CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
NỘI DUNG
VAI
VAITRÒ
TRÒCỦA
CỦAKẾ
KẾTOÁN
TOÁN
Theo
Theoluật
luậtKế
Kếtoán
toánban
banhành
hànhngày
ngày17/06/2003:
17/06/2003:
““Kế
Kếtoán
toánlàlàviệc
việcthu
thuthập,
thập,xử
xửlý,
lý,kiểm
kiểmtra
traphân
phântích
tíchvà
vàcung
cung
cấp
cấpthông
thôngtin
tinkinh
kinhtế,
tế,tài
tàichính
chínhdưới
dướihình
hìnhthức
thứcgiá
giátrị,
trị,hiên
hiênvật
vật
và
vàthời
thờigian
gianlao
laođộng”
động”
=>
=>Vai
Vaitrò
tròcủa
củakế
kếtoán
toánlàlàcung
cungcấp
cấpthông
thôngtin
tinkinh
kinhtế,
tế,tài
tàichính
chính
cho
chonhững
nhữngngười
ngườicó
cónhu
nhucầu
cầusử
sửdụng
dụnglàm
làmcơ
cơsở
sởcho
choviệc
việcra
ra
các
cácquyết
quyếtđịnh
địnhkinh
kinhtếtế
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTÀI
TÀICHÍNH
CHÍNHVÀ
VÀKẾ
KẾTOÁN
TOÁNQUẢN
QUẢNTRỊ
TRỊ
KTTC
KTQT
o Đối tượng sử dụng t. tin:
Cả trong và ngoài DN
o Đối tượng sử dụng t. tin:
NQT trong DN
o Đặc điểm thông tin:
Tuân thủ các nguyên tắc KT
Phản ảnh các sự kiện quá khứ
o Đặc điểm thông tin:
Linh hoạt, không qui định cụ thể
Hướng về tương lai
o Yêu cầu thông tin:
Đòi hỏi tính khách quan chính
xác cao.
o Yêu cầu thông tin:
Đòi hỏi tính kịp thời hơn tính
chính xác
o Các loại báo cáo:
Báo cáo Tài chính theo qui
định của NN
Thường xuyên
o Tính pháp lệnh:
Có tính pháp lệnh
o Các loại báo cáo:
Báo cáo đặc biệt
Thường xuyên
o Tính pháp lệnh:
Không có tính pháp lệnh
MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
Luật Kế toán
Chuẩn mực
KT
Chế độ KT
MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
LUẬT KẾ TOÁN
Được
ĐượcQH
QHthông
thôngqua
quangày
ngày17/06/2003
17/06/2003và
vàcó
cóhiệu
hiệulực
lựcthi
thihành
hànhtừ
từ
ngày
ngày1/1/2004
1/1/2004
Có
Cótính
tínhpháp
pháplýlýcao
caonhất
nhất
Quy
Quyđịnh
địnhnhững
nhữngvấn
vấnđề
đềmang
mangtính
tínhnguyên
nguyêntắc
tắc
Làm
Làmcơ
cơsở
sởđể
đểxây
xâydựng
dựngCMKT
CMKTvà
vàCĐKT
CĐKT
MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
LUẬT KẾ TOÁN
Nhiệm vụ, yêu cầu nguyên tắc KT
Đơn vị tính trong KT
Phạm vi điều chỉnh
Luật Kế toán
Kỳ kế toán
Đối tượng áp dụng
Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán…
MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
CMKT
CMKTlàlànhững
nhữngquy
quyđịnh
địnhvà
vàhướng
hướngdẫn
dẫncác
cácnguyên
nguyêntắc,
tắc,nội
nộidung,
dung,
phương
phươngpháp
phápvà
vàthủ
thủtục
tụckế
kếtoán
toáncơ
cơbản,
bản,chung
chungnhất
nhấtlàm
làmcơ
cơsở
sởghi
ghi
chép
chépkế
kếtoán
toánvà
vàlập
lậpBáo
Báocáo
cáotài
tàichính
chínhnhằm
nhằmđạt
đạtđược
đượcsự
sựđánh
đánhgiá
giá
trung
trungthực,
thực,hợp
hợplýlýkhách
kháchquan
quanvề
vềthực
thựctrạng
trạngtài
tàichính
chínhvà
vàkết
kếtquả
quảkinh
kinh
doanh
doanhcủa
củadoanh
doanhnghiệp.
nghiệp.
MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
Nhóm
Nhóm11
Chuẩn mực
chung
Nhóm
Nhóm22
Chuẩn mực KT
cụ thể
Nhóm
Nhóm33
Chuẩn mực về
lập và trình bày
BCTC
MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
Mục đích ban hành:
Mục đích ban hành:
Nhằm
Nhằmhướng
hướngdẫn
dẫncụ
cụthể
thểcho
choLuật
LuậtKế
Kếtoán
toánvà
vàCMKT
CMKT
Các chế độ kế toán đã ban hành:
Các chế độ kế toán đã ban hành:
Chế
Chếđộ
độkế
kếtoán
toándoanh
doanhnghiệp
nghiệptheo
theoQĐ
QĐ15/2006/QĐ15/2006/QĐ-BTC
BTCngày
ngày20/03/2006
20/03/2006
Chế
Chếđộ
độkế
kếtoán
toándoanh
doanhnghiệp
nghiệpnhỏ
nhỏvà
vàvừa
vừa theo
theoQĐ
QĐ48/2006/QĐ48/2006/QĐ-BTC
BTC
ngày
ngày14/09/2006
14/09/2006
Chế
Chếđộ,
độ,hướng
hướngdẫn
dẫnkế
kếtoán
toánđặc
đặcthù.
thù.
MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TOÁN
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ- BTC
HỆ
THỐNG
TÀI
KHOẢN
HỆ
THỐNG
TÀI
Add Your Text KHOẢN
KẾ
KẾTOÁN
TOÁN
SƠ
SƠĐỒ
ĐỒKẾ
KẾTOÁN
TOÁN
1
4
CĐKT THEO QĐ 15
2
CHỨNG
CHỨNGTỪ
TỪ&&
SỔ
SỔKẾ
KẾTOÁN
TOÁN
3
BÁO
BÁOCÁO
CÁOTÀI
TÀICHÍNH
CHÍNH
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN
Cơ sở dồn tích ( Accruals)
Hoạt động liên tục (Going concern)
Giá gốc ( History cost)
Các
Cácnguyên
nguyên
tắc
tắcKT
KTcơ
cơbản
bản
Phù hợp (Matching)
Nhất quán (Consistency)
Trọng yếu (Materiality)
Thận trọng (Prudence)
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN
Cơ sở dồn tích ( Accruals)
Mọi
Mọinghiệp
nghiệpvụ
vụkinh
kinhtếtếtài
tàichính
chínhcủa
củaDN
DNliên
liênquan
quanđến
đếnTài
Tàisản,
sản,Nợ
Nợphải
phải
trả,
Nguồn
vốn
chủ
sở
hữu,
Doanh
thu,
Chi
phí
phải
được
ghi
nhận
vào
trả, Nguồn vốn chủ sở hữu, Doanh thu, Chi phí phải được ghi nhận vào
thời
thờiđiểm
điểmphát
phátsinh,
sinh,không
khôngcăn
căncứ
cứvào
vàothời
thờiđiểm
điểmthực
thựctếtếthu
thuhoặc
hoặcthực
thựctếtế
chi
chitiền
tiềnhoặc
hoặctương
tươngđương
đươngtiền.
tiền.BCTC
BCTClập
lậptrên
trêncơ
cơsở
sởdồn
dồntích
tíchphản
phảnảnh
ảnh
tình
hình
tài
chính
của
DN
trong
quá
khứ,
hiện
tại
và
tương
lai.
tình hình tài chính của DN trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
Hoạt động liên tục (Going concern)
BCTC
BCTCphải
phảiđược
đượclập
lậptrên
trêncơ
cơsở
sởgiả
giảđịnh
địnhlàlàDN
DNđang
đanghoạt
hoạtđộng
độngliên
liêntục
tục
và
sẽ
tiếp
tục
hoạt
động
kinh
doanh
bình
thường
trong
tương
lai
gần,
và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần,
nghĩa
nghĩalàlàDN
DNkhông
khôngcó
cóýýđịnh
địnhcũng
cũngnhư
nhưkhông
khôngbuộc
buộcphải
phảithu
thuhẹp
hẹpđáng
đángkể
kể
quy
mô
hoạt
động
của
mình.
