Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Trac nghiem co dap an tai chinh tien te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.58 KB, 9 trang )

01. Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được thụ hưởng
a. Thu nhập từ vốn đầu tư vào doanh nghiệp
b. Có thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của doanh nghiệp
c. Thu nhập từ cổ phiếu bằng với thu nhập từ trái phiếu
d. Lãi suất cố định
02. Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất 6%/năm với giá 900 USD. Vậy hàng
năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:
a. $50
b. $57
c. $63
d. $60
03. Trái phiếu chiết khấu có đặc điểm
a. Bán đúng mệnh giá
b. Là giấy nợ mà lãi được thanh toán trước trước
c. Thời gian vay nợ càng dài thì giá bán càng cao
d. Được thanh toán đúng mệnh giá khi đáo hạn
04. Thị trường thứ cấp
a. Tạo ra tính thanh khoản cho hàng hóa công
b. Chuyển vốn từ tiết kiệm sang đầu tư
c. Làm tăng vốn đầu tư toàn xã hội
d. Là nơi mua bán chứng khoán đã phát hành
05. Chọn câu đúng
a. Tài sản thực hiện thế chấp trong quan hệ tín dụng là tài sản cố định hữu hình và vô hình ( Sai )
b. Nguyên liệu của mọi hoạt động bảo hiểm là rủi ro
c. Quan hệ tín dụng thương mại là quan hệ giữa các doanh nghiệp tài chính với nhau
d. Tài sản thực hiện thế chấp trong quan hệ tín dụng là tài sản lưu động
07. Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/cổ phiếu, ông ta mua cổ phiếu đó một
năm trước đây với giá 30 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta đã nhận cổ tức 2 USD/cổ phiếu. Vậy thu
nhập trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu A là :
a. 900 USD
b. 1300 USD


c. 1200 USD
d. 1000 USD
08. Mệnh giá của cổ phiếu chịu ảnh hưởng bởi :
a. Quy mô vốn cần huy đông và số lượng cổ phiếu cần phát hành
b. Lợi nhuận của công ty
c. Quan hệ cung cầu cổ phiếu
d. Lãi suất thị trường
09. Khoản nào sau đây không phải là nguồn vốn của doanh nghiệp
a. Vốn vay
b. Nợ phải thu
c. Nợ phải trả
d. Vốn sở hữu
10. Chọn câu đúng
a. Chỉ số ROE là chỉ số phản ảnh một đồng vốn đầu tư kinh doanh mang lại bao nhiêu lợi nhuận của DN
b. Hao mòn vô hình chỉ xãy ra với tài sản vô hình


c. Chi phí sử dụng vốn vay luôn lớn hơn chi phí sử dụng vốn sở hữu
d. Chi phí sử dụng vốn vay được tính vào lợi nhuận trước thuế
11. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là quỹ
a. Được quyền mua lại chứng chỉ quỹ từ những nhà đầu tư
b. Chỉ được quyền phát hành chứng chỉ quỹ một lần duy nhất ra công chúng
c. Có thể được niêm yết chứng chỉ quỹ trên thị trường chứng khoán
d. Phát hành chứng chỉ quỹ nhiều lần
12. Trong kinh tế thị trường, giả sử các yếu tố không đổi khi lạm phát kỳ vọng tăng làm
a. Lãi suất danh nghĩa tăng
b. Lãi suất tái cấp vốn giảm
c. Lãi suất thực tăng
d. Lãi suất thực giảm
13. Chọn câu đúng

