Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài tập dạng toàn phương có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 32 trang )

CHUYÊN ĐỀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Bài toán : Cho f : R  R  R . Hỏi ánh xạ nào sau đây là dạng song
tuyến tính:
a) f ( x, y) x y .
b) f ( x, y)

axy, (a là hằng số).

Giải: Ta phải kiểm tra lần lượt 4 điều kiện của định nghĩa
a) Ta có f ( x y, z ) x y z
Mặt khác f ( x, z )

f ( y, z )

x

z

y

z

(x

y

z)

z

Ta thấy khi z  0 thì f  x  y, z   f  x, z   f  y, z 


Do vậy f không phải là dạng song tuyến tính.
b) Với x, y  R,  ta có:
+) f ( x

y, z )

a( x

y) z

+) f ( x, y

a( xy)
z)

ax( y
f ( x, y )

+) f ( x, y)

a( x y )

ayz

f ( y, z ) .

f ( x, z )

+) f ( x, y)


axz

(axy)
z)

axy

f ( x, y) .
axz

f ( x, z ) .
(axy )

f ( x, y)

Vậy f là một dạng song tuyến tính.
2
2
Bài toán : Cho f : R  R  R được xác định như sau:

với mọi x  x1 , y1 , y  x2 , y 2   R 2  R 2 : f x, y   x1 x 2  2 x1 y 2  3x 2 y1
Xét xem f có phải là dạng song tuyến tính không?
2
2
Giải: Với x  x1 , y1 , y  x2 , y2 , z  x3 , y3   R  R ,  ta có:

+) f x  z, y   ( x1  x3 ) x2  2( x1  x3 ) y 2  3x2 ( y1  y3 )
 x1 x2  x3 x2  2 x1 y 2  2 x3 y 2  3x2 y1  3x2 y3
 f  x, y   f ( z , y )


+) Các điều kiện khác thử tương tự và cũng đều thỏa mãn
Vậy f là một dạng song tuyến tính.


Ví dụ 6: Trong không gian R3 với cơ sở chính tắc S
e1, e2 , e3 . Cho
dạng song tuyến tính xác định như sau: với x
x1, x2 , x3 ,
y   y1, y 2 , y3   R 3

f : R3  R3  R

x, y   f x, y   x1 y1  3x2 y 2  2 x3 y3

cho
hệ

sở
mới
e1 '  1,1,0, e2 '  1,0,1, e3 '  1,1,1

S '  e1 ' , e2 ' , e3 '

,

với

Tìm ma trận A’ của f trong cơ sở S’.
Giải:
b11 b12

Cách 1: Tính trực tiếp, đặt A'  b21 b22
b31 b32

b13 
b23  ,
b33 

với b11  f e1 ' , e1 '  4 , b12  f e1 ' , e2 '  1 , b13  f e1 ' , e3 '  4
b21  f e2 ' , e1 '  1 , b22  f e2 ' , e2 '  3 , b23  f e2 ' , e3 '  3

b31  f e3 ' , e1 '  4 , b32  f e3 ' , e2 '  3 , b33  f e3 ' , e3 '  6

 4 1 4
A'  1 3 3
4 3 6

Vậy

1 0 0
Cách 2: Ma trận của f trong cơ sở S là: A  0 3 0
0 0 2
1 1 1
Ma trận chuyển cơ sở S sang S’ là: P  1 0 1
0 1 1

Do đó
1 1 0 1 0 0 1 1 1 4 1 4
A'  P AP  1 0 1 0 3 0 1 0 1  1 3 3 .
1 1 1 0 0 2 0 1 1 4 3 6
t


3
3
Ví dụ 7. Cho f là dạng song tuyến tính từ f : R  R  R , với cơ sở
chính tắc được xác định như sau:

f ( x, y)

x1 y1

2 x1 y2

x2 y2

3x3 y3 , x

x1, y1, z1 ; y

y1, y2 , y3 .


Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc S
cơ sở

e1, e2 , e3 của R3 và trong

S '  e1 ' , e2 ' , e3 ', với e1 '  1,1,1, e2 '  1,1,0, e3 '  0,1,1

Giải:
 a11

A  a 21
a31

+) Đối với cơ sở
a12
a 22
a32

chính tắc S

e1, e2 , e3

f có ma trận là:

a13 
a 23 
a33 

Trong đó: a11

f e1, e1

1, a12

f e1, e2

a21

f e2 , e1


0 , a22

f e2 , e2

a31

f e3 , e1

0 , a32

Vậy ta có :

f e3 , e2

2 , a13

f e1, e3

0

1 , a23

f e2 , e3

0

0 , a33

f e3 , e3


3

1 0 0 
A  2  1 0
0 0 3

1 1 1 


Ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc sang cơ sở S’ là: P  1 1 0
0 1 1
,
nên ma trận của f trong cơ sở mới S’ là:
1 1 0 1 0 0 1 1 1 2 2 3
A'  P t AP  1 1 1 2  1 0 1 1 0  2 5 6 .
1 0 1 0 0 3 0 1 1 4 4 4

3x12

x1x2

2 x2 x3

toàn phương trong R3 . Trong đó
1
a11 3, a12 a21
, a13 a31 0, a32
2
Ma trận của dạng toàn phương là:


a 23

1, a 22

Ví dụ 8: +) Cho Q x

f x, x


3
1
A
2
0



0

 1 1

1 4

1
2

x22

4 x32 là dạng


1, a33

4.