Trường
hợp
thực
tế
khác
với
giả
định
hoạt
quy mô hoạt động của mình. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt
động
độngliên
liêntục
tụcthì
thìBCTC
BCTCphải
phảiđược
đượclập
lậptrên
trêncơ
cơsở
sởkhác
khácvà
vàphải
phảigiải
giảithích
thích
cơ
sở
đã
sử
dụng
để
lập
BCTC.
cơ sở đã sử dụng để lập BCTC.
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN
Giá gốc ( History cost)
Tài
Tàisản
sảnphải
phảiđược
đượcghi
ghinhận
nhậntheo
theogiá
giágốc.
gốc.Giá
Giágốc
gốccủa
củatài
tàisản
sảnđược
được
tính
theo
số
tiền
hoặc
tương
đương
tiền
đã
trả,
phải
trả
hoặc
tính
theo
tính theo số tiền hoặc tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo
giá
giátrịtrịhợp
hợplýlýcủa
củatài
tàisản
sảnđó
đóvào
vàothời
thời điểm
điểmtài
tàisản
sảnđó
đóđược
đượcghi
ghinhận.
nhận.Giá
Giá
gốc
của
tài
sản
không
được
thay
đổi
trừ
khi
có
quy
định
khác
trong
gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định khác trong
chuẩn
chuẩnmực
mựckế
kếtoán
toáncụ
cụthể.
thể.
Phù hợp (Matching)
Việc
Việcghi
ghinhận
nhậnDoanh
Doanhthu
thuvà
vàChi
Chiphí
phíphải
phảiphù
phùhợp
hợpvới
vớinhau.
nhau.Khi
Khighi
ghi
nhận
một
khoản
Doanh
thu
thì
phải
ghi
nhận
một
khoản
Chi
phí
nhận một khoản Doanh thu thì phải ghi nhận một khoản Chi phí
tương
tươngứng
ứngcó
cóliên
liênquan
quanđến
đếnviệc
việctạo
tạoraraDoanh
Doanhthu
thuđó.
đó.Chi
Chiphí
phítươnng
tươnng
ứng
với
Doanh
thu
gổm
Chi
phí
của
kỳ
tạo
ra
Doanh
thu
và
Chi
ứng với Doanh thu gổm Chi phí của kỳ tạo ra Doanh thu và Chiphí
phí
của
các
kỳ
trước
hoặc
Chi
phí
phải
trả
nhưng
liên
quan
đến
Doanh
của các kỳ trước hoặc Chi phí phải trả nhưng liên quan đến Doanh
thu
thucủa
củakỳ
kỳđó.
đó.
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN
Nhất quán (Consistency)
Các
Cácchính
chínhsách
sáchvà
vàphương
phươngpháp
phápkế
kếtoán
toánDN
DNđã
đãchọn
chọnphải
phảiđược
đượcáp
áp
dụng
thống
nhất
trong
một
kỳ
kế
toán
năm.
Trường
hợp
có
thay
đổi
chính
dụng thống nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp có thay đổi chính
sách
sáchvà
vàphương
phươngpháp
phápđã
đãchọn
chọnthì
thìphải
phảigiải
giảitrình
trìnhlýlýdo
dovà
vàảnh
ảnhhưởng
hưởngcủa
của
sự
thay
đổi
đó
trong
phần
thuyết
minh
BCTC.
sự thay đổi đó trong phần thuyết minh BCTC.
Trọng yếu (Materiality)
Thông
Thôngtin
tinđược
đượccoi
coilàlàtrọng
trọngyếu
yếutrong
trongtrường
trườnghợp
hợpnếu
nếuthiếu
thiếuthông
thôngtin
tin
hoặc
thiếu
chính
xác
của
thông
tin
đó
có
thể
làm
sai
lệch
đáng
kể
BCTC,
hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể BCTC,
làm
làmảnh
ảnhhưởng
hưởngđến
đếnquyết
quyếtđịnh
địnhcủa
củangười
ngườisử
sửdụng
dụngBCTC.
BCTC.Tính
Tínhtrọng
trọngyếu
yếu
phụ
thuộc
vào
độ
lớn
và
tính
chất
của
thông
tin
hoặc
các
sai
sót
được
phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được
đánh
đánhgiá
giátrong
trongtừng
từngtrường
trườnghợp
hợpcụ
cụthể.
thể.Tính
Tínhtrọng
trọngyếu
yếucủa
củathông
thôngtin
tinphải
phải
được
xemm
xét
trên
cả
phương
diện
định
lượng
và
định
tính.