a. Lạm phát xảy ra vì NHTƯ không độc lập trong quá trình thực thi chính sách tiền tệ
b. Lạm phát là kết quả việc cung tiền tăng trưởng cao
c. Lạm phát luôn xãy ra khi lượng tiền trong lưu thông > số vàng quốc gia dự trữ
d. Lạm phát xảy ra khi lượng tiền cung ứng quá thừa so với nhu cầu của nền kinh tế làm cho đồng
tiền mất giá và giá cả chung của các hàng hóa không ngừng tăng
14. Nguồn vốn ODA là
a. Hình thức đầu tư vào thị trường tài chính của nước nhận ODA
b. Hình thức hỗ trợ giúp đỡ của quốc tế cho nước gặp khó khăn
c. Hình thức đầu tư trực tiếp của quốc tế vào quốc gia nhận ODA
d. Hình thức đầu tư gián tiếp của quốc tế vào quốc gia nhận ODA
15. Chọn câu Đúng
a. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất hình thành theo quan hệ cung cầu trên thị trường
b. Trái phiếu chuyển đổi là loại chứng khoán nợ được chuyển thành thành chứng khoán vốn khi
đáo hạn
c. Thị giá cổ phiếu tỷ lệ thuận với lãi suất
d. Thị trường tài chính sơ cấp có vai trò kích thích tiêu dùng
16. Chọn câu Đúng
a. Vốn chiếm dụng là vốn người sử dụng phải trả lãi sau thời gian sử dụng
b. Quỹ đầu tư dạng đóng là quỹ đầu tư được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán
c. Phát hành cổ phiếu là hình thức huy động vốn dài hạn hiệu quả nhất của DN
d. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất NH thương mại thỏa thuận với NH trung ương
17. Phí BH của DNBH là
a. Số tiền BH phải bồi thường cho khách hàng tương lai
b. Lợi nhuận kỳ vọng của BH
c. Nguồn lực tài chính nhằm thực hiện những cam kết của BH với khách hàng
d. Số tiền phải thu của khách hàng còn nợ DNBH
18. Hoạt động nào dưới đây không thuộc hoạt động lĩnh vực tài chính công
a. Doanh nghiệp nhà nước tham gia đầu tư ra nước ngoài
b. Thu thuế và phí, lệ phí
c. Phát hành trái phiếu chính phủ vay nợ trong và ngoài nước

d. Tổ chức cung cấp hàng hóa, dịch vụ công cho xã hội
19. Tín dụng hỗ trợ đầu tư phát triển (ODA) là
a. Hình thức tín dụng đầu tư trực tiếp vào thị trường tiền tệ


b. Hình thức tín dụng làm tăng vốn đầu tư trực tiếp vào thị trường vốn
c. Hình thức tín dụng theo cơ chế thị trường
d. Hình thức tín dụng mà chính phủ, tổ chức tài chính quốc tế cấp cho cho một quốc gia khoản
vay ưu đãi theo mục tiêu
21. Vốn điều lệ của DN là
a. Vốn hình thành trong hoạt động kinh doanh
b. Là toàn bộ tài sản doanh nghiệp đầu tư cho hoạt động kinh doanh
c. Vốn do nhà nước quy định cho DN khi thành lập
d. Vốn do người chủ sở hữu góp và được ghi vào điều lệ hoạt động của DN
22. Ngân sách nhà nước phát hành trái phiếu chính phủ
a. Tăng cung tiền cho nền kinh tế
b. Bù đắp bội chi Ngân sách trung ương
c. Bù đắp thiếu hụt ngân sách địa phương
d. Hình thức bổ sung nguồn chi thường xuyên cho ngân sách
23. Chỉ số ROE phản ánh
a. Một đồng vốn kinh doanh tạo ra mấy đồng lợi nhuận
b. Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu lợi nhuận
c. Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra doanh thu bán hàng
d. Một đồng vốn chủ sở hữu huy động được bao nhiêu nợ
25. Nếu một trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
a. Lãi suất thị trường nhỏ hơn lãi suất trái phiếu
b. Lãi suất thị trường bằng lãi suất trái phiếu
c. Lãi suất thị trường lớn hơn lãi suất trái phiếu
d. Không có cơ sở so sánh
26. Chọn câu Đúng

