Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KE HOACH ON VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo yên bái
Trờng trung học phổ thông thị xã nghĩa lộ
&
Kế hoạch giảng dạy
Môn Tiếng Anh
ôn thi thi vào lớp 10 năm học 2009-2010
(Chơng trình tiếng Anh chuẩn)
Họ và tên giáo viên: Đ ỗ H ữu C hỉnh
Tổ: Ngoại ngữ
Năm học: 2008 2009
1
KE HOAẽCH GIANG DAẽY
NAấM HOẽC: 2009-2010
--- ô ----
Unit
Amoun
t of
period
s
Aims and Objectives
Teachers prepared
work
Students
prepared
work
Time
1
TENSES
3
+ Describing people
+ Guessing meaning in


context.
+ Writing about friend
+ Pronunciation
+ Infinitive with to and
without to
Lesson plan
Prepare some pictures
Refer to Grammar book
for:
Infinitive with to and
without to
Look up new
words
meanings
Do homework
140
2
CONDITIO
NAL
SENTENCE
S
3
+ Guessing meaning in
context.
+ Talking about past
experiences
+ Listen to fill in the Gap
+ Writing a personal letter
+ /m/, /n/, /ng/
+ Tense revision

Lesson plan
Prepare some real
objects
Refer to Grammar book
Look up new
words
meanings
Review tenses
Do homework
140
3
WISHESS
3
+ Scaning for specific
information
+ Talking about parties.
+ Monologue
+ Writing a letter of
invitation
+ /l/, /r/, /h/
+ Infinitive and Gerund
+ Passive infinitive and
passive gerund
Lesson plan
Refer to Grammar book
Look up new
words
meanings
Review the
structures:

Do homework
140
4
THE
PASSIVE
VOICE
3
+ Word formation
+Talking about voluteer
work.
+ Listening: monologue
+ Writing a letter
expressing gratitude
+ /w/, /j/
+ Gerund and present
perticiple
+ Perfect gerund and
perfect participle.
Lesson plan
Refer to Grammar book

Look up new
words
meanings
Review the
structures:
Do homework
140
2
Unit

Amoun
t of
period
s
Aims and Objectives
Teacher’s prepared
work
Students’
prepared
work
Time
5
REPORTE
D SPEECH
3
+ Dictionary skills
+ Talking about literacy
problems and offering
solutions
+ Exrtensive listening
+ Describing information in
a table
+ /pl/ /bl/ /pr/ /br/
+ Reported speech with
infinitive
Lesson plan
Prepare some teaching
aids relating to the
lesson
Refer to Grammar book

for:
Reported speech with
infinitive
Look up new
words’
meanings
Review
Do homework
140’
6
RELATIVE
CLAUSES
3
+ Word meaning in context
+ Asking for and giving
information about
competitions
+ Listening
+ Writing a letter of reply
+ /tr/ /dr/ /tw/
+ Reported speech with
gerund.
Lesson plan
Refer to Grammar book
for modal:
Reported speech with
gerund
Look up new
words’
meanings

Review
vocabulary
about subjects
Do homework
140’
7
VERB
FORMS
3
+ Guessing meaning in
context
+ Causes – problems –
solutions to population
explosion
+ Extensive listening
+ Interpeting statistics on
population from a chart
+ /kl/ /gl/ /kr/ /gr/ /kw/
+ Conditional and
conditional in reported
speech.
Lesson plan
Prepare some teaching
aids relating to the
lesson
Refer to Grammar book
for:
Conditional and
conditional in reported
speech.

Look up new
words’
meanings
Review
Do homework
140’
8
COMPARIT
ION
3
+ Dictionary skills
+ Talking about Tet and
other celebrations
+ Listening: Dialogue
+ Describing a
celebration’s activities.
+ /fl/ /fr/ /θr/
+ Ones, someone, ….
Lesson plan
Refer to Grammar book
for:
Ones, someone, ….
Look up new
words’
meanings
Do homework
140’
3
Phân bố thời gian 24 tiết
Tiết 1,2,3:

1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.
Thời gian làm bài : 60 phút.
Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)
Các dạng câu hỏi thờng gặp:
Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ
trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1 điểm)
Câu 2. Chọn một từ cho sẵn đúng với chỗ trống trong câu. (Trắc nghiệm - khoảng 5 câu
= 1 điểm )
Câu 3. Viết dạng thích hợp của từ cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. ( Tự
luận- khoảng 5 câu = 2 điểm)
Câu 4. Cho thời hoặc dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
(Tự luận- khoảng 5 câu = 2 điểm)
Câu 5. Chọn từ cho sẵn đúng với chỗ trống trong đoặn văn sau. (Trắc nghiệm- khoảng 5
câu = 1 điểm)
Câu 6. Sắp xếp lại các từ bị xáo trộn để hình thành câu./ Dùng các từ gợi ý để viết thành
câu. (Tự luận- khoảng 5 câu = 1 điểm)
Câu 7. Viết tiếp câu thứ hai trong mỗi cặp câu sau sao cho nội dung thông báo giống câu
trớc. (Tự luận- khoảng 5 câu = 2 điểm)
2. Hớng dẫn ôn tập.
Chủ đề 1: Các thì của động từ ( công thức cấu tạo, ý nghĩa sử dụng, dấu hiệu nhận
biết, ví dụ) : thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn; quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại
hoàn thành, quá khứ hoàn thành; tơng lai đơn, tơng lai có ý định.
Tiết 4,5,6:
Chủ đề 1 : Thì động từ( tiếp) : bài tập vận dụng
Chủ đề 2 : Thể bị động ( công thức chuyển đổi, ví dụ, bài tập vận dụng : chọn đáp án,
chuyển đổi câu)
Tiết 7,8,9:
Câu điều kiện (phân biệt ý nghĩa, công thức câu điều kiện loại 1,2 ; ví dụ, bài tập vận
dụng : chọn đáp án, chuyển đổi câu. hoàn thành câu)
Chủ đề 4 : Dạng của động từ / Danh động từ và động từ nguyên thể. Bài tập ứng dụng

Tiết 10,11,12:
Chủ đề 5 : Câu trực tiếp đổi sang gián tiếp.
Qui tắc chuyển đổi, ví dụ , bài tập vận dụng..
Tiết 13,14,15:
Chủ đề 6 : Mệnh đề quan hệ.
Phân biệt cách dùng các đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ ngời, vật.
Dùng đại từ quan hệ để kết hợp 2 câu đơn thành câu phức. Bài tập.
Tính từ và trạng từ ( vị trí, ý nghĩa , các cấp so sánh của tính từ và trạng từ)
Tiết 16,17,18:
Cấu tạo và sử dụng từ loại trong câu.
Một số cấu trúc câu thờng gặp. Phát âm
Tiết 19,20,21: Hớng dẫn làm một số đề thi , hớng dẫn kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng viết.
4
TiÕt 22,23,24: Híng dÉn lµm mét sè ®Ò thi , híng dÉn kÜ n¨ng ®äc hiÓu, kÜ n¨ng viÕt.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×