Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài tập Excel (nhiều)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.12 KB, 9 trang )

Bài tập Excel Phạm Trần Đình
BÀI 1
LẬP BẢNG TÍNH VÀ LƯU TRÊN ĐĨA BÀI TẬP SAU
A B C D E F
1
2
Số TT Họ và tên Điểm THCB
Điểm
Word
Điểm
Excel
TB
3

4

5

6

7

8

9

10

1. Tự nhập số liệu cho 10 học viên. Trình bày theo mẫu trên.
2. Tính TB=(Điểm THCB + Điểm Word + Điểm Excel)/3
Lập bảng tính và lưư trên đóa với tên BT02.XLS


A B C D E F
1
2
Số TT Họ và tên Điểm THCB
Điểm
Word
Điểm
Excel
TB
3

4

5

6

7

8

9

10

1. Tự nhập số liệu cho 10 học viên. Trình bày theo mẫu trên.
2. Tính TB (dùng hàm Average)
A
B C D E F
G H I

2
STT HỌ VÀ TÊN
NGÀY
SINH
ĐIỂM
ĐTB
VỊ
THỨ
XẾP
LOẠI3
THCB WORD EXCEL
4
5.5 5.5 6.5
5
8.0 8.0 9.0
6
4.0 5.0 6.0
7
5.0 6.0 8.0
8
6.0 5.0 6.0
9
4.0 5.0 2.0
10
5.0 5.0 4.0
11
6.0 8.0 6.0
12
3.0 9.0 9.0
13

6.5 7.0 8.0
Yêu cầu:
1. STT, họ tên, ngày sinh học viên tự nhập. 3. Tính cột vò thứ theo thứ tự từ điểm cao đến điểm thấp.
2. Tính điểm trung bình.
4. Xếp loai Điểm TB: >=8: Giỏi, >=6,5: Khá, >= 5: TB, <5. Yếu.
BÀI 2
12
Bài tập Excel Phạm Trần Đình
Lập bảng tính theo các yêu cầu theo mẫu sau:
A B C D E F G
1
STT Hàng hoá ĐVT Số lượng Đơn giá Thuế Thành tiền
2
01 Sắt Kg
3
02 Thép Tấn
4
03 Ximăng Bao
5
04 Máy vi tính Bộ
6
05 Máy vi tính Compaq Bộ
7
06 Máy vi tính IBM Bộ
8
07 Máy vi tính DEL Bộ
9
08 Máy Fax Rolex Cái
10
09 Đá 4 x 6 m

3

11
10 Tôn lớp m
3

12
Tổng cộng

Yêu cầu:
1. Số lượng và đơn giá tự điền số liệu.
2. Thuế = 5% * số lượng * đơn giá.
3. Thành tiền = số lượng * đơn giá + thuế.
Phân biệt kiểu dữ liệu ngày và giờ
A B C D E
1
Số BD Họ tên Ngày sinh Ngày thi Giờ thi
2
001 Nguyễn Văn An 22/12/1984 15/06/2008 7:45
3
002
4
003
5
004
6
005
7
006
8

007
9
008
10
009
11
010
Yêu cầu:
1. Nhập số liệu cho 10 học viên.
2. Nhập và đònh dạng ngày sinh và ngày thi theo mẫu dd/mm/yyyy.
3. Nhâp và đònh dạng giờ thi theo mẫu hh:mm
BÀI 3
BẢNG KÊ TIỀN BÁN HÀNG
Tỷ giá: 1 USD= 18100 VND
A
B
C D E F G
13
Bài tập Excel Phạm Trần Đình
1
2
STT

HÀNG
TÊN HÀNG SỐ LƯNG
ĐƠN GIÁ
(USD)
THUẾ
SUẤT
PHÍ VẬN

CHUYỂN
THÀNH
TIỀN
3

XMC50 Xe honda 50 100 1,200
4
XMC70 Xe honda 70 200 1,400
5
XMC90 Xe honda 90 300 1,300
6
XMC110 Xe honda 110 150 1,500
7
MTP300 Máy vi tính 300 100 600
8
MTP400 Máy vi tính 400 50 400
9
MTP600 Máy vi tính 500 60 500
10
MTP700 Máy vi tính 600 70 400
11
HDQ200 Đóa cứng Quantium 200 50 65
12
HDQ540 Đóa cứng Quantium 640 40 40
1
3 HDQ840 Đóa cứng Quantium 840 54 60
14
HDQ420 Đóa cứng Seagate 420 25 54
15
HDQ640 Đóa cứng Seagate 640 12 45

