ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO TRÌNH
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN HỌC
KỸ THUẬT CHÂN KHÔNG
Mã số: 605066
Tác giả:
ThS. Hoàng Minh Nam
Khoa Kỹ thuật Hóa học
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
THÁNG 12/2006
1
MỤC LỤC
Chương I:
Khái niệm cơ bản
Chương II: Khí tự do.
Chương III: Khí tự do ở trạng thái chuyển động.
Chương IV: Dòng chảy của khí trong các thể tích, ống dẫn.
Chương V:
Khí liên kết và vật liệu ứng dụng trong KTCK.
Chương VI: Tính hệ thống chân không.
Chương VII: Kỹ thuật tạo chân không.
Chương VIII: Thiết kế hệ thống chân không.
Chương IX: Phương pháp đo và kiểm tra chân không.
Chương X: Phương pháp làm kín các chi tiết quay trong
KTCK.
2
Taứi lieọu tham khaỷo
1.
2.
3.
High Vacuum Technology Groskowski
NXB Mir.
ng dung chõn khụng trong ki thuõt Lờ
Nguyờn ng NXB KHKT.
Technology for Vacuum systems Vacuum
brand
3
CHƯƠNG I:
BẢN
KHÁI NIỆM CƠ
1.1. Đònh nghóa chân không
1.2. Khái niệm về khí trong chân
không
1.3. Đònh luật Avogadro
1.4. Chân không tuyệt đối
1.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới
độ chân không tuyệt đối
1.6. Khí trong thể tích và trên bề
mặt bình chứa
4
1.1.
Đònh nghóa chân không
Chân không là trạng thái khí ở trong một thể
tích nhất đònh có áp suất nhỏ hơn áp suất khí
quyển.
Kỹ thuật chân không: là các kiến thức liên
quan:
• Tạo chân không
• Ổn đònh chân không
• Sử dụng chân không trong kỹ thuật
• Đo và kiểm soát chân không
Phạm vi ứng dụng chân không:
• Giảm nhiệt độ các quá trình công nghệ
• Tăng cường khả năng bay hơi
• Tạo các kết cấu ổn đònh và bền vững
5
Khái niệm về khí trong
chân không
1.2.
Khí là tập hợp các phần tử trong nguyên
tử
• Có dạng hình cầu (d0,m0)
• Chuyển động tự do theo quỹ đạo thẳng trong không
gian
• Không tác động lẫn nhau khi ở trạng thái tónh
• Va đập vào nhau khi chuyển động
Hơi quá nhiệt có thể coi là khí
Khí ở trạng thái bảo hòa sẽ không có
tính chất của khí lý tưởng
Khí có thể là khí:
1 nguyên tử (Ar, Ne, He)
2 nguyên tử (H2, O2, N2 …)
3 nguyên tử hoặc lớn hơn (CO2, SO2,SO3,CH4)
6
1.3.
Đònh luật Avogadro
Những thể tích khí giống nhau ở cùng
một điều kiện thì có số lượng phân tử
khí giống nhau
Hệ quả: 1 mol khí bất kỳ ở cùng điều
kiện (t0, p) thì có cùng một thể tích
Ở t0 = 00C (2730K), p = 1 atm (760 Tor)
(Điều kiện tiêu chuẩn) Vm = V1mol = 22,4
lít
Thể tích mol: 22,4 lít/mol
Số Avogadro: Số phân tử trong 1 gram
phân tử hay số nguyên tử trong 1 gram
nguyên tử.NA = 6,023.1023
7
1.4.
Chân không tuyệt đối
P
Pa
p suất chân
không
P
O
p suất tuyệt
đối
PCK = Pa - PTĐ
Chân không tuyệt đối khi:
PTĐ = 0
Không có bất kỳ phân tử (nguyên tử)
khí (hơi) trong thể tích hay bình chứa.
8
Ảnh hưởng của nhiệt độ
tới độ chân không tuyệt
đối
1.5.
Khi t0 = 00K:
•
Không có dao động nguyên tử
• Khí đứng yên không chuyển động
• Khi do PTĐ = 0,nhưng độ chân không
0
Khi t0 00K: khí sẽ chuyển động nên
PTĐ 0
9
Khí trong thể tích và trên
bề mặt bình chứa
1.6.
