Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Let''''s Learn English 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.39 KB, 11 trang )

Tuần 17
Unit Seven: My Health
Period 2: SA. Listen and number, Say it right; Lets write; Lets play.
I. The objectives:
- Cuối tiết học HS có nghe hiểu về các bệnh thông thờng và đánh ssoos đúng các tranh
II. Language focus:
Phonetics:
Matter headache fever
Hand toothache better
III. skills:
- Luyện các kĩ năng: Nghe và viết
IV. Teaching aids:
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 7
V. Procedure.
Teachers activities Studentsactivities
I. Checking up the previous lesson.
- Yêu cầu một số cặp HS hỏi và trả lời câu hỏi về
sức khoẻ.
- HS khác nghe và cho nhận xét
II. New lesson.
4. Listen and number
- Cho HS trao đổi tình huống trong bài
- Cho HS nghe băng 2 lần
- Gọi HS nói đáp án
- Cho HS nghe lại một lần trớc khi cho đáp án đúng
Lời bài nghe (SGV)
- Cả lớp
- Nghe và đánh số thứ tự
- HS khác nghe và nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả
5. Say it right


- Cho HS nhận xét 2 câu trong đoạn hội thoại.
- Cho HS nghe băng( Chú ý trọng âm từ và ngữ
điệu của câu)
- Cho HS đọc theo nhóm bàn
- Yc một số HS đọc to trớc lớp
- Nhắc lại đồng thanh
- Đọc theo nhóm bàn.
- Đọc cá nhân
6. Lets write
- Nói yc của bài tập
- Cho HS thảo luận và dự đoán các từ còn thiếu có
thể điền vào chỗ trống
+ Lu ý dùng quán từ a với danh từ chỉ bệnh thông
thờng.
- Cho Hs viết để hoàn thành câu
- Gọi vài cặp đọc to câu đã hoàn thành
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Viết vào vở
- HS khác nghe và nhận xét
III. Consolidation.
- Yc HS nói lại nội dung đã luyện qua từng phần - Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
IV. Home work
- Giao bài về nhà.
Tuần 18
Unit Seven: My Health
Period 3: SB. Listen and repeat; Lets talk; Listen and check.
I. The objectives:
- Cuối tiết học HS có thể khuyên ai nên làm gì (về vấn đề sức khoẻ)
II. Language focus:

You should take some aspirin.
You shouldnt go to school
III. skills:
- Luyện các kĩ năng: Nghe và nói
IV. Teaching aids:
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 7
V. Procedure.
Teachers activities Studentsactivities
I. Checking up the previous lesson.
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT. - HS khác nhận xét
II. New lesson.
1. Listen and repeat.
- Khuyến khích HS nói nội dung tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe băng hai lần và đọc
theo đoạn hội thoại
- GV bật băng từng câu
- GV giải thích từ và cấu trúc mới:
Take: uống thuốc
Should: nên (dùng để khuyên ai nên làm gì)
- Cho HS làm việc theo cặp
- HS khác nghe và góp ý
- Cả lớp đọc thầm và tìm cấu trúc mới
- HS nghe và nhắc lại
- Lắng nghe và chép vào vở.
- Cặp mở
- Cặp đóng
2. Lets talk.
- Cho HS thảo luận theo nhóm nhiệm vụ cần làm
- yc HS đoán các từ/ cụm từ còn thiếu
- GV đọc các cụm từ ở dới mỗi bức tranh.

- Giải thích dạng phủ định của should là
shouldnt: không nên.
- yc HS luyện tập theo cặp
- Thảo luận nhóm
- Cả lớp
- Đọc đồng thanh
- Cặp mở
- Cặp đóng
3. Listen and check.
- Khuyến khích HS đoán xem các câu trong bài
nghe đúng hay sai.
- Cho HS nghe băng hai lần
- Gọi một số HS nói kết quả
- Cho HS nghe lại một lần
- Yc HS đọc lại lời thoại
Lời bài nghe
- Cả lớp
- Nghe và đánh dấu vào cột tơng ứng.
- HS khác nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả
- Nói to trớc lớp
III. Consolidation.
- Yc HS nói lại nội dung đã luyện qua từng phần - Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
IV. Home work
- Giao bài về nhà.
Unit Seven: My Health
Period 4: SB. Read and answer; Lets write; Lets play; Summary.
I. The objectives:
- Cuối tiết học HS có đọc, viết về các việc nên làm hoặc không nên làm với sức khoẻ..
II. Language focus:

You should brush your teeth after meals.
You shouldnt eat too many candies.
III. skills:
- Luyện các kĩ năng: Nói và viết.
IV. Teaching aids:
- SGK, Kế hoạch bài dạy
V. Procedure.
Teachers activities Studentsactivities
I. Checking up the previous lesson.
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT. - HS khác nhận xét
II. New lesson.
4. Read and answer
- GV nói rõ nhiệm vụ cần thực hiện
- Cho HS đọc lớt đoạn văn và tìm từ mới.
- yc HS đọc hiểu nội dung đoạn văn và trả lời các
câu hỏi
- yc HS làm việc theo cặp một HS hỏi HS khác trả
lời
- Gọi một số cặp hỏi và trả lời trớc lớp.
Anser: 1. He likes candies.
2. He had a toothache.
3. He should brush your teeth after meals.
4. He shouldnt eat too many candies
- Lắng nghe
- Đọc thầm
- Làm việc cá nhân.
- Cặp mở
- HS khác cho nhận xét
5. Lets write
- Gọi HS nói nhiệm vụ cần làm