a. Trái phiếu DN là công cụ duy nhất huy động vốn dài hạn của DN
b. Trái phiếu Nhà Nước là loại trái phiếu vay nợ dựa vào tín chấp
c. NS nhà nước được quyền phát hành cổ phiếu để bù đắp thiếu hụt NS
d. Chứng khoán là công cụ do các chủ thể cung ứng vốn phát hành để cho vay
28. Nguồn thu phí của nhà nước có đặc điểm
a. Người nộp phí được hưởng những ưu đãi về thuế khi hoạt động kinh doanh
b. Có tính tự nguyện
c. Có tính bắt buộc với người có sử dụng dịch vụ hành chính công
d. Mang tính bắt buộc với cá nhân, tập thể sử dụng hàng hóa dịch vụ của Nhà nước
29. Tài sản nào không phải là tài sản tài chính
a. Thương phiếu, tín phiếu kho bạc
b. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc
c. Cổ phiếu, chứng chỉ tiền gởi, giấy nợ
d. Bất động sản, động sản, nguyên nhiên vật liệu
30. Chọn câu đúng
a. Công ty cho thuê tài chính thực hiện cung cấp vốn trung dài hạn bằng tiền
b. Quỹ đầu ty dạng mở được niêm yết trên sàn giao dịch chứng
c. Trung gian tài chính đóng vai trò là cầu nối giữa quan hệ cung cầu vốn trong nền kinh tế
d. Công ty tài chính thực hiện hoạt động làm trung gian thanh toán trong nền kinh tế
31. Trái phiếu coupon có tỷ suất coupon bằng lãi suất thị trường, thị giá được xác định


a. Tương đương với mệnh giá
b. Chưa đủ thông tin để xác định giá
c. Thấp hơn mệnh giá
d. Cao hơn mệnh giá
32. Tín dụng thương mại
a. Là hình thức tín dụng dựa trên quan hệ thế chấp, cho vay bằng tiền nhận lãi định kỳ
b. Là hình thức tín dụng dựa trên quan hệ tín chấp, cho vay bằng tiền nhận lãi cuối kỳ
c. Hình thức tín dụng giữa các doanh nghiệp phi tài chính, tín dụng ngắn hạn

d. Hình thức tín dụng có sự xuất hiện của trung gian tài chính, tín dụng dài hạn
33. Trái phiếu là
a. Hình thức làm tăng vốn chủ sở hữu
b. Hình thức huy động vốn ngắn hạn
c. Hình thức làm tăng vốn điều lệ
d. Hình thức bổ sung vốn trung dài hạn
34. Trong các chức năng của tiền
a. Chức năng làm phương tiện cất trữ chỉ tồn tại với tiền
b. Chức năng làm phương tiện trao đổi phản ánh đầy đủ nội dung của tiền
c. Chức năng làm phương tiện đo lường giá trị chỉ tồn tại trong chế độ tiền giấy khả hoán
d. Chức năng làm phương tiện đo lường giá trị là chức năng cơ bản nhất của tiền
35. Chọn câu đúng
a. Tăng thuế là hình thức phát hành tiền trực tiếp của NHTƯ
b. Trái phiếu là chứng khoán vốn
c. Tín dụng ngân hàng giữ vai trò chủ đạo trong hệ thống tín dụng
d. Thị trường sơ cấp mang lại tính thanh khoản cho các loại chứng khoán
36. NH thương mại thực hiện các hoạt động cơ bản sau
a. a, b, c đúng
b. Phát hành giấy bạc của NH trung ương, phát hành trái phiếu kho bạc
c. Phát hành tín phiếu, trái phiếu chính phủ
d. Huy động tiền gởi, phát hành giấy nợ, thực hiện cho vay, làm trung gian thanh toán
37. Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh trên sàn giao dịch chứng khoán
a. Thời gian, số lượng, giá
b. Số lượng, thời gian, giá
c. Thời gian, giá, số lượng
d. Giá, thời gian, số lượng
38. Lãi suất ngân hàng thanh toán cho người gởi phụ thuộc
a. Nhu cầu và kỳ hạn vay của Khách hàng
b. Quy mô, kỳ hạn và độ rủi ro của khoản tiền gởi
c. Nhu cầu về vốn của ngân hàng với kỳ hạn gởi của khách hàng