+) Cho Q x
f x, x
x12 2 x22 là dạng toàn phương trong R3 ,
trong đó ma trận của dạng toàn phương là:
1 0 0
A  0 2 0
0 0 0

Dùng tiêu chuẩn Sylvester phân loại dạng toàn phương:

f  x12  2 x22  4 x32  2 x1x2  2 x2 x3.
1 1 0 
Giải: Ma trận của f là: A  1 2 1 , ta có :


0 1 4 

1  1,  2 

1 1
1 2

 1, 3  det A  3 .

Ta thấy k  0, k  1,2,3 nên f là dạng toàn phương xác định dương

Ví dụ 11. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
a) f ( x, x)  9 x12  6 x22  6 x32  6 x1x2  6 x1x3  12 x2 x3 .
b) f ( x, x)  2 x12  x22  x32  3x1x2  4 x1x3
Giải: a) Ta biến đổi:

f ( x, x)  9 x12  6 x22  6 x32  6 x1x2  6 x1x3  12 x2 x3





= 9 x12  6 x1x2  6 x1x3  6 x22  6 x32  12 x2 x3



=  3x1  x2  x3   5 x22  5 x32  10 x2 x3
2

=  3 x1  x2  x3   5  x2  x3 
2



2

 x1  3 x1  x2  x3
Đặt 
, ta được dạng toàn phương trên về dạng chính tắc:
 x2  x2  x3


f  x12  5 x22 .
b) Ta thực hiện biến đổi:

f ( x, x)  2 x12  x22  x32  3x1x2  4 x1x3





= 2 x12  3x1x2  4 x1x3  x22  x32
3


= 2  x12  x1x2  2 x1x3   x22  x32
2




2

3

 1
= 2  x1  x2  x3   x22  3x2 x3  x32
4

 8
2


3
3 

 17

= 2  x1  x2  x3   x22   x3  x2 
4
8
2 




2

3
 
x

x

x2  x3
1
1

4

17
Đặt  x2  x22
, ta được dạng chính tắc: f  2 x12  x22  x3 2 .

8

3
 x3  x3  x2
2


Ví dụ 12. Đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
a) w( x)  f ( x, x)  x12  5 x22  4 x32  2 x1x2  4 x1x3 .
b) w( x)  f ( x, x)  x1x2  x1x3  x2 x3 .





Giải: a) w( x)  x12  2 x1x2  4 x1x3  5 x22  4 x32
=  x1  x2  2 x3   4 x22  4 x2 x3  8 x32
2

=  x1  x2  2 x3 

Đặt

2

2

1 

 4  x2  x3   9 x32

2 


 x1  x1  x2  2 x3

1

, ta được dạng chính tắc của dạng toàn phương
 x2  x2  x3
2

 x3  x32

trên là

w( x)  x12  4 x22  9 x32
 x1  y1  y2

b) Đặt:  x2  y1  y2 ,
x  y
3
 3

ta được w( y )  y12  y22  ( y1  y2 ) y3  ( y1  y2 ) y3
= ( y1  y3 ) 2  y22  y32
 z1  y1  y3

Đặt  z2  y2
, ta có dạng chính tắc là: w( x)  z12  z22  z32
z  y

3
 3


Chú ý: Ở dạng toàn phương ban đầu nếu a11  0 , nhưng a1 j  0, ( j  1) .
 x1  y1  y2
x  y  y
1
2
 2
Chẳng hạn a12  0 thì ta sử dụng phép đổi biến:  x3  y3
thì khi đó


 xn  yn
trong cơ sở mới ta lại có phương trình ở dạng ban đầu.

Bài toán : Trong R 3 trực giao hoá hệ
f1  0,1,2, f 2  1,2,0, f 3  2,0,1

Ta có

e1  f 1  0,1,2 

e2  f 2 
e3  f 3 

f e 
2


1
2

e1

f e 
3

e1

1
2

e1  1,2,0  

e1 

f

e2 

3

e2

2

2
1,2,0  1, 8 , 4 
5

 5 5

e2  2,0,1 

2
0,1,2  6 1, 8 , 4    12 , 6 , 3 
5
21  5 5   7 7 7 

a) Trong C21,1 trực giao hoá hệ
f1  1, f 2  t , f 3  t 2

Ta có:

e1  1
1

e2  t 

t 1
1

2

.1  t 

e3  t 
2

1

1

1
1

2

dt

 dt

1

t

 dt

1

t

 tdt

1
1

.1 

t


3

dt
 t2 

1
1

 tdt

1
3

1

Bài toán : Chéo hoá trực giao ma trận đối xứng
1 2 2


A   2 1 2
2 2 1



Phương trình đặc trưng :
1 

2

2


2

1 

2

2

2

1 

 0    5  1  0

Vậy A có các giá trị riêng   5 và   1 (kép)

2


+ Với   5 ta có hệ phương trình tuyến tìm vectơ riêng là
 4 x1  2 x 2  2 x3  0
 x1  c