Khí tự do: khí trong thể tích bình chứa (sẽ
va đập khi chuyển động)
Khí liên kết: khí nằm trên bề mặt bình
chứa hay trong bề dày bình chứa (Hấp
phụ). Khí này nằm yên không va đập.
Khí tự do sẽ quyết đònh áp suất trong
bình chứa: Nồng độ khí tự do - số lượng
phân tử trong một đơn vò thể tích:n=
N/V(1/cm3 hay 1/m3)
Khối lượng riêng của khí tự do: ρk=m/v
(g/cm3 hay kg/m3)
Nồng độ bề mặt:N1=N/A (1/cm2, 1/m2)
10
CHƯƠNG II: KHÍ TỰ DO
2.1. Khí tự do ở trạng thái tónh:
2.2. p suất khí
2.3. Quan hệ giữa nồng độ và áp
suất khí
2.4. Chiều dài chuyển động trung
bình của phân tử khí
11
2.1. Khí tự do ở trạng thái tónh:
Năng lượng: đặc trưng bởi vận tốc các
1
2
phân tử khí khi chuyểnwđộng
loạn
Mhỗn
v
C.
T
0
2
W: Động năng của phân tử khí;
M0 : Khối lượng phân tử;
v: Vận tốc phân tử khí;
v
2 CT
0 xác đònh vận tốc;
C: Hệ số phụ thuộc vào phương pháp
T: Nhiệt độ trung bình của thể tích khí.
(vH lớn
10vHg 4vO )
Khí càng nhẹ vận tốc càng
2
v 2c.NA .
2
T
M0
12
Các phương pháp xác đònh vận
tốc khí
Vận
tốc trung bình gần
Vận
T
M0
tốc trung bình bình phương:
Chọn c = 3/2k
Vận
vBP
3
T
.vgđ 1,58.104
2
M0
tốc trung bình số học:
4
T
Chọn c = 4/ . K
vsh .vgđ 1,46.104
Năng lượng của phân tử khí tính theo vận tốc trung M 0
T
M0
Chọn c = k = 1,38.10-16 - hằng số Bosman
vgđ 1,29
vgđ 2c.NA .
đúng:
bình:
W= 1/2 µovbp2 = 3/2 kT
13
Vận tốc chuyển động của phân tử
(nguyên tử) của một vài loại khí ở các
nhiệt độ khác nhau (m/s)
Khí
Mo
Nhiệt độ, 0K
273
4,2
vgđ
vBP
vSH
77
293
373
773
2773
vSH
H2
2
1510
1710
1850
280
905
1770
2000
2870
5430
He
4
1070
1200
1310
150
640
1250
1410
2030
3840
CH4
16
530
600
650
75
320
625
705
1080
1920
H2O
18
500
565
615
70
300
590
660
950
1810
Ne
20
475
540
580
67
285
555
630
900
1700
Co
28
400
455
495
56
245
470
530
770
1450
N2
28
400
455
495
56
245
470
530
770
1450
KK
29
395
445
485
54
235
460
525
750
1400
O2
32
375
425
460
53
225
440
495
720
1360
Ar
40
335
380
410
47
200
395
445
640
1210
CO2
44
320
365
395
45
195
375
425
610
1160
Kr
89
230
265
285
33
140
270
310
445
840
Xe
130
185
210
230
26
110
220
245
355
670
Hg
201
150
170
185
21
90
175
200
285
540
14
2.2. p suất khí
p
suất trên bề mặt bình chứa tạo
bởi sự va đập của các phần tử khí
có khối lượng M0 chuyển động với
1
vận tốc v.
P k .v2BP
3
p suất khí lên tường phẳng:
2
0 NvBP
P
p suất khí lên tường cong:
2
4
r
N - Số phân tử khí; r - bán kính cong
Đònh
luật Dalton:
p suất của hỗn hợp khí bằng
tổng áp suất
n
Pthành
Pi phần
riêng phần của các khí
i1
15
2.2. p suất khí
Đơn vò đo áp suất (sử dụng trong chân
không)
1 Bar = 105 N/m2
1 mBar = 10-3 Bar
1 Tor = 133,3 N/m2 = 1/760at= 1 mmHg
Phân loại chân không
760 Tor
- p suất thường
10 - 100Tor
- p suất thấp
1 - 10-3 Tor - Chân không
10-4 - 10-7 Tor
- Chân không thấp
10-8 - 10-11 Tor
- Chân không rất thấp
10-12 - 10-15 Tor
- Siêu chân không
16
2.3. Quan hệ giữa nồng độ và
áp suất khí
P
= n.k.T
n - Nồng độ khí
k - Hằng số Bosman
T - Nhiệt độ khí
Quan hệ giữa nồng độ khí tự do và áp suất ở 273 0C
P (Tor)
760
1
10-3
10-6
10-9
10-12
1015
n(1/cm
3
)
27.