d. Kỳ hạn, mức độ rủi ro của người vay
39. Loại hình trung gian tài chính nào được thực hiện làm trung gian thanh toán
a. Công ty tài chính
b. Ngân hàng thương mại
c. Quỹ tín dụng
d. Quỹ đầu tư chứng khoán
40. Chiết khấu thương phiếu


a. Là việc phát hành thương phiếu trong quan hệ tín dụng thương mại
b. Là việc mua bán thương phiếu khi chưa đến kỳ hạn thanh toán
c. Là việc mua thương phiếu khi mới phát hành
d. Là việc thanh toán thương phiếu khi đến kỳ hạn
41. Danh mục nào sau đây không thuộc tài sản tài chính
a. Tiền bán hàng chưa thu
b. Cổ phiếu, trái phiếu
c. Tín phiếu kho bạc, tín phiếu ngân hàng trung ương
d. Chứng chỉ tiền gởi
43. Để kìm chế lạm phát NH trung ương sẽ
a. Giảm tỷ lệ dự trử bắt buộc, giảm lãi suất tái cấp vốn và thực hiện nghiệp vụ bán trên thị trường mở
b. Tăng tỷ lệ dự trử bắt buộc, giảm lãi suất cơ bản và giảm tốc độ tăng trưởng tín dụng
c. Tăng tỷ lệ dự trử bắt buộc, tăng lãi suất tái cấp vốn và thực hiện nghiệp vụ bán trên thị trường
mở
d. Tăng tỷ lệ dự trử bắt buộc, tăng lãi suất cơ bản và thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở
46. Chọn câu Đúng
a. Lãi suất cơ bản là lãi suất bán buôn
b. Vốn kinh doanh là những phương tiện, tài sản, yếu tố vật chất mà DN sử dụng phục vụ kinh
doanh
c. Hao mòn vô hình của tài sản là sự giảm giá trị sử dụng của tài sản
d. Vốn chủ sở hữu luôn lớn hơn vốn điều lệ

47. Chọn câu Sai
a. Lãi suất kỳ hạn 1 năm của tín phiếu kho bạc nhỏ hơn lãi suất tín phiếu của ngân hàng thương
mại có cùng kỳ hạn
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu nhỏ hơn chi phí sử dụng vốn vay
c. Lãi suất tái cấp vốn là lãi suất bán buôn
d. Miễn giảm thuế là công cụ linh hoạt làm mềm hóa luật thuế
51. Thuế gián thu có đặc điểm
a. Người nộp thuế là DN người chịu thuế là người có nhu cầu tiêu dùng cao
b. Nguồn thu ổn định, có khả năng phân phối lại cao
c. Đối tượng tính thuế là thu nhập và giá tri tài sản người chịu thuế
d. Người nộp thuế là người kinh doanh và người chịu thuế là người tiêu dùng
52. Chọn câu sai
a. Lợi tức tín dụng là phần thu nhập có được từ việc cung ứng quyền sử dụng vốn
b. Cổ phiếu là loại chứng khoán vốn
c. Để huy đông vốn vay, doanh nghiệp có thể phát hành cổ phiếu với trái phiếu
d. Lãi suất là giá cả của quyền sử dụng vốn
53. Chọn câu đúng
a. Lãi thanh toán đầu kỳ lớn hơn lãi thanh toán cuối kỳ
b. Trái phiếu chiết khấu là loại trái phiếu không ghi lãi chỉ ghi số tiền phải thanh toán khi đáo hạn
c. Trái phiếu coupon lả trái phiếu ghi lãi vả lãi thanh toán đầu kỳ
d. Lệ phí là nguồn thu của nhà nước đối với cá nhân, tập thể có sử dụng dịch vụ công
54. Chọn câu đúng
a. Hao mòn hữu hình chỉ gắn với tài sản hữu hình
b. Lãi suất liên ngân hàng là lãi thực
c. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là quỹ đầu tư được đăng ký giao dịch trên sàn chứng khoán