 2 x1  4 x 2  2 x3  0   x 2  c
 2x  2x  4x  0
x  c
2
3

 1
 3

Ta được một vectơ riêng độc lập là v1  1,1,1 chuẩn hoá ta được
 1 1 1 
e1  
,
,

 3 3 3
+ Với   1 ta có hệ phương trình tìm vectơ riêng là
2 x1  2 x2  2 x3  0
 x1  c1  c 2 


x 2  c1
 x c
3
2


Ta được hai vectơ riêng độc lập tuyến tính là v 2   1,1,0 ,

v3   1,0,1

Trực giao hoá ta được f 2   1,1,0  ,
f 3   1,0,1 

1
 1,1,0    1 , 1 ,1

2
 2 2 

Chuẩn hoá ta được :

e2   


e3   



,0 
2 2 
1
1 1 
,
,

6
6 6
1

,

1

Từ đó , với





T 





1
3
1
3
1
3

1



2
1
2
0

1 

6
1 



6
1 

6 



Ta có
0
5 0


T AT   0  1 0 
 0 0  1


*

tắc

Bài toán : Đưa dạng toàn phương về dạng chính


Cho dạng toàn phương Q trong R4

Lời giải :
Ta biến đổi như sau:
Q  (x1  x 2  x 3  x 4 )2  (x 2  x 3  x 4 )2  x 22  x 2 x 3  4x 2 x 4  x 32  2x 24
=(x1  x 2  x 3  x 4 )2  3x 2 x 3  6x 2 x 4  2x 3 x 4  x 34


Đặt x1  (x1  x2  x3  x4 ) và khử số hạng chữ nhật của x4
Q(x)  x1/ 2  3(x 4  x 2 

Đặt x 4  x 4  x 2 

x3
3

)2  x 2 x 3 

x 32
3

x3
và khử số hạng chữ nhật của x3
3
2

1
3 
3
Qx   x  3x   x3  x2   x22
3
2 
4
'2
1

Đặt x3  x3 


3x 2
2

'2
2

; x 4  x 2

Q x   x1'2  3 x 2'2 

1 '2 3 '2
x3  x 4
3
4

Đây là dạng chính tắc của dạng toàn phương đã cho. Phép biến đổi đã
tiến hành là:
x1  x1  x 2  x 3  x 4
x 2  x 4  x 2 
x 3  x 3 
x 4  x 2

3x 2
2

x3
3


4

x1  x1  x 2  x 3  x 4
3
x 2  x 4
3
x 3  x 3  x 4
2
x 3
x 4  x 2  3  x 4
2 2

Ma trận chuyển cơ sở sang cơ sở chính tắc là:
1

0
0

0

1 

0
0
1 
0
1
3 / 2 

1 1/ 3 3 / 2 

1 4 / 3


Như vậy, cơ sở chính tắc là:
4
1
3 3
e1  (1,0,0,0),e2  (1,0,0,1),e3  (  ,0,1,  ),e4  (1,1,  ,  )
3
3
2 2

Ví dụ 2 : Bằng phương pháp Larrange, đưa dạng toàn phương sau
về dạng chính tắc: Qx   2 x1 x2  4 x1 x3  2 x2 x3
Do các hệ số bình phương đều bằng 0 nên ta thực hiện phép đổi
biến như sau :
x1  y1  y 2

Ta đặt : x2  y1  y 2
x3  y 3

Q x   2 y12  2 y 22  2 y1 y 3  6 y 2 y 3

Khi đó :  2 y12  y1 y 3  y 32   2 y 22  6 y 2 y 3  y 32
1
4



2

1

2



2

1 
3 


 2 y1  y 3   2 y 2  y 3   4 y 32
2 
2 



Tiếp tục thực hiện phép đổi biến ta sẽ đưa dạng toàn phương về dạng
chính tắc là

2 z12  2 z 22  4 z32


Bài toán : : Cho ma trận của dạng song tuyến tính  trên R 3 có ma
trận đối với cơ sở chính tắc là :

2
0 
4



A  1 0
5  Tìm ma trận của 
 2  2  3



đối với cơ sở gồm các vectơ 1  0,2,1 ,  2  1,1,0 ,  3   1,3,0
Lời giải :





Ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc e  e1 , e2 , e3 sang cơ sở   là
 0 1  1


T   2 1 3  khi đó ma trận của dạng song tuyến tính  trên R 3 đối
1 0 0 



với cơ sở   là:
2
0  0 1  1  3  2  6 
 0 2 1  4





 

B  T t AT   1 1 0   1 0
5  2 1 3    9 5
3 
  1 3 0  2  2  3  1 0 0  11  9 1 



 


Trong không gian Euclie 3 chiều V cho một cơ sở trực chuẩn e1 , e2 , e3
a) Giả sử  là phép biến đổi tuyến tính của V có ma trận
1 3  2


A  2 1
4 
0 1 1 



Đối với cơ sở f1  e1  e2  2e3 , f 2  2e1  e2 , f 3  e1  e2 . tìm ma
trận của  * trong cơ sở đó
b) Tìm ma trận của phép biến đổi tuyến tính  * của  , với  xác
định

bởi


 e3   e1  2e2  e3

 e2  e3   3e1  e2  2e3

 e1  e2  e3   7e1  e2  4e3 đối với cơ sở e1 , e2 , e3

Lời giải :

