ĐỀ 7
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN ĐẠI SỐ – Học kì1- 2014
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
ĐỀ 8 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN ĐẠI SỐ – Học kì1- 2014
Thời gian: 60 phút
Thời gian: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Chú ý:Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài thi
Câu 1. Với các tập hợp A, B, C chứng minh rằng (A B)×C = (A×C ) (B×C).
Câu 1. Cho các tập hợp A, B, C . Chứng minh rằng (A B)×C = (A×C) (B×C).
Câu 2. Xét xem mệnh đề A ( A B ) có hằng đúng không.
Câu 2. Xét xem mệnh đề
Câu 3.Gọi C là tập hợp số phức. Xét ánh xạ f : C →C cho bởi f(z) = z6. Xác định f-1(-8i).
Câu 3. Gọi C là tập hợp số phức . Xét ánh xạ f : C →C cho bởi f(z) = z6. Xác định f-1(-8).
Câu 4. Cho ánh xạ f: R→R xác định bởi f(x) = 5x3 + 1. Xét xem f có đơn ánh, toàn ánh
không.
Câu 4.Cho ánh xạ f: R→R xác định bởi f(x) = 4x5 + 1. Xét xem f có phải đơn ánh , toàn
ánh không.
Câu 5. Gọi G là tập hợp các ma trận vuông cấp 2 có định thức khác 0. Chứng minh G lập
thành một nhóm với phép nhân ma trận.
Câu 5. Gọi G là tập hợp các ma trận thực vuông cấp 2 có định thức bằng 1. Chứng minh G
lập thành một nhóm với phép nhân ma trận.
cos a sin a
1 0
.Tìm ma trận A thỏa mãn A4 =
.
sin a cos a
0 1
Câu6.Xét các ma trận dạng A=
Câu 7.Cho ma trận A =
3 4
5 10
5 6 , B = 9 14 . Tìm ma trận X thỏa mãn AX = B .
2 x1 x2 4 x3 2 x4 2
Câu 8. Giải hệ phương trình : 3x1 2 x2 7 x3 2 x4 1.
5 x 3x 7 x 6 x 5
1
2
3
4
Câu9. Biện luận theo a,b số nghiệm của hệ phương trình :
2 x1 x2 ax3 1
.
3x1 2 x2 x3 3
4 x 3x (a 1) x b
2
3
1
( A B) A có hằng đúng không.
cos a sin a
1 0
.Tìm A thỏa mãn A4 =
sin a cos a
0 1 .
Câu 6. Xét các ma trận có dạng A=
Câu 7. Cho A =
4 3
7 6 , B =
20 18
25 21 .Tìm ma trận X thỏa mãn
XA = B.
4 x1 5 x2 3x3 2 x4 1
Câu 8. Giải hệ phương trình 5 x1 6 x2 4 x3 5 x4 1 .
3x 3x 4 x 12 x 9
1
2
3
4
3x1 2 x2 ax3 1
.
2 x1 3x2 x3 b
Câu9.Biện luận theo a, b số nghiệm của hệ phương trình 4 x x (a 3) x 3
2
3
1
Câu 10. Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thỏa mãn AX = BX với mọi ma trận X
Câu 10.Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thỏa mãn AX = BX với mọi ma trận X
cỡ n×1. Chứng minh A = B.
n×1. Chứng minh A = B.
-----------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
cỡ