Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

MAU GIÁO án địa 6 mới kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.78 KB, 20 trang )

Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
Bi 15:

***

Nm

Các mỏ khoáng sản

I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc
- Nêu đợc các khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ
ngoại sinh.
- Kể tên và nêu đợc công dụng của 1 số loại khoáng sản phổ biến
- Hiểu biết về khai thác hợp lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
2. K nng
- Kĩ năng đọc và phân tích bản đồ. Nhận biết đợc 1 số khoáng sản
qua mẫu vật hoặc tranh ảnh.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn.
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng.
- Nng lc chuyờn bit: s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh
II. CHUN B
1. Giỏo viờn :
- Bản đồ Khoáng sản Việt Nam. ( Hoặc bản đồ tự nhiên VN)
- Một số mẫu đá khoáng sản.
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy


III. T CHC CC HOT NG HC TP
* Kim tra bi c :
- Kim tra ỏnh giỏ Hs trong quỏ trỡnh hc bi mi
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Khoáng sản là một tài nguyên vô cùng quan trọng của mỗi quốc gia.
Nhng để hiểu đúng về nguồn gốc, vai trò của khoáng sản và có
biện pháp bảo vệ, sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên này đòi hỏi sự
chung sức chung lòng của nhiều cá nhân, tổ chức. Chúng ta cùng
tìm hiểu những kiến thức sơ bộ về khoáng sản trong tiết học này.
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Nêu đợc các khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội
sinh, mỏ ngoại sinh.
- Kể tên và nêu đợc công dụng của 1 số loại khoáng sản phổ biến
1
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giáo án Địa lí 6
***
Năm
học 2018 - 2019

- HiÓu biÕt vÒ khai th¸c hîp lý, b¶o vÖ tµi nguyªn kho¸ng s¶n.
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
- Kkhoáng sản là là nguồn tài
nguyên quý giá có giá trị của
mỗi quốc gia, được hình thành
trong thời gian dài và là loại
tài nguyên thiên nhiên không - HS kể tên
thể phục hồi.
? Địa phương em có những loại
khoáng sản nào?
- Đá vôi, sắt...
Hoạt động 2: Các mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh ( 15’)

2
Thầy cô cần bộ full, file word 6789 liên hệ sđt 0584354450
Hoặc fb: Phong đỏ


Giáo án Địa lí 6
học 2018 - 2019
- Cho học sinh quan sát
các mẫu khoáng sản , sau
đó kết hợp kiến thức ở
mục 2 SGK yêu cầu giải
quyết vấn đề sau:
? Thế nào là mỏ nội sinh,
mỏ ngoại sinh ?
? Phân các mẫu khoáng

sản đang quan sát thành 2
nhóm mỏ nội sinh và mỏ
ngoại sinh
? Các mỏ ngoại sinh phần
lớn thuộc nhóm khoáng
sản nào ?
? Cả 2 loại mỏ nội sinh và
ngoại sinh có đặc điểm gì
khác nhau ?
? Có đặc điểm gì giống
nhau ?
?Khoáng sản có phải là
nguồn tài nguyên vô tận
không ?
? Theo em phải sử dụng
tài nguyên này như thế
nào cho hợp lí ?liên hệ địa
phương em?
- GV chuẩn xác kiến thức
-YC hs đọc ghi nhớ

***
- HS quan sát

- HS trả lời, nhận xét
- HS trả lời, nhận xét

- HS trả lời, nhận xét

Năm

2 Các mỏ khoáng sản nội
sinh và ngoại sinh
( THMT)
- Những nơi tập trung
khoáng sản gọi là mỏ
- Mỏ nội sinh là những
mỏ hình thành do nội lực
(Các quá trình dịch chuyển
mắc ma lên gần bề mặt đất)
.
- Mỏ ngoại sinh :được hình
thành do các quá trình
ngoại lực ( quá trình phong
hoá , tích tụ. . . .)

- HS trả lời, nhận xét
- HS trả lời, nhận xét
- Không phải là tài nguyên
vô hạn

- Các khoáng sản là những
tài nguyên có hạn nên việc
khai thác và sử dụng phải
hợp lí và tiết kiệm.