- yc HS đoán từ, cụm từ còn thiếu
- Cho HS 3 phút để hoàn thành câu
- Cho HS so sánh kết quả bài làm với bạn.
- Gọi 2 HS viết trên bảng một số HS đọc to bài
viết của mình.
- Cả lớp
- Viết cá nhân
- Sửa lỗi cho nhau.
- HS khác nghe và nhận xét
6. Lets play
- Nêu yêu cầu của trò chơi
- Chia HS thành 2 nhóm một lợt, mỗi nhóm gồm
3 em đứng quay mặt lên phía GV.
- GV điều khiển trò chơi.
- Cho HS tiếp tục chơi với 2 nhóm tiếp theo, lần l-
ợt cho đến hết HS trong lớp, nhóm ít mắc lỗi nhất
sẽ là nhóm thắng cuộc.
- 2 HS nêu
- Làm theo.
- HS chỉ làm theo những lệnh của GV
bắt đầu bằng Simon says touch....
III. Consolidation.
- Yc HS nói lại nội dung đã luyện qua từng phần - Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
IV. Home work
- Giao bài về nhà.
Tuần 19
Unit Eight: Family Weekend Activities
Period 1: SA. Look, listen and repeat; Look and say; Lets talk.
I. The objectives:
- Cuối tiết học HS hỏi và trả lời sự việc đã xảy ra.

II. Language focus:
1.Vocabulary: last weekend, interesting, wrote..
2. Grammar: What did you do...?
I read Harry Potter.
III. skills:
- Luyện các kĩ năng: Nghe và nói
IV. Teaching aids:
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 8
V. Procedure.
Teachers activities Studentsactivities
I. New lesson
1. Look, listen and repeat.
- GV giới thiệu tình huống qua tranh vẽ.
- GV bật băng
- Bật lại băng
- Giới thiệu từ và cách dùng cấu trúc mới trong bài.
- Cho HS làm việc theo cặp
- Gọi một số HS đóng vai trớc lớp
- HS nói cá nhân
- HS nghe băng 1 lợt.
- Nhìn tranh Nghe Nhắc lại 2 lần
- HS lắng nghe- đọc đồng thanh và
chép vào vở
- Đọc theo cặp
- HS khác nghe và nhận xét
2. Look and say.
- Y/c HS hỏi và trả lời về sự việc đã xảy ra cuối
tuần trớc. (theo gợi ý của tranh)
- Yêu cầu HS nhìn tranh và đọc các cụm từ chỉ
hành động đã xảy ra ở dới mỗi bức tranh.

- Cho HS lần lợt hỏi và trả lời mẫu câu cho sẵn với
các tranh
- Gọi các cặp hỏi và trả lời trớc lớp.
- Hai HS làm mẫu
- HS đọc đồng thanh-nhóm-cá nhân
- Hoạt động nhóm đôi
- HS khác nghe và nhận xét
3. Lets talk.
- Khuyến khích HS thảo luận về mục tiêu và nhiệm
vụ cần làm.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để xác định các từ
còn thiếu trong câu hỏi và câu trả lời.
- Cho HS làm việc theo cặp
- Gọi một số cặp đóng vai trớc lớp
- Cả lớp
- Thảo luận cặp
- Cặp mở
- HS khác nghe và nhận xét
III. Consolidation.
- Yêu cầu HS nhắc lại từ và cấu trúc mới học trong
bài
- HS khác nghe và góp ý
IV. Home work
- Giao bài
+ bt 1,2,3 SBT
+ Học thuộc câu hỏi và trả lời từ đâu đến.
Unit Eight: Family Weekend Activities
Period 2: SA. Listen and number, Say it right; Lets write; Lets play.
I. The objectives:
- Cuối tiết học HS có nghe hiểu về các bệnh thông thờng và đánh số đúng các tranh

II. Language focus:
Phonetics:
Last Sunday we had great fun with lunch in the sun.
My father played the guiter in the garden.
III. skills:
- Luyện các kĩ năng: Nghe và viết
IV. Teaching aids:
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 8
V. Procedure.
Teachers activities Studentsactivities
I. Checking up the previous lesson.
- Yêu cầu một số cặp HS hỏi và trả lời đã làm gì
trong quá khứ.
- HS khác nghe và cho nhận xét
II. New lesson.
4. Listen and number
- Cho HS trao đổi tình huống trong bài
- Cho HS nghe băng 2 lần
- Gọi HS nói đáp án
- Cho HS nghe lại một lần trớc khi cho đáp án đúng
Lời bài nghe
Last Sunday morning Nam stayed at home. He
cleaned the house. After that he watch TV. In the
afternoon he didnt stay at home. He played
football with his friends. Then he went swimming.
He had an enjoyable day.
- Cả lớp
- Nghe và đánh số thứ tự
- HS khác nghe và nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả

5. Say it right
- Cho HS nhận xét 2 câu trong đoạn hội thoại.
- Cho HS nghe băng
- Cho HS đọc theo nhóm bàn
- Yc một số HS đọc to trớc lớp
- Luyện đọc 2 câu có các vần của con
chữ u trong từ sun và lunch: ar trong
từ garden và guitar
- Đọc theo nhóm bàn.
- Đọc cá nhân
6. Lets write
- Nói yc của bài tập
- Cho HS thảo luận và dự đoán các từ còn thiếu có
thể điền vào chỗ trống
+ Lu ý câu trả lời tuỳ ý (có thể là phủ định)
- Cho Hs viết để hoàn thành câu
- Gọi vài cặp đọc to câu đã hoàn thành
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Viết vào vở
- HS khác nghe và nhận xét
III. Consolidation.
- Yc HS nói lại nội dung đã luyện qua từng phần - Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
IV. Home work
Tuần 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×