d. Tín phiếu là giấy nợ dài hạn được phát hành nhằm huy động vốn
55. Nhận định nào chưa đúng
a. Tài chính công có vai trò chủ đạo trong hệ thống tài chính

b. Hoạt động của các trung gian tài chính tạo ra nguồn tài chính trực tiếp cho nền kinh tế
c. Nguồn lực tài chính hộ gia đình đa dạng có tỷ trọng lớn nhưng phân tán
d. Tài chính doanh nghiệp tái tạo ra nguồn lực tài chính cho XH
56. Chọn câu đúng
a. Cổ phiếu là hình thức huy động vốn dài hạn mà nhà nước có thể phát hành nhằm làm tăng tài sản
công
b. Ngân hàng nhà nước việt nam được tổ chức theo mô hình độc lập với chính phủ
c. Đặc trưng của trái phiếu chính phủ là loại trái phiếu tín chấp
d. Ngân hàng trung ương phát hành tín phiếu nhằm bù đắp bội chi ngân sách
58. Câu nào sau đây phù hợp đặc trưng của thị trường sơ cấp
a. Tạo tính thanh khoản cho toàn thị trường
b. Làm tăng quy mô vốn đầu tư cho nền kinh tế
c. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông
d. Làm tăng tổng cung tiền cho nền kinh tế
59. Chọn câu sai
a. Quỹ tiền tệ quốc tế là tổ chức tài chính cung cấp vốn dài hạn cho chính phủ các nước
b. Thị trường liên ngân hàng là bộ phận của thị trường tiền tệ
c. Rủi ro tín dụng có thể từ sự giảm giá các tài sản thế chấp hoặc khả năng không thể thu hồi các khoản
nợ
d. Tăng, giảm lãi suất tái cấp vốn sẻ làm giảm hoặc tăng cung tiền cho nền kinh tế
60. Công cụ nợ nào lưu thông trên thị trường tài chính có tính an toàn cao
a. Tín phiếu kho bạc nhà nước
b. Công trái quốc gia
c. Trái phiếu nhà nước
d. Tín phiếu, chứng chỉ tiền gởi của ngân hàng thương mại lớn
62. Chọn câu đúng
a. Thương phiếu là công cụ được giao dịch trên thị trường mở
b. tài sản cố định của DN được hình thành chủ yếu từ nguồn vốn điều lệ, thuê tài chính và tín dụng
thương mại
c. Nguồn vốn hoạt động chủ yếu của quỹ đầu tư chứng khoán chủ yếu được huy đồng từ khoản vay của

người tham gia quỹ đầu tư
d. Khối tiền M2 là tổng phương tiện thanh toán của nền kinh tế
63. Bội chi ngân sách nhà nước là hiện tượng
a. Tổng chi thường xuyên lớn hơn tổng thu thường xuyên
b. Tổng chi đầu tư phát triển lớn hơn tổng thu
c. Tổng chi trong cân đối lớn hơn tổng thu trong cân đối
d. Tổng chi lớn hơn tổng thu
64. Các yếu tố khác không đổi, khi chỉ số giá chứng khoán tăng làm lãi suất thị trường
a. Không ảnh hưởng
b. Giảm
c. Tăng
d. Giai đoạn đầu lãi suất tăng sau đó sẽ giảm
65. Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty cổ phần