- Khai thác có kế hoạch ,
tránh lãng phí...
- HS liên hệ
- HS lắng nghe


* Ghi nhớ (SGK)

- HS đọc

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng
3
Thầy cô cần bộ full, file word 6789 liên hệ sđt 0584354450
Hoặc fb: Phong đỏ


Giáo án Địa lí 6
học 2018 - 2019

***

Năm

lực khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Câu 1. Khoáng sản là gì?
Câu 2. Thế nào là mỏ nội sinh?
Câu 3. Thế nào là mỏ ngoại sinh?
Câu 4. Hãy nêu công dụng một số loại khoáng sản phổ biến.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….

- Trao đổi với gia đình và những người xung quanh để tìm hiểu về việc sử dụng và bảo
vệ tài nguyên khoáng sản ở địa phương em ?
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
* Tìm hiểu các loại khoáng sản
* Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
* Chuẩn bị bài thực hành tiết 20:
+ Khái niệm đường đồng mức.
+ Sơ đồ các hướng chính.
+ Tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ bản đồ.

Bài 16:

Thùc hµnh

4
Thầy cô cần bộ full, file word 6789 liên hệ sđt 0584354450
Hoặc fb: Phong đỏ


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
Đọc bản đồ (Hoặc lợc đồ) Địa hình tỉ lệ lớn
I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:

1. Kin thc
- Học sinh biết khái niệm đờng đồng mức.
- Da vo ng ng mc cú th bit c dng ca a hỡnh.
2. K nng
- K năng đọc và sử dụng các bản đồ có tỉ lệ lớn, các đờng đồng
mức.
- Có khả năng đo, tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào
bản đồ.
- Giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng t duy, tự nhận thức và giao tiếp.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng, nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc chuyờn bit: s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, tớnh toỏn.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn : Nghiờn cu, son bi.
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP
* Kim tra bi c : 5
Cõu 1: Khoáng sản là gì? Trình bày sự phân loại khoáng sản theo
công dụng
Cõu 2: Em biết gì về khoáng sản ở Việt Nam?
* Bi mi:
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi

Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Nhắc lại bản đồ là gì? Bản đồ giúp ta những gì trong thực tế ? ->
Gv vo bi mi.
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Học sinh biết khái niệm đờng đồng mức.
- Da vo ng ng mc cú th bit c dng ca a hỡnh.
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
5
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

***

Nm

khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
H1: Tổ chức cho Hs lm bi tp.
- Thi lng: 7
- MT: Trỡnh by c v khái niệm, cụng dng đờng đồng mức.
- KN: Nhn din c ng ng mc.
- Đồ dùng: Bản đồ hoc lợc đồ địa hình tỉ lệ lớn có các đờng đồng
mức
- Hỡnh thc t chc hc tp: nhúm

- Cỏch tin hnh: Trực quan, nêu vấn đề, tho lun.
1. Bài tập 1
* Bc 1: Chuyn giao * Bc 2: Gii quyt
nhim v
nhim v
- GV nh hng HS - HS tho lun, thng
thc hnh bi tp 1.
nht ni dung kin thc.
- GV phổ biến nội - Giỏo viờn quan sỏt,
dung nhiệm vụ thực khuyn khớch hc sinh
tho lun thc hin
hành cho các em .
- GV cho lớp thảo nhim v ó c giao.
luận trong bn thực - HS c i din trỡnh
by kt qu:
hành bài tập 1
- Nội dung cụ thể + Đờng đồng mức
nh sau: Dựa vào sgk là đờng nối những
điểm có cùng một
cho biết :
1. Đờng đồng mức độ cao trên bản đồ
là gì những đờng + Dựa vào đờng - Đờng đồng mức là đđồng mức biết độ ờng nối những điểm có
nh thế nào?
2.Tại sao dựa vào cao tuyệt đối của cùng một độ cao trên
các đờng đồng các điểm và đặc bản đồ
mức trên bản đồ điểm hình dạng,
chúng ta có thể địa hình, độ dốc, - Dựa vào đờng đồng
biết đợc hình dạng hớng nghiêng.
mức biết độ cao tuyệt
địa hình?