được xemm xét trên cả phương diện định lượng và định tính.
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN
Thận trọng (Prudence)
Thận
Thậntrọng
trọnglàlàviệc
việcxem
xemxét,
xét,cân
cânnhắc,
nhắc,phán
phánđoán
đoáncần
cầnthiết
thiếtđể
để
lập
các
ước
tính
kế
toán
trong
các
điều
kiện
không
chắc
chắn.
lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn.
Nguyên
Nguyêntắc
tắcthận
thậntrọng
trọngđòi
đòihỏi:
hỏi:
- -Phải
Phảilập
lậpdự
dựphòng
phòngnhưng
nhưngkhông
khônglập
lậpquá
quálớn
lớn
- -Không
Khôngđánh
đánhgiá
giácao
caohơn
hơngiá
giátrịtrịcủa
củacác
cáctài
tàisản
sảnvà
vàcác
cáckhoản
khoảnthu
thunhập
nhập
- -Không
Khôngđánh
đánhgiá
giáthấp
thấphơn
hơngiá
giátrịtrịcác
cáckhoản
khoảnnợ
nợphải
phảitrả
trảvà
vàchi
chiphí
phí
- -Doanh
Doanhthu
thuvà
vàthu
thunhập
nhậpchỉ
chỉđược
đượcghi
ghinhận
nhậnkhi
khicó
cóbằng
bằngchứng
chứngchắc
chắc
chắn
chắnvề
vềkhả
khảnăng
năngthu
thuđược
đượclợi
lợiích
íchkinh
kinhtế,
tế,còn
cònchi
chiphí
phíphải
phảiđược
đượcghi
ghi
nhận
nhậnkhi
khicó
cóbằng
bằngchứng
chứngvề
vềkhả
khảnăng
năngphát
phátsinh
sinhchi
chiphí.
phí.
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BCĐKT
Trình bày
tình hình tài
chính của
DN tại một
thời điểm.
BCKQ
HĐKD
Thể hiện
tình hình
kinh doanh
của DN
trong 1 kỳ
nhất định
BCLCTT
Luồng tiền
hình thành
và sử dụng
của DN
trong 1 kỳ
nhất định
TMBCTC
Giải thích 1
số thông tin
trên các
BCTC
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
11
TrungClick
thực (Faithful
to addPresentation)
Title
22
Khách
(Neutrality)
Clickquan
to add
Title
13
Đầy
đủ (Completeness)
Click
to add Title
24
ClickKịp
tothời
add(Timeliness)
Title
15
DễClick
hiểu (Understandability)
to add Title
26
CóClick
thể so to
sánh
được
(Comparability)
add
Title
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
11
TrungClick
thực (Faithful
to addPresentation)
Title
Các
Cácthông
thôngtin
tinvà
vàsố
sốliệu
liệukế
kếtoán
toánphải
phảiđược
đượcghi
ghichép
chépvà
vàbáo
báocáo
cáotrên
trêncơ
cơ
sở
sởcác
cácbằng
bằngchứng
chứngđầy
đầyđủ,
đủ,khách
kháchquan
quanvà
vàđúng
đúngvới
vớithực
thựctrạng,
trạng,bản
bảnchất
chất
nội
nộidung
dungvà
vàgiá
giá trịtrịcủa
củanghiệp
nghiệpvụ
vụkinh
kinhtếtếphát
phátsinh.
sinh.
22
Khách
(Neutrality)
Clickquan
to add
Title
Các
Cácthông
thôngtin
tinvà
vàsố
sốliệu
liệu kế
kếtoán
toánphải
phảiđược
đượcghi
ghichép
chépvà
vàbáo
báocáo
cáođúng
đúng
với
vớithực
thựctế,
tế,không
khôngbịbịxuyên
xuyêntạc,
tạc,không
khôngbịbịbóp
bópméo
méovà
vàcó
cóthể
thểkiểm
kiểmchứng
chứng
được..
được..
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
13
Đầy
đủ (Completeness)
Click
to add Title
Mọi
Mọinghiệp
nghiệpvụ
vụkinh
kinhtế,
tế,tài
tàichính
chínhphát
phátsinh
sinhliên
liênquan
quanđến
đếnkỳ
kỳkế
kếtoán
toánphải
phải
được
đượcghi
ghichép
chépvà
vàbáo
báocáo
cáođầy
đầyđủ,
đủ,không
khôngbịbịbỏ
bỏsót.
sót.