16
HDQ840 Đóa cứng Seagate 840 45 70
Yêu cầu:
1. Thuế suất = Số lượng * đơn giá * 5%
đổi ra VND
2. Phí vận chuyển = Số lượng + đơng giá *7%
đổi ra VND
3. Thành tiền = Số lượng * đơn giá + thuế + phí vận chuyển.
đổi ra VND
BÀI 4
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
A B C
D E F
G H I
3

SỐ
HỌ VÀ TÊN
MÔN
CHUYÊN
ĐIỂM
TỔNG
ĐIỂM
KẾT
QUẢ
HỌC
BỔNG
4
TOÁN LÝ HOÁ
5

B102 Lý 8 5 10
6
A102 Toán 8 8 8
7
A001 Toán 9 5 6
8
B007 Lý 6 7 9
9
C102 Hoá 7 8 8
10
C111 Hoá 8 9 8
11
B205 Lý 5 3 4
Cao nhất
Thấp nhất
Số thí sinh đậu:
Yêu cầu:
1. Học viên tự nhập số liệu: họ & tên.
2. Môn chuyên: Nếu ký tự đầu của mã số là A: Toán, B: Lý, C: Hoá
3. Tổng điểm = Điểm Toán + Lý + Hoá + Môn chuyên
4. Kết quả: Nếu tổng điểm >=28 và không có môn nào dưới 5 thi đậu, còn lại rớt
5. Học bổng: Nếu 3 môn Toán, Lý, Hoá đều có điểm >=8 thì 250.000đ còn lại không nhận được học bổng
6. Đếm số học sinh đậu.
BÀI 5
A B C D E F G H
14
Bài tập Excel Phạm Trần Đình
1
2
SỐ


KHÁCH
HÀNG
LOẠI
SỐ
LƯỢNG
TRỊ
GIÁ
CHI
PHÍ
THUẾ CỘNG
3 A01 LIỄU DUONG 150

4 A02 CHÍ SUA 250

5 A03 HẠNH DUONG 235

6 B01 LAN SUA 654

7 B02 PHƯỢNG CACAO 129

8 B03 LOAN CAFE 134

9 C01 XN CAFE 123

10 C02 THÚY CACAO 156

11
TỔNG CỘNG ? ? ?
12

TRUNG BÌNH ? ? ?
13
NHỎ NHẤT ? ? ?
14
LỚN NHẤT ? ? ?
15
16
BẢNG ĐƠN GIÁ
17 DUONG 8000
18 CACAO 15500
19 CAFE 45000
20 SUA 6200
SỐ HĐ
A01 A02 A03 B01 B02 B03 C01
TỶ LỆ % 10% 10% 10% 15% 15% 15% 20%
u cầu :
1. Trị giá = Số lượng * Đơn giá
Biết Đơn giá được tính dựa vào Loại và tra trong Bảng đơn giá.
2. Chi phí = Trị giá * Tỷ lệ %
Biết Tỷ lệ % dựa vào Số HD và Bảng 2.
3. Thuế = (Trị giá + Chi phí )* 10%
4. Cộng = Trị giá + Chi phí + Thuế
5. Tính Tổng, trung bình, nhỏ nhất, lớn nhất cho những ơ có dấu chấm hỏi.
BÀI 6
BẢNG THEO DÕI CÁC MẶT HÀNG
15
Bài tập Excel Phạm Trần Đình
A B C D E F G H I
1
2

Số
Phiếu

hàng
Ngày xuất Mã
NXĐ
Nơi xuất
đến
Sl
thùng
Sl m
3
Đơn
giá
Thành
tiền
3 1001 A001 01/09/2000 D001 50
4 1001 A002 01/09/2000 D001 20
5 1002 C001 03/09/2000 C003 40
6 1003 C002 04/09/2000 D002 100
7 1004 C001 04/09/2000 C001 20
8 1005 A001 05/09/2000 C003 30
9 1006 C002 05/09/2000 D002 100
10 1007 C001 14/09/2000 C001 30
11 1007 B002 15/09/2000 C001 30
BẢNG 1 BẢNG 2
14
Mã NXĐ Nơi xuất đến
15 D001 Đại lý Minh Tâm
16 D002 Đại lý Tấn Phát

17 C001 CH Tô Hiến Thành
18 C002 CH Trung Tâm
19 C003 CH Hàm Tử
Mã hàng Số m
3
/thùng Đơn giá
A001 3.20 115000
A002 3.20 100000
B001 1.62 90000
B002 1.62 82000
C001 1.00 72000
C002 1.00 20000
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×