a. Người có giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu mới
b. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông
c. Người nắm giữ trái phiếu chuyển đổi
d. Những người nắm giữ trái phiếu
66. Chọn câu Sai
a. Miễn giảm thuế là công cụ linh hoạt làm mềm hóa luật thuế
b. Thuế gián thu áp dụng mức thuế tỉ lệ cố định
c. Công ty bảo hiểm nhân thọ, phi nhân tho là trung gian tài chính đầu tư an toàn
d. Hộ dân cư mua BH tài sản, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn là hình thức chi đầu tư
67. Khoản nào sau đây không là thu nhập của công ty bảo hiểm tài sản
a. Thu nhập từ việc bán tài sản, vật tư đã thu hồi sau khi bồi thường cho khách hàng
b. Thu nhập từ phí thanh toán của khách hàng
c. Thu nhập từ hoạt động cho vay và đầu tư chứng khoán
d. Thu nhập từ hoạt động liên doanh
68. Phân bổ nguồn lực tài chính với mục đích

a. Tạo lập tài sản kinh doanh
b. Hình thành các tài sản tài chính
c. Tạo lập tài sản cố định
d. Tiêu dùng hoặc cho đầu tư phát triển
69. Lệ phí là nguồn thu của NSNN từ
a. Hàng hóa công do các đơn vị sự nghiệp của nhà nước cung cấp
b. Cung ứng hàng hóa công qua các cơ quan hành chính
c. Hàng hóa công không thuần túy
d. Hàng hóa công thuần túy
71. Doanh nghiệp thực hiện khấu hao TSCĐ theo phương pháp tỷ lệ khấu hao giảm dần, đối với TSCĐ
có tuổi thọ 5 năm vậy tỷ lệ khấu hao năm thứ 4 sẽ là
a. 40%
b. 20%
c. Kết quả khác
d. 30%
73. Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật tái bảo hiểm và đồng bảo hiểm
a. Nhằm phân tán rủi ro và đảm bảo an toàn trong kinh doanh BH
b. Áp dụng khi khả năng tài chính công ty BH hạn chế
c. Áp dụng cho những rủi ro phức tạp
d. Tạo ra sự liên doanh trong hoạt động BH
75. Công cụ tài chính nào sau đây ít rủi ro nhất
a. Chứng chỉ quỹ đầu tư
b. Cổ phiếu
c. Tín phiếu kho bạc nhà nước
d. Chứng chỉ tiền gởi ngân hàng
77. Chọn câu sai
a. Thu nhập của doanh nghiệp là kết quả tài chính cuối cùng của chu kỳ kinh doanh
b. Thị giá chứng khoán tỷ lệ nghịch với lãi suất
c. Nghiệp vụ thị trường mở được thực hiện trên thị trường tiền tệ
d. Lãi suất tỷ lệ nghịch với mệnh giá chứng khoán



78. Sự khác nhau cơ bản giữa vốn cố định với vốn lưu động là
a. Đặc điểm luân chuyển giá trị vào trong giá trị sản phẩm dịch vụ tạo ra
b. Đặc tính kinh tế của từng loại vốn
c. Hình thái vật chất của chúng
d. Cách thức sử dụng
80. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp cổ phần, cổ đông sẽ
a. Không hoàn trả vốn góp
b. Là người chịu trách nhiệm cuối cùng về các khoản nợ của doanh nghiệp
c. Là chủ nợ của doanh nghiệp
d. Mất toàn bộ số tiền đầu tư vào doanh nghiệp
82. Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản của công ty
a. Chỉ số Lợi nhuận chia cho Doanh thu
b. Chỉ số RBIT
c. Chỉ số ROE, ROA
d. Chỉ số VN – Index
83. Chọn câu sai
a. Lệ phí là một khoản thu bắt buộc của nhà nước và có tính hoàn trả trực tiếp
b. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là hình thức đầu tư mạo hiểm
c. Cấu trúc vốn là sự hổn hợp giữa vốn chủ sở hữu với nợ trung dài hạn
d. Tài sản được thế chấp trong nghiệp vụ cho vay thế chấp phải là bất động sản
84. Chọn câu đúng
a. Nhìn chung nguồn vốn ODA có ưu điểm là chi phí sử dụng thấp
b. Bảo hiểm y tế, BH xã hội do nhà nước thành lập là trung gian tài chính hoạt động phi chính phủ
c. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ đầu tư được niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán
d. Thương phiếu là loại giấy nợ có kỳ hạn 5 năm
85. Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí sản phẩm
a. Chi phí sản phẩm hỏng
b. Chi phí nguyên nhiên liệu cho sản xuất