24
ClickKịp
tothời
add(Timeliness)
Title
Các
Cácthông
thôngtin
tinvà
vàsố
sốliệu
liệukế
kếtoán
toánphải
phảiđược
đượcghi
ghichép
chépvà
vàbáo
báocáo
cáokịp
kịp
thời,
thời,đúng
đúnghoặc
hoặctrước
trướcthời
thờihạn
hạnquy
quy định
địnhkhông
khôngđược
đượcchậm
chậmtrễ.
trễ.
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC
15
DễClick
hiểu (Understandability)
to add Title
Các
Cácthông
thôngtin
tinvà
vàsố
sốliệu
liệutrình
trìnhbày
bàytrên
trênBCTC
BCTCphải
phảirõrõràng,
ràng,dễ
dễhiểu
hiểuđối
đối
với
vớingười
ngườisử
sửdụng.
dụng.Ngưởi
Ngưởisử
sửdụng
dụngởởđây
đâyđược
đượcgiả
giảthiết
thiếtlàlàcó
cómột
mộtkiến
kiến
thức
thứcnhất
nhấtđịnh
địnhvề
vềkinh
kinhtế,
tế,kinh
kinhdoanh,
doanh,kế
kếtoán.
toán.Thông
Thôngtin
tinvề
vềnhững
nhữngvấn
vấnđề
đề
phức
phứctạp
tạptrong
trongBCTC
BCTCphải
phảiđược
đượcgiải
giảitrình
trìnhtrong
trongphần
phầnthuyết
thuyếtminh.
minh.
26
CóClick
thể so to
sánh
được
(Comparability)
add
Title
Các
Cácthông
thôngtin
tinvà
vàsố
sốliệu
liệukế
kếtoán
toángiữa
giữacác
cáckỳ
kỳkế
kếtoán
toántrong
trongmột
mộtDN
DNvà
và
giữa
giữacác
cácDN
DNchỉ
chỉcó
cóthể
thểso
sosánh
sánhđược
đượckhi
khiđược
đượctính
tínhtoán
toánvà
vàtrình
trìnhbày
bàynhất
nhất
quán.
quán.Trường
Trườnghợp
hợpkhông
khôngnhất
nhấtquán
quánthì
thìphải
phảigiải
giảitrình
trìnhtrong
trongphần
phầnthuyết
thuyết
minh
minhđể
đểngười
ngườisử
sửdụng
dụngBCTC
BCTCcó
cóthể
thểso
sosánh
sánhthông
thôngtin
tingiữa
giữacác
cáckỳ
kỳkế
kế
toán,
toán,giữa
giữacác
cácDN
DNhoặc
hoặcgiữa
giữathông
thôngtin
tinthực
thựchiện
hiệnvới
vớithông
thôngtin
tindự
dựtoán,
toán,kế
kế
hoạch.
hoạch.
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YẾU TỐ CỦA BCTC
TÌNH
TÌNHHÌNH
HÌNHTÀI
TÀICHÍNH
CHÍNH
TÀI
SẢN
TÌNH
TÌNHHÌNH
HÌNHKINH
KINHDOANH
DOANH
NỢ
PHẢI
TRẢ
DTDTTHU
THUNHẬP
NHẬP
KHÁC
KHÁC
VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU
CHI PHÍ
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YẾU TỐ CỦA BCTC
TÀI
TÀISẢN
SẢN
GHI
GHINHẬN
NHẬNCÁC
CÁCYẾU
YẾUTỐ
TỐ
ĐỊNH
ĐỊNHNGHĨA
NGHĨA
Là
Lànguồn
nguồnlực:
lực:
-Do
-Dodoanh
doanhnghiệp
nghiệpkiểm
kiểmsoát
soát
- -Là
Làkết
kếtquả
quảcủa
củasự
sựkiện
kiệnquá
quákhứ
khứ
- -Mong
Mongđợi
đợimang
manglại
lạilợi
lợiích
íchtrong
trongtương
tươnglai
lai
ĐIỀU
ĐIỀUKIỆN
KIỆNGHI
GHINHẬN
NHẬN
-Có
-Cókhả