,


 e3   e1  2e2  e3


 e2  e3    e2    e3   3e1  e2  2e3
Từ 
 e  e  e    e    e    e   7e  e  4e
3
1
2
3
1
2
3
 1 2
 e1   4e1  2e2  2e3

Suy ra   e2   2e1  e2  e3
  e   e  2e  e
3

1
2
3


2 1  4  2  2
 4

 

Vậy ma trận của  * đối với e1 , e2 , e3 là   2  1 2    2  1 1 
 2
1 1   1 2
1 


xác định bởi

Bài toán : Cho
f (x, y )

2x 1y1

trong đó x

3x1y2

(x1, x 2, x 3 ), y

7x 2y1


x 1y 3

(y1, y2, y3 )

9x 3y1
3

x 2y2

4x 2y 3

x 3y2

x 3y 3

.

a) Tìm ma trận biểu diễn E của f theo cơ sở chính tắc (3) .
b)
S

Tìm

ma

trận
{(1;1;1),(1;2;2),(1;1; 3)} .

biểu


diễn

A

của

f

theo

Hướng dẫn:
Ta có f (( x1 , x2 , x3 ),( y1 , y2 , y3 ))   x1 x2

 2 3 1  y1 
x3  7 1 4   y2 
9 1 1   y3 

 2 3 1
a) Ma trận của f theo cơ sở tự nhiên (3) là E  7 1 4 
9 1 1 
 2 3 1
b) Ma trận của f theo cơ sở tự nhiên (3) là E  7 1 4 
9 1 1 
1 1 1
Ma trận chuyển cơ sở từ (3) sang S là P1  1 2 1
1 2 3




sở


17 16 25 
Do đó ma trận của f theo cơ sở S là A  P EP1  36 38 54 
35 34 47 
T
1

1) Cho

a) Chứng minh rằng

được cho bởi

là một dạng song tuyến tính trên

b) Tìm ma trận biểu diễn của

3

[t ] .

theo cơ sở tự nhiên {1, t, t 2, t 3 } .

Hướng dẫn:
Với mọi a,b λvà p(t), p0 (t),q(t),q0 (t) λ3[t] . Ta có
1

(a p (t )  b p0 (t ), q (t ))   [ap (t )  bp0 (t )]q (t )dt

0

1

  [ap (t )q (t )  bp0 (t )q (t )]dt
0

1

1

0

0

 a  p (t )q (t )dt  b  p0 (t )q (t )]dt
 a ( p (t ), q (t ))  b ( p0 (t ), q(t ))
1

( p(t ), a q (t )  b q0 (t ))   p (t )[a q (t )  bq0 (t )]dt
0

1

  [a p (t )q (t )  b p (t )q0 (t )]dt
0

1

1


0

0

 a  p (t )q (t )dt  b  p (t )q0 (t )]dt
 a ( p(t ), q (t ))  b ( p(t ), q0 (t ))

Vậy  là một dạng song tuyến tính trên »3[t] .
b) Ta có


1

1

a11  (1,1)   dt  1

a31  (t ,1)   t 2 dt 
2

0

1

a12  (1, t )   tdt 
0

0


1

1
2

a32  (t 2 , t )   t 3dt 
0

1

a33  (t , t )   t 4 dt 

2

1

a14  (1, t 3 )   t 3dt 
0
1

a21  (t ,1)   tdt 
0

2

0

1
4


a34  (t 2 , t 3 )   t 5 dt 
0
1

1
2

a41  (t 3 ,1)   t 3dt 
0
1

1
a22  (t , t )   t dt 
3
0

a42  (t , t )   t 4 dt 

2

3

0

1

a24  (t , t 3 )   t 4 dt 
0

2


0

1

1
5

a44  (t 3 , t 3 )   t 6 dt 
0

1
6

1
5

a43  (t , t )   t 5 dt 
3

1
5

1
4

1

1
a23  (t , t )   t dt 

4
0
3

1

2

1

1

2

1
4

1

1
a13  (1, t )   t dt 
3
0
2

1
3

1
6

1
7

Vậy ma trận biểu diễn của  theo cơ sở tự nhiên {1,t,t 2 ,t 3} là

1

1
2
A
1
3
1

4

1
4

1
5
1 
6
1

7

là một dạng song tuyến tính trên

b) Tìm ma trận biểu diễn của


Hướng dẫn:

1
3
1
4
1
5
1
6

được xác định bởi

2) Cho

a) Chứng minh rằng

1
2
1
3
1
4
1
5

theo cơ sở tự nhiên

.



a) Với mọi a,b λvà X , X 0 ,Y,Y0 Î M 2 (») . Ta có
s(aX + bX 0 ,Y ) = tr[(aX + bX 0 )T AY ]
= tr[(aX T + bX 0T ) AY ]
= a tr( X T AY ) + btr( X 0T AY )
= a s( X ,Y ) + b s( X 0 ,Y )
( X , aY  bY0 )  tr[ X T A( aY  bY0 )]
 tr(aX T AY  bX T AY0 )
 a tr( X T AY )  b tr( X T AY0 )
 a ( X , Y )  b ( X , Y0 )