đối của các điểm và
* Bc 3. ỏnh giỏ kt
đặc điểm hình dạng,
qu thc hin nhim v
địa hình, độ dốc, hớng
- GV cho HS nhn xột,
nghiêng.
ỏnh giỏ nhau.
- Giỏo viờn nhn xột,
ỏnh giỏ quỏ trỡnh v kt
qu thc hin nhim v
ca hc sinh v:
+ í thc v hiu qu
thc hin nhim v.
6
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
+ í kin tho lun ca
hc sinh.
+ Giỏo viờn b sung thờm
kin thc (nu hc sinh
cũn thiu sút).
Tổ chức cho Hs thc hnh bi tp 2.
- Thi lng: 25

- MT: xỏc nh c cao, hng, chờnh lch cao, dc...
- KN: Xỏc nh c cao cỏc nh nỳi, o tớnh khoỏng cỏch trờn lc .
- Đồ dùng: Bản đồ hoc lợc đồ địa hình tỉ lệ lớn có các đờng đồng
mức.
- Hỡnh thc t chc hc tp: nhúm
- Cỏch tin hnh: Trực quan, nêu vấn đề, tho lun.
2. Bài tập 2
* Bc 1: Chuyn giao nhim * Bc 2: Gii quyt
v
nhim v
- GV nh hng HS thc hnh - HS tho lun, thng nht
bi tp 2.
ni dung kin thc.
- GV cho HS thảo luận - Giỏo viờn quan sỏt,
khuyn khớch hc sinh
theo 5 nhóm lm BT2:
+ N1: Hãy xác định trên tho lun thc hin nhim
lợc đồ hình 44 hớng từ núi v ó c giao.
- HS c i din trỡnh by
A1 đến đỉnh A2
+ N2: Sự chênh lệch về kt qu:
độ cao của hai đờng + N1: Hớng từ núi A1
đến đỉnh A2: Tâyđồng mức là bao nhiêu?
+ N3: Dựa vào đờng Đông.
đồng mức tìm độ cao + N2: Sự chênh lệch
các đỉnh A1, A2 và về độ cao của hai
đờng đồng mức
điểm B1, B2, B3?
+ N4: Dựa vào tỉ lệ đồ là :100 m.
thị tính khoảng cách theo + N3: độ cao các

đờng chim bay từ đỉnh đỉnh A1, A2 và
điểm B1, B2, B3:
A1 đến đỉnh A2?
A1 = 900m
+ N5: Sn tây dốc hơn
- Hớng : TâyA2:
>
600m
hay sờn đông dốc hơn?
Đông.
B1:
500m
(Dành cho HS yếu,kém)
- Sự chênh lệch
B3: > 500m
* Bc 3. ỏnh giỏ kt qu
độ cao: 100m
+ N4: khoảng cách - Độ cao các
thc hin nhim v
- GV cho HS nhn xột, ỏnh giỏ theo đờng chim đỉnh:
bay từ đỉnh A1
nhau.
A1 = 900m
đỉnh
A2
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ đến
A2: > 600m
quỏ trỡnh v kt qu thc hin khoảng 7,5 km.
7
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450

Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
+ N5: Sờn Tây dốc
B1: 500m
nhim v ca hc sinh v:
+ í thc v hiu qu thc hin hơn sờn Đông.
B3: > 500m
nhim v.
- Khoảng cách
+ í kin tho lun ca hc sinh.
A1- A2 khoảng
+ Giỏo viờn khuyn khớch nhúm
7,5 km
lm tt, b sung thờm kin thc
- Sờn Tây dốc
(nu hc sinh cũn thiu sút).
hơn sn Đông
- Gv kt lun, tổng kết giờ
vì các đờng
thực hành.
đồng mức phía
Tây sát nhau
hơn phía ông.

