Đề 1: Đề thi giữa kì môn giải tích I – Học kì 20141(k59)
Câu 1: Tìm giới hạn lim
x 0
s inx
e3 x 1
1
2
Câu 2: Khi x 0 , các VCB ( x) x ln(1 x) và ( x) x 2 có tương đương không?
Câu 3: Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại gì của hàm số sau:
y
1
2x
arctan 2
x
x 1
Câu 4: Tính đạo hàm cấp 100 của hàm số sau:
y ( x 1)sinx
Câu 5: Sử dụng vi phân, tính gần đúng giá trị A e0,01
Câu 6: Tìm cực trị của hàm số sau:
y
2x
x 3
2
Câu 7: Tính các tích phân sau:
a,
x3
dx
x 1
b, ( x 1) c os 2 xdx
Câu 8: Cho f(x) là hàm số khả vi tại 1 và biết rằng
lim
x 0
f (1 7 x) f (1 2 x)
2
x
Tìm f’(1)
Câu 9: Tìm a, b R sao cho:
e 2 x 1 ax+bx 2
0
x 0
x2
lim
Đáp Án:
Câu 1: lim
x 0
s inx 1
e3 x 1 3
Câu 2: L’Hopital lim
x 0
1
x
Câu 3: lim
arctan
x 0
x ln(1 x)
lim
x 0
1 2
x
2
1
1
x 1 lim 1 1 (2 VCB tương đương )
x 0 x 1
x
2x
1
2x
lim 2
2 (điếm x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được )
x 1 x 0 x x 1
2
Câu 4: Áp dụng CT Leibnitz y (100) ( x 1)(sinx)(100) 100( x 1) '(sinx)(99)
99
y (100) ( x 1)sin( x 50 ) 100sin x
2
( x 1)s inx 100 cosx
Câu 5: Xét f (x) e x , f '( x) e x ta có: A f (0, 01) f (0) f '(0) 0, 01 1, 01
Câu 6: TXĐ: R. Đạo hàm y '
2(3 x 2 )
. y ' 0 : x 3, x 3
( x 2 3) 2
x 3 là điểm cực tiểu yCT y ( 3)
yCD y ( 3)
3
. x 3 là điểm cực đại
3
3
3
Câu 7
x3
x3 1 1
1
dx
dx ( x 2 1x 1
)dx
x 1
x 1
x 1
1
1
x3 x 2 x ln x 1 c
3
2
a
1
1
1
( x 1)(1 cos2x)dx ( x 1)dx ( x 1)d (sin 2 x)
2
2
4
1 2 1
1
1
1
1
1
1
x x ( x 1)sin 2 x sin 2 xdx x 2 x ( x 1)sin 2 x cos2x+C
4
2
4
4
4
2
4
8
b)
Câu 8: f khả vi tại 1 , nên f '(1) lim
h 0
f (1 h) f (1)
h
f (1 7 x) f (1 2 x)
f (1 2 x) f (1)
f (1 7 x) f (1)
lim 7
2
x
0
x
7x
2x
Ta có
2
7 f '(1) 2 f '(1) 5 f '(1) f '(1)
5
2 lim
x 0
x
Câu 9: Ta có 0 lim(
x 0
e 2 x 1 ax+bx 2
e2 x 1
)
lim(
a bx) 2 a
x 0
x2
x
e2 x 1 2 x
2e 2 x 2
lim
2
Suy ra: a 2.b lim
x 0
x 0
x2
2x
Cách 2: Dùng khai triển giới hạn