Vậy  là một dạng song tuyến tính trên M 2 (») .
b) Đặt A  [aij ] , trong đó aij  ( Ei , E j ) . Ta có
a11  ( E1 , E1 )  tr( E1T AE1 )  1
a12  ( E1 , E2 )  tr( E1T AE2 )  0

a31  ( E3 , E1 )  tr( E3T AE1 )  3
a32  ( E3 , E2 )  tr( E3T AE2 )  0

a13  ( E1 , E3 )  tr( E1T AE3 )  2
a14  ( E1 , E4 )  tr( E1T AE4 )  0

a33  ( E3 , E3 )  tr( E3T AE3 )  4
a34  ( E3 , E4 )  tr( E3T AE4 )  0

a21  ( E2 , E1 )  tr( E2T AE1 )  0
a41  ( E4 , E1 )  tr( E4T AE1 )  0
a22  ( E2 , E2 )  tr( E2T AE2 )  1
a42  ( E4 , E2 )  tr( E4T AE2 )  3

a23  ( E2 , E3 )  tr( E2T AE3 )  0
a43  ( E4 , E3 )  tr( E4T AE3 )  0
a24  ( E2 , E4 )  tr( E2T AE4 )  2
a44  ( E4 , E4 )  tr( E4T AE4 )  4
Vậy ma trận biểu diễn của  theo cơ sở tự nhiên {E1 , E2 , E3 , E4} là

1
0
A
3

0

0
1
0
3

2
0
4
0

0
2 
0

4

Ví dụ: Cho dạng toàn phương q : »3 ® »xác định bởi

q( x, y, z )  3x 2  12 xy  6 xz  8 y 2  28 yz  12 z 2 ; ( x, y, z ) 

3

a) Lập ma trận của q trong cơ sở chính tắc.
b) Lập ma trận và biểu thức tọa độ của q trong cơ sở
B1  ((1,1, 0), (0,1,1), (1, 0,1))

c) Lập ma trận và biểu thức tọa độ của q trong cơ sở
B2  ((1,0,0),(2,1,0),(5, 2,1))

Hướng dẫn:
a) Ma trận của dạng toàn phương trong cơ sở chính tắc là:


6
3 
3

A 6
8 14 
 3 14 12 

b) Tương tự
c) Tương tự
Bài toán : Tìm hạng và xác định tính suy biến hay không suy biến của
các dạng toàn phương 3 biến thực sau:
a) q1 ( x, y, z)  2x2  3 y 2  5z 2
b) q2 ( x, y, z )  2 xy  2 xz  2 yz
c) q3 ( x, y, z)  x2  2 xy  6 xz  2 y 2  8 yz   z 2

Với mọi (x, y, z) λ3 , l λcho trước.
Hướng dẫn:
a) Xét ma trận của dạng toàn phương q1 đối với cơ sở chính tắc là:
2 0 0
A   0 3 0 
 0 0 5 

Rank A = 3. Suy ra, dạng toàn phương này không suy biến.
b) q3 ( x, y, z)  x2  2 xy  6 xz  2 y 2  8 yz   z 2
Ma trận của dạng toàn phương đối với cơ sở chính tắc:
3  1 1
3 
1 1 3  1 1





A  1 2 4   0 1
1   0 1
1 
3 4   0 1   9  0 0   10

Nếu  10  0    10 thì rank A = 2. Dạng toàn phương suy biến.
d) Nếu  10  0    10 thì rank A = 3. Dạng toàn phương không suy
biến.
Bài toán : Trong »3 , xét dạng toàn phương
Q(u)  2 x12  3x1x2  4 x1x3  x22  x32

Giải

Ma trận của Q trong cơ sở chính tắc là:

2

3
A
2
2



Các định thức con chính của A là:


2

1 0

0 1 

3
2


1  2;  2 

2

3/ 2


3/ 2

1
17
  ; 3  det( A)  
1
4
4

Do đó,
11 

0 1


1
 ; 22  1  8; 33  2 
1 2
2
3 17
1
2

Vậy Q(u )  x1'2  8 x2'2 

1 '2
x3
17

Tìm cơ sở E '  (e1' , e2' , e3' ) trong đó, Q(u) có dạng chính tắc nói trên.

Khi k = 2, ta giải hệ
3

2 21  2  22  0  22  8


 21  6
3   0
21
22
 2

Khi k = 3, ta giải hệ
3

2 31  2  32  2 33  0

3
0
  31   32
2

+ 33  1
2 31


12
1
8
Thay  33  , ta giải hệ được  31  và  32 

17
17
17

Vậy cơ sở mới là
 ' e1
e1  2
 '
e2  6e1  8e2

8e  12e2  e3
e3'  1

17

Bài toán : Dùng phương pháp giá trị riêng đưa dạng toàn phương  trên
không gian »3 được cho bởi:
( x)  11x12  2 x22  5x32  4 x1 x2 16 x1x3  20x2 x3 với x  ( x1 , x2 , x3 ) sau về dạng
chính tắc.
Giải
Ma trận của dạng toàn phương  đối với cơ sở chính tắc {e1 , e2 , e3} là
 11 2 8
A   2 2 10 
 8 10 5 