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')

Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
* Làm TBĐ 1,2/23
Bài 1 : Chênh lệch 40 m
Khoảng cách trên bản đồ :10 cm. Khoảng cách trên thực tế
là : 10km
Bài 2 :
Điểm
A
B
C
Độ cao
120km
220 km
150 km
Đoạn DE dốc hơn đoạn GH
HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
* Tỡm hiu thờm v cao a hỡnh da vo cỏc ng ng mc.
* Hon thin bi tp.
* Tỡm hiu v Lp v khớ:
8
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong



Giáo án Địa lí 6
***
học 2018 - 2019
+ Thành phần của không khí.
+ Những nguyên nhân làm cho không khí bị ô nhiễm. Hậu quả.
+ Như thế nào là tầng Ôzôn? Hậu quả của việc thủng tầng Ôzôn và
hiệu ứng nhà kính?

Năm

HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
- Với nội dung kiến thức bài thực hành hôm nay em hãy nhận xét về địa hình Việt Nam
thông qua cách thể hiện trên bản đồ .
- Chuẩn bị bài 17: Lớp vỏ khí.
+ Tìm hiểu trước cấu tạo của lớp vỏ khí bằng sơ đồ tư duy.
+ Tìm hiểu thông tin về thực trạng tầng ozôn hiện nay của chúng ta.

9
Thầy cô cần bộ full, file word 6789 liên hệ sđt 0584354450
Hoặc fb: Phong đỏ


***

Giỏo ỏn a lớ 6

hc 2018 - 2019
Bi 17:

Nm

lớp vỏ khí

I. MC TIấU
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc
- Biết đợc thành phần của không khí , tỉ lệ của mỗi thành phần
trong lớp vỏ khí. Biết vai trò của hơi nớc trong lớp vỏ khí.
- Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lu, bình lu, tầng cao và đặc
điểm của mỗi tầng
- Nêu đợc sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng,
khối khí lạnh lục địa và đại dơng.
2. K nng
- Biết quan sát, nhận xét hình vẽ để trình bày các tầng của lớp vỏ
khí, vẽ đợc biểu đồ tỉ lệ các thành phần của khối khí.
* Tích hợp: giáo dục môi trờng mục 2.
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn
4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng, nng lc tớnh toỏn.
- Nng lc chuyờn bit: s dng hỡnh v, tranh nh.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn :
- Tranh vẽ về các tầng của lớp vỏ khí.
- Bản đồ các khối khí hoặc bản đồ tự nhiên thế giới

2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP
* n nh t chc
* Kim tra bi c: ? Em cú hiu bit gỡ v bu khụng khớ ca chỳng ta?
*Vo bi mi:
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Cho lp hỏt bi hỏt Trỏi t ny.
- Nghe xong bi hỏt ta thy cng thờm yờu mn trỏi t ngi cho ta s sng hn bao
gi ht. Mt trong nhng thnh phn vụ cựng quan trng ca T ú chớnh l lp v khớ.
10
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
Vy Chỳng ta s cựng tỡm hiu trong bi hc hụm nay
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Biết đợc thành phần của không khí , tỉ lệ của mỗi thành
phần trong lớp vỏ khí. Biết vai trò của hơi nớc trong lớp vỏ khí.

- Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lu, bình lu, tầng cao và đặc
điểm của mỗi tầng
- Nêu đợc sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng,
khối khí lạnh lục địa và đại dơng.
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Hot ng 1:Tỡm hiu thnh phn ca khụng khớ ( 9)
- YC hs quan sỏt H45/52: - HS quan sỏt
1. Thnh phn ca khụng
? Cho bit thnh phn
khớ.
ca khụng khớ ? T l - HS tr li, nhn xột, b
- Gm cỏc khớ:Ni t 78%, ụxi
%?
sung.
21%, hi nc + cỏc khớ khỏc
? Thnh phn no cú t
1%.
l nh nht?
- HS tr li, nhn xột, b
- Lng hi nc(H20) nh
- Chun xỏc kt
sung.
nht nhng l ngun gc sinh
- HS lng nghe
ra mõy, ma, sng mự...
Hot ng 2 Tỡm hiu Cu to ca lp v khớ ( 15)
- YC hs quan sỏt H46/53: - HS quan sỏt
2. Cu to ca lp v khớ:

? Lp v khớ gm nhng
* Cỏc tng khớ quyn:
tng no? V trớ ca mi - HS tr li, nhn xột, b
- Tng i lu: 0 -> 16 km
tng ?
sung.
- Tng bỡnh lu: 16 -> 80 km
- GV Chun xỏc
- Tng cỏc tng cao ca khớ
? c im ca tng i - HS lng nghe
quyn : 80 km tr lờn.
lu ?
* c im ca tng i lu:
? Vai trũ v ý ngha ca
- dy: 0 -> 16 km
nú i vi s sng trờn
- 90% khụng khớ ca khớ quyn
T ?
tp trung sỏt mt t .
? c im ca tng bỡnh
- Khụng khớ luụn chuyn ng
lu ? Tỏc dng ca lp ụ
theo chiu thng ng.
dụn trong khụng khớ ?
- Nhit gim dn theo
- Chun xỏc kt
cao
? Vai trũ ca lp v khớ
- L ni sinh ra cỏc hin tng
núi chung, ca lp ụzụn

mõy, ma, sm, chp, giú,
núi riờng i vi cuc
bóo...
sng ca mi sinh vt - Bo v con ngi trỏnh
-Tng bỡnh lu
trờn Trỏi t.?
khi tia cc tớm...
+ Nm trờn tng i lu ti
?Nguyờn nhõn lm ụ
cao khong 80 m
11
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giáo án Địa lí 6
***
học 2018 - 2019
nhiễm không khí và hậu
quả của nó, sự cần thiết
phải bảo vệ lớp vỏ khí, - Khí thải của các nhà máy
lớp ôzôn.?
công nghiệp...

Năm
+ Có lớp ô dôn hấp thụ các tia
bức xạ có hại ngăn không cho
chúng xuống mặt đất.

Hoạt động 3: Tìm hiểu Các khối khí ( 15’)

- YC hs đọc mục - HS đọc
3. Các khối khí:
3sgk/53
- Do vị trí hình thành và bề mặt
? Cho biết nguyên nhân - HS trả lời, nhận xét, bổ
tiếp xúc mà hình thành các
hình thành các khối khí ? sung.
khối khí nóng và khối khí lạnh.
- Y/C hs quan sát bảng
- Căn cứ vào mặt tiếp xúc chia
các khối khí sgk/54 :
- HS quan sát
thành khối khí đại dương và
? Khối khí đại dương và
khối khí lục địa.
khối khí lục địa hình
- Các khối khí nóng hình thành
thành ở đâu?
trên các vùng vĩ độ thấp , có
- GV Chuẩn xác kt
nhiệt độ tương đối cao
? Tại sao lại có nhưng
- Các khối khí lạnh hình thành
đợt gió mùa Đông Bắc
trên các vùng vĩ độ cao, có
vào mùa Đông?
- HS trả lời, nhận xét, bổ
nhiệt độ tương đối thấp.
? Tại sao lại có gió lào sung.
- Các khối khí đại dương hình

vào mùa hạ?
thành trên các biển và đại
- Chuẩn xác kt
dương, có độ ẩm lớn
- Các khối khí lục địa hình
- HS lắng nghe
thành trên các vùng đất liền,
có nhiệt độ tương đối khô.
- Khối không khí di chuyển
làm thay đổi thời tiết.
- Thay đổi tính chất(biến tính).
Yc hs đọc ghi nhớ
- Đọc
* Ghi nhớ (SGK)
12
Thầy cô cần bộ full, file word 6789 liên hệ sđt 0584354450
Hoặc fb: Phong đỏ


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

***

Nm

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc

khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Chỉ tranh vẽ và nêu đặc điểm của tầng đối lu?
- V s t duy v ni dung bi hc.
Cõu : Ni ý ct A v B sao cho ỳng.
A
B
Tr li
1.Khikhớ
núng.
2.2.Khikhớ lnh.
3.3.Khi khớ
i dng.
444.Khi khớ lc

a) Hỡnh thnh v cao, nhit thp.
b) Hỡnh thnh bin, i dng, m
ln.
c) Hỡnh thnh v thp, nhit cao.
d) Hỡnh thnh lc a, tng i khụ.

