P
T
IT
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
ĐA PHƯƠNG TIỆN
1
GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Thiết kế tương tác Đa phương
T
IT
CDT1425
2
24 tiết
3 tiết
3 tiết
Có hướng dẫn
P
• Tên môn học:
tiện
• Mã môn học:
• Số tín chỉ:
• Lý thuyết:
• Thảo luận:
• Thực hành:
• Tự học:
2
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
IT
10% (cá nhân)
10% (cá nhân)
30% (nhóm)
50% (cá nhân)
T
Tích cực thảo luận:
Kiểm tra giữa kỳ:
Bài tập lớn:
Kiểm tra cuối kỳ:
P
•
•
•
•
3
THÔNG TIN GiẢNG VIÊN
T
IT
ThS. Phí Công Huy
0949198889
P
• Giảng viên:
• E-mail:
• Contact:
4
YÊU CẦU
P
T
IT
• Tinh thần đóng góp ý kiến trong khóa học
• Giữ trật tự không gây ảnh hưởng tới bạn xung
quanh
• Đi học đầy đủ
• Nộp bài tập lớn đúng hạn
5
ĐỀ CƯƠNG KHÓA HỌC
IT
• Chương 1: Tổng quan về thiết kế tương tác và
thiết kế tương tác Đa phương tiện
P
T
• Chương 2: Quy trình thiết kế tương tác
• Chương 3: Giới thiệu về việc đánh giá trong
thiết kế tương tác
6
CÁC NGUỒN THAM KHẢO
• Sách nên đọc:
P
• Sách tham khảo:
T
IT
– Interaction Design Beyond Human-Computer Interaction
tác giả Yvonne Rogers, Helen Sharp, Jenny Preece
– Essential guide to User interface design tác giả Wilbert O.
Galitz
– Tương tác người – máy tác giả Lương Mạnh Bá
– Design of Everday things – Donald A. Norman
– Design for New Media: Interaction design for Multimedia
and the WEB – Lon Barfield
– Design user interface tác giả Ben Shneiderman
7
NỘI DUNG HÔM NAY
• Các khái niệm thiết kế tương tác
T
IT
• Các khái niệm thiết kế tương tác Đa phương tiện
P
• Mối liên hệ giữa thiết kế tương tác và thiết kế Đa
phương tiện
• Những ví dụ
8
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
• Tương tác được hiểu thế nào?
IT
– Tương tác được hiểu chung là những phản hồi từ
2 phía (ở đây đó là người dùng và sản phẩm)
T
• Những sản phẩm tương tác gồm:
P
– Điện thoại, máy tính, điều khiển, ATM, máy
photocopy…
9
P
T
IT
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
10
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
• Khái niệm:
P
T
IT
– Thiết kế tương tác là thiết kế ra những sản phẩm
tương tác để hỗ trợ người dùng trong cuộc sống
hàng ngày. (Yvonne Rogers, Helen Sharp, Jenny
Preece)
– Cụ thể hơn, thiết kế tạo nên một thói quen tiện
dụng cho người dùng trong giao tiếp, công viêc và
tương tác.
11
P
T
IT
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
12
P
T
IT
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
13
P
T
IT
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
14
ĐA PHƯƠNG TIỆN
• Đa phương tiện:
P
T
IT
– Định nghĩa Đa phương tiện (theo nghĩa rộng) là
bao gồm các phương tiện: văn bản, hĩnh vẽ tĩnh
(vẽ, chụp), hoạt hình (hình ảnh động), âm thanh.
15
THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN
• Thiết kế Đa phương tiện:
P
T
IT
– Là việc thiết kế tạo nên sản phẩm dựa trên những
văn bản , hình vẽ tĩnh, hoạt hình và âm thanh.
16
P
T
IT
THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN
17
THIẾT KẾ TƯƠNG TÁC
ĐA PHƯƠNG TIỆN
• Thiết kế tương tác Đa phương tiện:
T
IT
– Là sự kết hợp của các phương tiện truyền thông
kỹ thuật trong một môi trường kỹ thuật nhằm cho
phép người dùng có thể tương tác với dữ liệu để
sử dụng vào mục đích nhất định
P
• Các phương tiện truyền thông kỹ thuật bao gồm: văn
bản điện tử, đồ họa, hình ảnh động và âm thanh
18
P
T
IT
MỐI LIÊN HỆ VÀ PHẠM VI CỦA THIẾT
KẾ TƯƠNG TÁC ĐA PHƯƠNG TIỆN
19
P
T
IT
MỐI LIÊN HỆ VÀ PHẠM VI CỦA THIẾT
KẾ TƯƠNG TÁC ĐA PHƯƠNG TiỆN
20
P
T
IT
BÀI TẬP TRÊN LỚP
Điện thoại bàn
Điện thoại di động
21
BÀI TẬP TRÊN LỚP
P
T
IT
Phân biệt TKTT và TKTTĐPT
22
BÀI TẬP TRÊN LỚP
– Di động
– Máy điện thoại bàn
IT
• Thực hiện 1 cuộc gọi từ máy:
P
T
a. Khác nhau như thế nào?
b. Các thiết bị như vậy được thiết kế như thế
nào khi nhằm vào:
i. Người dùng
ii. Cách hỗ trợ
Iii. Mục đích sử dụng
23
P
T
IT
NHỮNG YẾU TỐ, QUY TẮC ĐỂ NHẬN
BIẾT MỘT GIAO DIỆN TỐT
24
NỘI DUNG HÔM NAY
P
T
IT
• Thế nào là một thiết kế tốt
• Hiểu được người dùng
• Giao diện ảnh hưởng tới người dùng ra sao
25