Đa thức đặc trưng của ma trận A là:
P( )   2  18 2  81  1458  (  9)(  9)(  18)
Vậy ma trận A có giá trị riêng là: 1  9, 2  18, 3  9
 ( x)  9 y12  18 y22  9 y32

Khi đó dạng toàn phương có dạng chính tắc là 
 x  y1 f1  y2 f 2  y3 f 3

Các vector riêng của ma trận A ứng với giá trị riêng   9 là u  t (2, 2,1) với
t .
Chọn t =1 ta được một vector riêng là u1  (2, 2,1)
Các vector riêng ứng với giá trị riêng   18 là u  t (2, 1, 2) với t  .
Chọn t =1 ta được một vector riêng là u2  (2, 1, 2)
Các vector riêng ứng với giá trị riêng   9 là các vector u  t (1, 2, 2) với
t .
Chọn t = 1 ta được một vector riêng là u3  (1, 2, 2)
Ta có các vector u1, u2, u3 trực giao với nhau.
Chuẩn hóa:
v1 

1
2 2 1
 , , 
|| u1 ||  3 3 3 

v2 

1
 2 1 2 
 , , 
|| u2 ||  3 3 3 

v3 

1

 1 2 2 
 , , 
|| u3 ||  3 3 3 

Khi đó  f1

f2

f3    e1 e2

 2 / 3 2 / 3 1/ 3 


e3   2 / 3 1/ 3 2 / 3 
 1/ 3 2 / 3 2 / 3 



Cơ sở các phương chính của  là
 2 2 1
f1   , , 
 3 3 3
 2 1 2 
f2   ,  , 
3 3 3 
1 2 1
f3   ,  , 
3 3 3

Bài toán : Tìm các giá trị  để các dạng toàn phương thực sau đây xác định

dương.
q( x1 , x2 , x3 )  x12  2 x22   x32  2 x1 x2
Hướng dẫn:
Bằng phương pháp Lagrange, đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc:


q( x1 , x2 , x3 )  x12  2 x22   x32  2 x1 x2   x1  x2   x22   x32
2

Đặt:
t1  x1  x2

t2  x2
t  x
3
3

Dạng chính tắc:
q(t )  t12  t22  t32
Dạng toàn phương này xác định dương khi và chỉ khi   0
Bài toán : ) Cho dạng toàn phương
( x1 , x2 , x3 )  x12  x22  2 x32  4 x1 x2  4 x1 x3  x2 x3 . Tìm dạng chính tắc của các
dạng toàn phương sau trên
và tìm một cơ sở S để trong cơ sở này dạng toàn
phương  được viết dưới dạng chính tắc bằng phương pháp Jacobi. Hỏi dạng
toàn phương này có xác định âm hay không?
Hướng dẫn:


1 2 2 



1
Ma trận biểu diễn của  theo cơ sở chính tắc là A   2 1

2


1
2
2
2


Các định thức con chính của A

 0  1, 1  1,  2 

1

2

2

1 2
 3,  3  2
2 1

1


1
25

2
4

2

1
2

2

0,5đ
Vậy dạng chính tắc của dạng toàn phương  là



1
12 2
( x)  0 y12  1 y22  2 y32  y12  y22 
y3
0,5đ
1
2
3
3
25
Xác định cơ sở S  {w1 , w2 , w3} để dạng toàn phương  được viết dưới
dạng chính tắc.

Đặt
w1  t11e1

w2  t21e1  t22e2
w3  t31e1  t32e2  t33e3

t11 

0
 1.
1


t21 , t22 là nghiệm của hệ phương trình
2

t

21

t21  2t22  0
3


 2t21  t22  1
t   1
 22
3
t31 , t32 , t33 là nghiệm của hệ phương trình


4


 t31  25
 t31  2t32  2t33  0


1
14


 2t31  t32  t33  0  t32  
2
25


1
12


2t31  2 t32  2t33  1  t33  25

Khi đó ta có

w1  e1  (1,0,0)
2
1
2 1 
e1  e2   ,  ,0 
3

3
3 3 
4
14
12
 4 14 12 
w3 
e1  e2  e3   ,  , 
25
25
25
 25 25 25 
w2 


 2 1   4 14 12  
Vậy trong cơ sở S  (1,0,0),  ,  ,0  ,  ,  ,   dạng toàn
 3 3   25 25 25  

phương  được viết dưới dạng chính tắc



1
12 2
( x)  0 y12  1 y22  2 y32  y12  y22 
y3
1
2
3

3
25
Dạng toàn phương này không xác định âm.
Bài toán : Đưa dạng toàn phương  sau ( x1 , x2 , x3 )  x1 x2  x2 x3  x3 x1 về
dạng chính tắc trên
và xác định một cơ sở S để trong cơ sở này dạng toàn
phương  được viết dưới dạng chính tắc đó. Hỏi dạng toàn phương trên có xác
định dương hay không?
Hướng dẫn:
Đặt
x1  y1  y2

x2  y1  y2
x3  y3
Thay vào dạng toàn phương trên ta được
( x)  ( y1  y2 )( y1  y2 )  ( y1  y2 ) y3  y3 ( y1  y2 )
 y12  y22  2 y1 y3
  y1  y3   y2  y32
2