khảnăng
năngmang
manglại
lạilợi
lợiich
ichkinh
kinhtếtếtrong
trongtương
tươnglai
lai(inflow
(inflowofofFEB)
FEB)
- -Có
Cógiá
giágốc
gốchoặc
hoặcgiá
giátrịtrịcó
cóthể
thểxác
xácđịnh
địnhđáng
đángtinn
tinncậy
cậy
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YẾU TỐ CỦA BCTC
GHI
GHINHẬN
NHẬNCÁC
CÁCYẾU
YẾUTỐ
TỐ
NỢ
NỢPHẢI
PHẢITRẢ
TRẢ
ĐỊNH
ĐỊNHNGHĨA
NGHĨA
- -Nghĩa
Nghĩavụ
vụnợ
nợhiện
hiệntại
tạicủa
củaDN
DN
- -Phát
Phátsinh
sinhtừ
từmột
mộtsự
sựkiện
kiệntrong
trongquá
quákhứ
khứ
- -DN
DNphải
phảithanh
thanhtoán
toántừ
từcác
cácnguồn
nguồnlực
lựccủa
củamình
mình
ĐIỀU
ĐIỀUKIỆN
KIỆNGHI
GHINHẬN
NHẬN
- -Có
Cókhả
khảnăng
năngDN
DNphải
phảibỏ
bỏraracác
cáclợi
lợiích
íchkinh
kinhtếtếđể
đểthanh
thanhtoán
toán(outflow)
(outflow)
- -Khoản
KhoảnNPT
NPTđó
đóphải
phảiđược
đượcxác
xácdịnh
dịnhmột
mộtcách
cáchđáng
đángtin
tincậy
cậy
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YẾU TỐ CỦA BCTC
GHI
GHINHẬN
NHẬNCÁC
CÁCYẾU
YẾUTỐ
TỐ
VỐN
VỐNCHỦ
CHỦSỞ
SỞHỮU
HỮU
ĐỊNH
ĐỊNHNGHĨA
NGHĨA
- -Là
Làgiá
giátrịtrịvốn
vốncủa
củaDN
DN
- -Được
Đượctính
tínhbằng
bằngsố
sốchênh
chênhlệch
lệchgiữa
giữagiá
giátrịtrịTài
Tàisản
sản––NPT
NPT
- -VCSH
VCSHgồm:
gồm:vốn
vốncủa
củanhà
nhàđầu
đầutư,
tư,thặng
thặngdư
dưvốn
vốncổ
cổphần,
phần,lợi
lợinhuận
nhuậngiữ
giữ
lại,
lại,các
cácquỹ,
quỹ,lợi
lợinhuận
nhuậnchưa
chưaphân
phânphối,
phối,chênh
chênhlệch
lệchtỷtỷgiá
giávà
vàchênh
chênhlệch
lệch
đánh
đánhgiá
giálại
lạitài
tàisản
sản
CHUẨN MỰC CHUNG
CÁC YẾU TỐ CỦA BCTC
GHI
GHINHẬN
NHẬNCÁC
CÁCYẾU
YẾUTỐ
TỐ
DOANH
DOANHTHU
THU- -THU
THUNHẬP
NHẬPKHÁC
KHÁC
ĐỊNH
ĐỊNHNGHĨA
NGHĨA
Là
Làtổng
tổnggiá
giátrị
trịcác
cáckhoản
khoảnlợi
lợiích
íchktế
ktếDN
DNthu
thuđược
đượctrong
trongkỳ:
kỳ:
- -Phát
Phátsinh
sinhtừ
từhđ
hđSXKD
SXKDthông
thôngthường
thườngvà
vàcác
cáchoạt
hoạtđộng
độngkhác
kháccủa
củaDN
DN
- -Làm
Làmtăng
tăngVCSH
VCSHnhưng
nhưngkhông
khôngphài
phàido
dogóp
gópvốn
vốncủa
củacổ
cổđông
đônghoặc
hoặcCSH
CSH
ĐIỀU
ĐIỀUKIỆN
KIỆNGHI
GHINHẬN
NHẬN
- -Khi
Khicó
cósự
sựtăng
tănglợi
lợiích
íchkinh
kinhtếtếtrong
trongtương
tươnglai
lailiên
liênquan
quanđến
đếnsự
sựgia
giatăng
tăng
tài
sản
hay
giảm
nợ
phải
trả
(inflow)
tài sản hay giảm nợ phải trả (inflow)
- -Số
Sốtiền
tiềnnày
nàyphải
phảiđược
đượcxác
xácđịnh
địnhmột
mộtcách
cáchđáng
đángtin
tincậy.
cậy.