiện sự lệch hướng từ mục
phát hiện sự lệch hướng từ mục
tiêu điều trị
tiêu điều trị








Mục tiêu ĐH
Mục tiêu ĐH

HbA1c < 7%
HbA1c < 7%

Preprandial capillary plasma glucose
Preprandial capillary plasma glucose

70-130mg/dl ( 3.9 – 7.2 mmol/l )
70-130mg/dl ( 3.9 – 7.2 mmol/l )

Peak postprandial capillary plasma glucose
Peak postprandial capillary plasma glucose




< 180mg/dl ( 10 mmol/l )
< 180mg/dl ( 10 mmol/l )

×