Đặt


z1  y1  y3
z 2  y2
z3  y3
Khi đó ta nhận được dạng chính tắc là ( x)  z12  z22  z32 .
Bây giờ ta sẽ tìm một cơ sở S để trong cơ sở này dạng toàn phương  có
dạng chính tắc. Theo các cách đặt như trên ta có
 x1  1 1 0  y1   y1  1 0 1  z1 

 x   1 1 0   y  ;  y   0 1 0   z 
 2 
 2  2 
 2
 x3  0 0 1   y3   y3  0 0 1   z3 

 x1  1 1 0  1 0 1  z1  1 1 1  z1 
 x   1 1 0  0 1 0   z   1 1 1  z 
 2 

 2 
 2
 x3  0 0 1  0 0 1   z3  0 0 1  z3 
Vậy trong cơ sở S  {(1,1,0),(1, 1,0),(1, 1,1)} dạng toàn phương đã cho
có dạng chính tắc ( x)  z12  z22  z32 .
Dạng toàn phương này không xác định dương.

1. Viết ma trận của dạng song song tuyến tính đối xứng trên R3, ở đây.




   x1 ; x2 ; x3  ;    x1 ; x2 ; x3 

a)  ( ,  )  2 x1 y1  3x2 y2  4 x3 y1  x3 y3
b)  ( ,  )  4 x1 y2  5 x1 y3  8 x2 y1  6 x2 y3  x3 y3
2.Tìm ma trận của dạng song tuyến tính đối xứng trên R3
a)  ( ,  )  5 x1 y1  4 x1 y2  3x2 y2  6 x2 y3  x3 y3
b)  ( ,  )  2 x1 y2  6 x1 y3  x2 y2  x2 y3  5x3 y3
3. Cho ma trận của dạng song tuyến tính  trên R3 có ma trân đối với cơ

sở chính tắc là
4 2 0


A   1 0 5 
 2 2 3 



Tìm ma trận của  đối với cơ sở  gồm các vecto
 1  (0, 2,1),  2  (1,1, 0),  3  (1,3, 0)


4. cho dạng song tuyến tính  trên R3 có ma trận đối với cơ sở ( ) là
 2 1 1 


A  0 3 5 
 1 0 2 



Ma trận chuyển từ cơ sở ( ) sang cơ sỏ ( ) của R n là
1 1 0


T  2 0 1
0 1 2




Tìm ma trận của  đối với cơ sở ( )
§. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
5. Tìm mà trận của dạng toàn phương trên R3 có biểu thức tọa độ sau
a)     x12  x22  3x1 x2
b)     2 x12  3x22  x32  4 x1 x2  6 x1 x3  10 x 2 x 3
c)     2 x12  4 x22  9 x32  4 x1 x2  6 x1 x3  x 2 x 3
6.Cho các dạng toàn phương sau đay được viết dưới dạng ma trận. Hãy
viết chúng dưới dạng thường:
 3 0 1 x1 

a) ( x1 x2 x3 )  0 2 1 
 x2 
 1 1 2  x 

 3 
 4 1 0  x1 

b) ( x1 x2 x3 )  1 3 1
 x2 
 0 1 1 x 

 3 

7. Viết các dạng toàn phương sau dây dưới dạng ma trận:
a)     3x12  x22  4 x1 x2 ,   ( x1 , x2 )
b)     x12  2 x22  6 x1 x2  2 x1 x3  x 2 x 3
8. Tìm biểu thức tọa đọ của mỗi dạng toàn phương dưới đây sau khi thực
hiện Phép biến đổi tọa độ tương ứng:



a)     5 x12  3x22  6 x1 x2 ,   ( x1 , x2 , x3 )
 x1   y1  2 y2

 x2   y2

b)     x12  2 x22  x32  4 x1 x2  2 x 2 x 3 ,   ( x1 , x2 , x3 )
 x1  y1  2 y2

 x2  y2
x  y  y
2
3
 3

c)     2 x12  3x22  6 x1 x2  2 x1 x3  4 x 2 x 3 ,   ( x1 , x2 , x3 )
y3

 x1  y1  2 y2  2

 x2  y2
x  y  y
3
2
 3


§3.ĐƯA DẠNG TOÀN PHƯƠNG VỀ DẠNG CHÍNH TẮC
9.Đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc, với
  ( x1 , x2 , x3 )  R3 .


 

   x12  2 x22  2 x1 x2  4 x 2 x 3 ;

 

   x12  4 x22  x32  4 x1 x2  2 x2 x3 ;

 

   x12  x22  x32  2 x1 x2  2 x1 x3  2 x 2 x 3 ;

 

   2 x12  x22  3x32  4 x1 x2  4 x 2 x 3 ;

 

   2 x12  x22  3x32  4 2 x 2 x 3 ;

 

   2 x22  x32  6 x1 x2  2 x1 x3  4 x 2 x 3

10. Với các ký hiệu trước định lý 6.7, chứng minh rằng một dạng toàn
phương xác định âm khi và chỉ khi (1)k Dk  0, k  1, 2,..., n
§4.KHÔNG GIAN VECTƠ ƠCLIT



11. Trong không gian vectơ Ơclit ta đặt: cos( ,  ) 


 