c. Chi phí quảng cáo, tiếp thị
d. Chi phí khấu hao tài sản khâu sản xuất, lưu thông, quản lý
86. Chia cổ tức bằng cổ phiếu phát hành cho cổ đông, sẽ làm
a. Làm tăng vốn dài hạn của doanh nghiệp
b. Làm thị giá cổ phiếu giảm sau phát hành
c. Làm tăng vốn pháp định của doanh nghiệp
d. Làm tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp
87. Chọn câu đúng
a. Thị trường chứng khoán sơ cấp có vai trò làm tăng quy mô vốn đầu tư toàn xã hội
b. Thị trường chứng khoán thứ cấp có vai trò làm tăng quy mô vốn đầu tư toàn xã hội, tạo ra sự tăng
trưởng phát triển
c. Cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gởi là tài sản thực của doanh nghiệp
d. Hàng hóa dịch vụ công được cung ứng cho thị trường hoàn hảo có tính cạnh tranh cao
88. Chọn câu sai
a. Kỳ phiếu ngân hàng là công cụ huy động vốn ngắn hạn của ngân hàng
b. Cho thuê tài chính là hình thức cung ứng vốn dài hạn của các ngân hàng thương mại suất chiết
khấu các công cụ nợ được hình thành dựa vào lãi suất thị trường
c. Lãi suất hình thành trên thị trường liên ngân hàng là lãi suất danh nghĩa


d. Huy động vốn bằng các công cụ nợ, chủ thể huy động dược hưởng công cụ lá chắn thuế
89. Hình thức nào sau đây người cho vay nhận được lại suất thấp nhất
a. Lãi nhận cuối kỳ
b. Lãi nhận giữa kỳ
c. Lãi nhận theo định kỳ
d. Lãi nhận được đầu kỳ
90. Trái phiếu coupon có lãi suất coupon bằng lãi suất thị trường
a. Mệnh giá bằng thị giá
b. Mệnh giá lớn hơn thị giá
c. Ban đầu mệnh giá nhỏ hơn thị giá, sau đó mệnh giá sẽ lớn hơn thị giá

d. Thị giá lớn hơn mệnh giá
91. Lạm phát kỳ vọng tăng sẽ làm
a. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu tăng
b. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái, giá trái phiếu tăng
c. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái, giá trái phiếu giảm
d. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu giảm
92. TSCĐ có giá trị $12.000, thời gian khấu hao 12 năm. Áp dụng khấu hao đều, quỹ khấu hao sau năm
thứ 5 sẽ là
a. $10.000
b. $1.000
c. $3.000
d. $5.000
93. Nội dung cơ bản của chế độ bản vị vàng
a. Được tự do cất trữ (sai)
b. Vàng là phương tiện trao đổi duy nhất
c. Không có sự tồn tại của nhà nước
d. Được tự do in đúc theo tiêu chuẩn quy định
95. Khoản chi nào sau đây không thuộc chi thường xuyên của NSNN
a. Chi phát triển sự nghiệp giáo dục đào tạo
b. Chi phát triển sự nghiệp kinh tế
c. Chi xây dựng hạ tầng văn hóa xã hội
d. Chi phát triển sự nghiệp khoa học công nghệ
96. Trái phiếu coupon có giá hiện hành < giá danh nghĩa thì
a. Lãi suất coupon bằng lãi suất hiện hành và bằng lãi suất hoàn vốn
b. Lãi suất hiện hành nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn và nhỏ hơn lãi suất coupon
c. Lãi suất coupon lớn hơn lãi suất hiện hành và lớn hơn lãi suất hoàn vốn
d. Lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất hiện hành và nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn




×