1.............
2..............
3..............
4..............

a.

HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii

nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Hóy vn dng cỏc kin thc trong bi hc gii thớch:
H1. Ti sao v mựa hố ngi ta thng i du lch trờn cỏc vựng nỳi nh Sa Pa, Lt?
H2. Ti sao khi leo nỳi cng lờn cao ngi ta cng cm thy ngt ngt, khú th?
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏt li ton b ni dung kin thc ó hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
13
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

***

Nm

khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Tỡm hiu v thc trng ụ nhim bu khớ quyn ca VN.
- Chun b bi 18- Thi tit, khớ hu.
+ Ghi chộp li thụng tin d bỏo thi tit.
+ Tỡm hiu trc khỏi nim thi tit, khớ hu.
* Chuẩn bị bài: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
+ Đọc bài
+ Quan sát các hình vẽ
+ Trả lời câu hỏi


Bi:18
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
I. MC TIấU
14
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
Sau bi hc, hc sinh:
1. Kin thc
- Phân biệt và trình bày đợc khái niệm : Thời tiết và khí hậu .
- Hiểu nhiệt độ không khí là gì và nguyên nhân làm thay đổi
nhiệt độ không khí .
2. K nng
- Biết cách đo, tính nhiệt độ trung bình ngày , tháng , năm .
- Làm quen với các dự báo thời tiết hàng ngày. Bớc đầu tập quan sát
và ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản .
- T duy: Phõn tớch, so sỏnh v hin tng thi tit v khớ hu; thu thp v x lớ thụng
tin v nhit khụng khớ v s thay i ca nhit khụng khớ phỏn oỏn s thay i
ca nhit khụng khớ.
- Giao tip: Phn hi, lng nghe tớch cc; trỡnh by suy ngh, ý tng, hp tỏc, giao tip
khi lm vic nhúm
- Lm ch bn thõn: ng phú vi cỏc tỡnh hung khc nghit ca thi tit, khớ hu
3. Phm cht
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn

4. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc
- Nng lc chung: Nng lc t hc, nng lc giao tip, nng lc hp tỏc, nng lc s
dng ngụn ng
- Nng lc chuyờn bit: s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh
II. CHUN B
1. Giỏo viờn :
- Các bảng thống kê về thời tiết
- Hình vẽ 48, 49 SGK. Nhiệt kế
2. Hc sinh : Hoc bài, soạn bài theo hớng dẫn ca thy
III. T CHC CC HOT NG HC TP
1. Kim tra bi c:(khụng)
Kim tra 15
? Trỡnh by c im ca tng i lu?
c im ca tng i lu:
- dy: 0 -> 16 km
- 90% khụng khớ ca khớ quyn tp trung sỏt mt t .
- Khụng khớ luụn chuyn ng theo chiu thng ng.
- Nhit gim dn theo cao
- L ni sinh ra cỏc hin tng mõy, ma, sm, chp, giú, bóo...
2. Bi mi:
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
15
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong



Giỏo ỏn a lớ 6
***
Nm
hc 2018 - 2019
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- GV cho HS nghe mt on clip v d bỏo thi tit.
H. Qua bn d bỏo trờn em bit c cỏc thụng tin gỡ?
- > Dn dt vo bi mi...
Chỳng ta s cựng tỡm hiu trong bi hc hụm nay
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Phân biệt và trình bày đợc khái niệm : Thời tiết và khí
hậu .
- Hiểu nhiệt độ không khí là gì và nguyên nhân làm thay đổi
nhiệt độ không khí .
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
H CA THY
- GV nh hng HS tỡm hiu
ni dung kin thc phn 1:
- Cho HS quan sỏt ni dung
bn d bỏo thi tit.
- Hng dn HS Cn c vo
bn d bỏo thi tit kt hp
vi kờnh ch v vn hiu bit
ca mỡnh, tr li cỏc cõu hi:
H1: Chơng trình dự

báo thời tiết trên phơng
tiện thông tin đại chúng
thng nhc n cỏc yu t
gì?
H2: Dựa vào sgk:Thời
tiết là gì? (Dành cho
HS yếu,kém)
H3: Dựa vào sgk:Khí tợng là gì?
H4: Khí hậu là gì? Thời
tiết khác khí hậu nh
thế nào?