101
8
37.
101
5
37.
101
37.
109
37.
106
37.
103
37
2
17
2.4. Chiều dài chuyển động trung
bình của phân tử khí
1
o
(cm)
2
2..d0 .n
do - khoảng cách giữa 2 phân tử khí (cm)
Quan hệ giữa o = f(P, T)
T
o 2,3.10 2
d0 .P
20
Với:
T = 2930K; do = 3,7.10-8cm (Ar, O2, N2); o= 5.10-3.(cm)
Với không khí: T = 293 0K thì o= 4,7.10-3 (P tính bằng Pa)
18
CHƯƠNG III. KHÍ TỰ DO Ở TRẠNG
THÁI CHUYỂN ĐỘNG
3.1. Nguyên nhân chuyển động
3.2. Các đònh luật cơ bản của chất
khí:
3.3. Giá trò R0 phụ thuộc vào thứ
nguyên
3.4. Trạng thái chuyển động của
chất khí
19
3.1. Nguyên nhân chuyển động
Dòng khuếch tán:
do chênh lệch nồng độ (n)
Dòng đối lưu:
do chênh lệch nhiệt độ (T)
20
3.2. Các đònh luật cơ bản của
chất khí:
Đònh luật Bôi - Mariot: PV = KTm/M0
Đònh luật Gay - Lussac:
Khi V = const thì P T
Phương trình chuyển đổi nhiệt độ 0K và 0C
Khi P = const thì V T
Đònh luật Saclơ:
Ở T = const, m = const thì PV = const
T = 273 + t
Phương trình Klaperon:
Lượng khí trong thể tích (phương trình trạng thái
khí lý tưởng
q = P.V - Pa.m3 (Tor.cm3) q = R0 Tm/M0
m - khối lượng khí
M0 - khối lượng phân tử khí
T - nhiệt độ
R0 - hằng số khí tổng hợp
21
3.3. Giá trò R0 phụ thuộc vào thứ
nguyên
P.V
R0
P
V
Tor
Lít
62,36 - Tor.l/mol.0K
Pa
m3
8,315 - Pa.m3/mol.0K
at
m3
0,0821 - at.m3/mol.0K
J
8,315 - J/mol.0K
Cal
1,987 - cal/mol.0K
22
3.4. Trạng thái chuyển động của
chất khí
Kí hiệu:
Các quá trình cơ bản
- 0 - Chiều dài chuyển động trung bình của phân tử khí
- X - Kích thước bình chứa
Khi 0 << X - các phân tử khí cơ bản là va đập lẫn nhau
và
trao đổi năng lượng với nhau. Đây là quá trình chảy
nhớt.
Khi 0 >> X - các phân tử cơ bản là va đập và trao đổi
năng lượng với thành bình chứa. Đây là quá trình
chảy phân tử.
Khi 0 X - quá trình chuyển tiếp
Số Knudsen: Kn =X/ 0
- Khi Kn >> 1 - Điều kiện chảy nhớt
- Khi Kn << 1 - Điều kiện chảy phân tử
- Khi Kn = 1 - Điều kiện chảy chuyển tiếp
23
3.4. Trạng thái chuyển động của
chất khí
Trong ống dẫn hình trụ tròn kích thước d:
- Chảy nhớt
0
d
0,01
0
0,33
d
- Chảy phân tử
- Chảy chuyển tiếp
0
0,33 0,01
d
Chế độ chảy khi chảy nhớt:
Ở nhiệt độ t0 = 200C
Q
Q - Lưu lượng dòng chảy - Tor.l/s
Re
d - Đường kính ống dẫn - cm
0,889
.d
Khi Re > 2200 - chế độ chảy nhớt rối
Khi Re < 1200 - chế độ chảy nhớt - dòng
24
CHƯƠNG IV. Dòng chảy của khí
trong các thể tích, ống dẫn
4.1. Các khái niệm cơ bản:
4.2. Tính độ dẫn khí trong ống dẫn:
4.3. Xác đònh độ dẫn khí trong ống
dẫn:
25