, và gọi đó là co

sin của góc giữa hai vectơ  và 
Hãy tính chuẩn và co sin của góc giữa hai vectơ sau trong R3
a)   (1, 2,3),   (0, 2,1) ;
b)   (1,0,0),   (0,1, 1) .
12. Trong không gian vectơ ơclit R3 cho cơ sở gồm:
 1  (1, 2,3),  2  (0, 2,0),  3  (0,0,3) . Trực chuẩn hóa hệ vectơ đã cho

13. Trong không gian vectơ ơclitR4, hãy trực chuẩn hóa hệ vectơ gồm
các vectơ sau:
 1  (1,0,1, 2),  2  (1,0, 1,0),  3  (0,1,1,1)

14. Trong không gian vectơ ơclit E với ơ sở trực chuẩn  1 ,  2 ,  3  .
Hãy tính  . ,  ,  , cos( ,  )
a)   3 1  2 2 ,    2  4 3 ,
b)    1  3 2   3 ,    1  2 2   3
c)   4 2   3 ,   5 1   3
d)   2 1   2   3 ,   2 2  3 3
e)   5 1  2 2   3 ,    1   2  5 3 .
15. Tìm ma trận trực giao đưa các dạng toàn phương trên R3 sau về dạng
chính tắc,   ( x1 , x2 , x3 )  R3 :
a)     5 x12  9 x22  9 x32  12 x1 x2  6 x1 x3 ;
b)     4 x12  x22  9 x32  4 x1 x2  6 x 2 x 3  12 x1 x3 ;
c)     5 x12  x22  x32  2 x1 x2  4 x 2 x 3  2 x1 x3 ;

d)     3x12  3x22  3x32  2 x1 x2  4 x 2 x 3  4 x1 x3 .




1. Với V  R n ,    a1 ,...., an  , với mỗi i  1, 2,...., n ta có phép chiếu f i từ Rn

đến R xác định bởi fi     ai là dạng tuyến tính trên Rn
 

2. Ký hiệu Pn là không gian vector gồm đa thức 0 và các đa thức một ẩn x có bậc


n

bé hơn hoặc bằng n, với hệ số thực    ai xi . Ánh xạ Pn  R , xác định
i 0

 n
bởi f      ai là một dạng tuyến tính trên Pn.
  i 0




3. Với V  R 2 , xác định bởi    a1 , a2  ,    b1 , b 2  , ánh xạ xác định bởi

   ,   
 






a1

a2

b1

b2

là một dạng song tuyến tính thay phiên






Giải: Thật vậy, với bất kì    a1 , a2  ,    b1 , b 2  ,  '   a1 ', a2 '  ,


 '   b1 ', b 2 '  Thuộc R2 và k thuộc R, ta có:
     ',   


 






a1  a1 ' a2  a2 '
b1  b1 '

b2  b2 '



a1

a2

b1

b2



a1 ' a2 '
b1 ' b2 '

 
  
    ,       ',  ' 






   
 
  
Tương tự :    ,    '      ,       ',  ' 







  k  ,   
 





ka1

ka2

b1

b2

k

a1
b1


  a
 k   ,    1
b2

 kb1

a2

  
   , k  
kb2


a2

 
 
Hơn nữa, ta có:    ,       ,  





 
4. Ánh xạ   R n .R n  R xác định bởi    ,    x1 y1  x2 y2  .....  xn yn với





   x1 , x2 ,....., xn  là một dạng song song tuyến tính đối xứng trên Rn.
5.

Giả sử V là không gian vector ( hình học) có chung gốc ) O. Ánh xạ Từ V x V
vào R xác định như sau :

 

   
 
OA   , OB   ,   ,      là cos   ,   là một dạng song tuyến tính





đối xứng


Như đã biết trong giáo trình hình học trường phổ thông, với 2 kí hiệu trên là
tích vô hướng của 2 vector, ta có:

  1   2 ,     1   2    1    2     1 ,       2 ,  



















 

 




















   ,  1   2      1   2    1    2     ,  1      ,  2 
 















 

 

 






 







  k  ,     k     k   ,    k   ,  
 











 



 










   , k     k     k   ,    k   ,  














 





 








   ,     .    .     ,  
 



6.

 

 



 





Đưa dạng toàn phương sau trên R 3 về dạng chính tắc

( )  x12  2 x22  3x32  4 x1 x2  4 x2 x3
Giải.

( )  x12  4 x1 x2  4 x22  2 x22  3x32  4 x2 x3
 ( x1  2 x2 )2  2 x22  3x32  4 x2 x3

Đặt:

 y1  x1  2 x2

 y2  x2
y  x
3
 3

ta có:

( )  y12  2 y22  3 y32  4 y2 y3  y12  2( y22  2 y2 y3  y32 )  2 y32  332
 y12  2( y2  y3 )  5 y32
Đặt:

 z1  y1

 z2  y2  y3
z  y
3
 3

ta được:
7.

( )  z12  2 z22  5 z32

Đưa dạng toàn Phuong ( )  4 x1 x2  3x2 x3 trên R 3 về dạng chính tắc.
Giải
Đặt:


 x1  y1  y2

 x2  y1  y2
x  y
3
 3

Khi đó ta có:


×