H CA THY
- HS tip nhn yờu cu
ca GV.
- HS gii quyt nhim v
GV giao:
- HS tr li:
H1: Chơng trình
dự báo thời tiết trên
phơng tiện thông
tin đại chúng thng
nhc n cỏc yu t:
nhiệt
độ,
ma,
nắng, giú, m..
H2: Thời tiết : Là
sự biểu hiện các
hiện tợng khí tợng.

H3: Khí tợng : Là
chỉ những hiện tợng vật lý của khí
quyển nh : nắng
ma, gió, bão
H4: + Khí hậu là
tình trạng thời tiết
trong thời gian dài,
tơng
đối
ổn
định.
+ Thời tiết là tình

NI DUNG
1. Thời tiết và khí
hậu
a. Thời tiết:
- Là sự biểu hiện các
hiện tợng khí tợng ở
một địa phơng trong
một thời gian nhất
định

b. Khí hậu
- Là sự lặp đi lặp lại
của tình hình thời
tiết ở một địa phơng
trong một thời gian dài
và trở thành quy luật.


16
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

***

Nm

trạng khí quyển
- GV nhn xột phn thc hin trong
thời
gian
nhim v ca hc sinh (ý thc ngắn và luôn thay
v hiu qu thc hin nhim đổi.
v, ý kin trao i, tr li ca
hc sinh).
- GV ghi nhn tuyờn dng
nhng HS lm tt.
- GV b sung v chun xỏc
kin thc.
- HS lng nghe, ghi nh kin
thc.
- GV nh hng HS tỡm hiu - HS tip nhn yờu cu 2. Nhiệt độ không
ni dung kin thc phn 2:
ca GV.
khí và cách đo

H1: Dựa vào kiến thức - HS gii quyt nhim v nhiệt độ không khí.
sách giáo khoa cho biết GV giao:
nhiệt độ không khí là - HS tr li:
gì? Muốn biết nhiệt H1: Dùng nhiệt kế
độ không khí ta làm đo nhiệt độ không
khí . Để nhiệt kế
nh thế nào?
trong bóng râm và
H2: Mụ t li nhit k?
H3: Tại sao khi đo nhiệt cách mặt đất 2m.
độ phải để nhiệt kế H2: Để nhiệt độ
khí
đợc
trong bóng râm, cách không
chính xác không bị
mặt đất 2 m?
H4: Dựa vào sgk ? Tại ảnh hởng của nhiệt
sao tính nhiệt độ trung độ mặt đất và
bình/ ngày cần phải nhiệt độ của ánh - Nhiệt độ không khí
đo 3 lần: 6 h, 13h, nắng trực tiếp.
là lợng nhiệt khi mặt
H: Đo lúc bức xạ đất hấp thụ năng lợng
21h?
trời
mạnh nhiệt mặt trời rồi bức
( Tho lun cp ụi trong bn) mặt
H5: Dựa vào sgk? Cách nhất, yếu nhất, khi xạ lại vào khôngkhí và
tính nhiệt độ trung đã chấm dứt.
các chất trong không
bình ngày?.(Dành cho H: Tổng nhiệt độ khí hấp thụ.

trung bình ngày - Dùng nhiệt kế đo
HS yếu, kém)
bằng tổng T0 các nhiệt độ không khí
Nhn xột, ỏnh giỏ, kt lun. lần đo/ số lần đo
- GV nhn xột phn thc hin
nhim v ca hc sinh (ý thc - HS lng nghe, ghi nh - Khi do nhiệt độ
v hiu qu thc hin nhim kin thc.
trong không khí ngời
v).
ta phải để nhiệt kế
- GV b sung v chun xỏc
trong bóng râm cách
17
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019
kin thc.

***

Nm
đất 2 m.

