Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Luyện thi vào lớp chọn anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.91 KB, 1 trang )

Name:
English 5 - Revision 1
A/ Grammar:
- Bảng chữ cái tiếng Anh
- Cách chia động từ TOBE: am-is - are.
- Cách đổi số ít sang số nhiều.
B/ Exercises:
EX 1: Cho dạng đúng của động từ TOBE:
1. I.................fine.
2. You and I ...... in class 6C.
3. They..............at home.
4. Hoa and her friends .................twelve.
5. That......... Nam.
6. Her brother ......twenty years old.
7. I.... not thirteen.
8. His name ...Nam. He ....ten
9. ....you a student?
EX2: §iÒn mét tõ thÝch hîp ®Ó hoµn thµnh c©u:
1. She ..... a teacher. She and I….. teachers.
2. That ... a ruler. Those ……pens.
3. How ..... your mother? She …..fine , thank you.
4. How ........ you? I ... very well, thank you.
5. ..... Nam and Hoa students? Yes, they……..
6. ...... Mrs Lien a doctor? No, she……….
7. Who ..... your teacher of English? Miss. Mai…….
8. ..... you students of English? Yes, we ……..
9. Who..... these? They ....... my children.
10. There.... a teacher and 50 students in this class.
EX3: ChuyÓn c©u sau sang thÓ phñ ®Þnh vµ nghi vÊn:
1. Tom is a student.
2. Her name is Betty White .


3. This hat is new.
4. I go to school everyday.
5. He speaks Japanese.
6. Those coats are old.
7. I am a teacher.
8- They play badminton.
9- My father watches TV everyday.
10- She plays soccer.
EX4: Hãy điền a/an/Ø cho phù hợp.
1. ........bench
2. ...... armchair
3. .......eraser
4. ...... old friend
5. ......couch
6. ....ice cream
7. .....bookshelf
8. ......news
9. ......people
10......children
EX5: Đổi các câu sau sang số nhiều:
1. There is an old book on the bookshelf.
2. What is that? It is an armchair.
3. I am a student.
4. It is a couch.
5. This is my class.
6. She is my teacher.
7. What is this? It is an eraser.
8. He is my student.
9. Is this your desk? Yes, it is
10.You are not my sister.

EX6: Viết dạng số nhiều của các từ sau đây
1. book 2. window 3. pen 4. nurse 5. house
6. clock 7. box 8. class 9. lamp 10. brother
11. wife 12. family 13. radio 14. doctor 15. sister
EX7: Sắp xếp các từ đã chuyển sang số nhiều thành 3 nhóm theo
cách phát âm ở phụ âm cuối
/ iz / / s / /z/

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×