- Tổng nhiệt độ trung
bình ngày bằng tổng
T0 các lần đo/ số lần
đo

GV nh hng HS tỡm hiu - HS tip nhn yờu cu 3. Sự thay đổi
ni dung kin thc phn 3.
ca GV.
nhiệt độ của không
- Gv chia lớp thành 4 - HS suy ngh, trao i khí
nhóm thảo luận các vấn tho lun.
- Giỏo viờn t chc,
đề sau:
N1: Tại sao những quan sỏt, khuyn khớch
ngày hè ngời ta thờng ra hc sinh tho lun thc
biển nghỉ hoặc tắm hin nhim v ó c
giao.
mát ?
N2: ảnh hởng của biển - HS c i din trỡnh
đối với vùng ven bờ thể by, nhn xột, b sung
cho nhau, t cõu hi
hiện nh thế nào?
N3: Nhận xét sự thay cht vn nhau.
đổi nhiệt độ theo độ HS cú th tr li, trỡnh
by:
cao? giải thích?
N4: Quan sát H49 "Sự * N1: Nớc biển có
thay đổi nhiệt độ theo tác động điều hoà
độ
làm
vĩ độ cao" Có nhận xét nhiệt
gì về sự thay đổi không khí mùa hạ
giữa gốc chiếu của ánh bớt nóng.
sáng mặt trời và nhiệt * N2: Mùa đông nớc
độ từ xích đạo lên cực? biển giữ nhiệt làm a. Nhiệt độ trên

cho vùng ven biển biển và trên đất
ấm hơn, mùa hạ liền
điều hoà làm cho - Nhiệt độ không khí
không khí bớt nóng thay đổi tuỳ theo độ
đi )
gần biển hay xa biển.
* N3: Không khí
gần mặt đất chứa
nhiều bụi và hơi n- b. Nhiệt độ không
ớc nên hấp thụ khí thay đổi theo
nhiều hơn không độ cao
khí loãng ít bụi, ít - Càng lên cao nhiệt
hơi nớc trên cao )
độ không khí càng
* N4: Vùng quanh giảm
xích đạo quanh
18
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giỏo ỏn a lớ 6
hc 2018 - 2019

***

Nm

năm có gốc chiếu
ánh sáng mặt trời

lớn hơn các vùng ở
c. Nhiệt độ không
Nhn xột, ỏnh giỏ, kt lun. vĩ độ cao.
- Hs ỏnh giỏ, nhn xột nhau. - HS lng nghe, ghi nh khí thay đổi theo
- GV nhn xột phn thc hin kin thc.
vĩ độ.
nhim v ca hc sinh (ý thc
v hiu qu thc hin nhim
v ).
- GV ghi nhn tuyờn dng
nhng HS lm tt.
- GV b sung v chun xỏc
kin th, kt lun, khc sõu
kin thc bi hc.

HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
- Ngời ta đã tính nhiệt độ Tb ngày,tháng, năm nh thế nào?
* V s t duy v ni dung bi hc.
HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
nh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Sau khi hc xong bi Thi tit khớ hu..., An thc mc vi Bỡnh:
- Cụ giỏo bo khớ hu mang tớnh n nh th m nm ngoỏi mựa xuõn ma phựn sut,

tri lnh, nm nay nh mựa hố nng sut, cha k mựa ụng va ri hu nh ch lnh?
T thy khú hiu quỏ.
Bỡnh cng lc u. Vy em hóy trao i vi ngi thõn, cỏc bn trong nhúm, t v gii
ỏp iu bon khon trờn cho hai bn trờn.
19
Thy cụ cn b full, file word 6789 liờn h st 0584354450
Hoc fb: Phong


Giáo án Địa lí 6
học 2018 - 2019

***

Năm

HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
- Tìm hiểu, Liên hệ tình hình thời tiết, khí hậu ở địa phương.
- Chuẩn bị bài 19 - Khí áp và gió trên Trái Đất.
+ Tìm hiểu về những tác động của gió.
+ Tìm hiểu trước nguyên nhân hình thành gió.

20
Thầy cô cần bộ full, file word 6789 liên hệ sđt 0584354450
Hoặc fb: Phong đỏ




×