Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Trắc nghiệm nội cơ sở (NỘI TIM MẠCH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.39 KB, 21 trang )

NỘI TIM MẠCH
1/ âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức phải , thường có hướng lan
a. Lên vai và cô bên phải
b. Lên vai và cổ bên trai
c. Dọc bờ trái xương ức
d. Theo hình nan hoa
2/ ấm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức trái , thường có hướng lan :
a. Lên vai và cô bên phải
b. Lên vai và cổ bên trai
c. Dọc bờ trái xương ức
d. Theo hình nan hoa
3/Tiếng tim T1 tạo ra bởi sự đóng của van :
a. 2 lá
b. 3 lá
c. Tổ chim
d. a và b
4Tiếng tim A2 tạo ra bởi sự đóng của van :
a.hai lá
b.ba lá
c.động mạch chủ
d.động mạch phổi
5/âm thổi tâm trương ở ổ van động mạch chủ có đặc điểm :
a.thô ráp
b.êm dịu như tiếng tiếng phụt hơi nước
c. lan lên cổ bên phải
d. như tiếng rung tâm trương ở mõm tim
6/T1 đanh ở mõm tim thường gặp trong bệnh
a.U nhầy nhĩ trái
b.Hẹp van hai lá
c.Hở van hai lá
d.Tất cả các bệnh trên


7/T1 mờ ở mỏm tim thường gặp trong các bệnh sau , ngoại trừ :
a.Tràn khí màng phổi trái
b.Hở van hai lá
c.Hẹp van hai lá
d.Tràn dịch màng phổi trái
8/Tiếng click tổng máu gặp trong bệnh :
a.Hẹp van động mạch phổi
b.Hẹp van động mạch chủ
c.Hẹp hai ba lá
d.Hẹp van hai lá
9/Hở van hai lá do tâm thất trái to gọi là hở van hai lá
a.Thực thể
b.Cơ năng
c.Bẩm sinh
d.Mắc phải
10/Khám tổng trạng bệnh nhân tim mạch , chọn câu sai :
a.Hình dạng , tư thế bệnh nhân
b.Tình trạng dinh dưỡng
c.Kiểu thở , da niêm
d.Diện đập của mỏm tim trên thành ngực


11/Diện đập của mỏm tim bình thường trên thành ngực ở người trưởng thanh
a.Khoảng gian sườn 5,6 trung đòn trái , diện đập 1-2cm
b.Khoảng gian sườn 5,6 trung đòn trái , diện đập 2-3cm
c.Khoảng gian sườn 4,5 trung đòn tái , diện đập 1-2cm
d.Khoảng gian sườn ,5 trung đòn trái diện đâp 2-3cm
12/Sờ xác định được , chọn câu sai :
a.Mõm tim
b.ổ đập bất thường

c.Hartzer
d.Rung tâm trương
13/Gõ giúp xác định diện đục của tim , chọn câu đúng
a.Từ bờ trên xương đòn trái và phải xuống
b.Từ trên xuống dười và từ trong ra ngoài
c.Từ đường nách trước vào phía xương ức
d.Từ dưới lên trên
14/Trình tự nghe tim , chọn câu đúng :
a.Nhịp tim , nhận diện các tiếng tim, tiếng tim bất thường
b.Nhịp tim , tiếng tim bất thường , nhận diện các tiếng tim
c.Nhân diện các tiếng tim , nhịp tim , tiếng tim bất thường
d.Tiếng tim bất thường , nhịp tim , nhận diện các tiếng tim
15/Khi nghe tim đúng phần chuông của ống nghe khi :
a.Phát hiện âm thổi tâm thu bằng ống nghe phần màng
b.Phát hiện âm thổi tâm trương bằng ống nghe phần màng
c.Khi nghe phần màng phát hiện âm thổi tần số thấp
d.Nghe phần màng rồi đến phần chuông ở tất cả các ổ van
16/Cường độ âm thổi 4/6 lá , chọn câu đúng :
a.Nghe được âm thổi nhưng cường độ nhẹ
b.Nghe âm thổi rõ nhưng sờ chưa thấy rung miêu
c.Tiếng thổi mạnh có rung miêu
d.Nghe được âm thổi khi nhắc ống nghe lên 1 phần hay gian tiếp qua bàn tay thầy thu ốc , có
rung miêu nhưng nhắt ống nghe khỏi thành ngực thì không nghe n ữa
27/Khi bắt mạch mô tả các tính chất sau
a.Tần số , nhịp
b.Kích thước mạch
c.Loại mạch
d.âm thổi
18/Các nghiệm phát không được sử dụng khi nghe tim :
a.Thay đổi tư thế người bệnh

b.Thay đổi hô hấp
c.Thay đổi cung lượng tim sau gắng sức ,sau ăn no , sau khi sử dụng thuốc
d.Thay đổi cảm xúc
19/Sự giảm của cường độ điện trường khó nhận ra khi đặt điện cực xa tim ở khoảng
cách bao nhiêu cm
a.0,5
b.1,6
c.5
d.>15
20/Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo đơn cực :
a.DI
b.DII
c.DIII
d.V
21/Dây thất phải theo tiêu chuẩn Sokolow-Lynn được xác định nh ư sau :
a.RV2 + SV5 > 1.1mV


b.RV2 + SV6 >1.1mV
c.RV1+SV5 hoặc V6 > 1.1mV
d.RV2+SV5 hoặc V6>1.1Mv
22/Trong mắc điện cực nhầm tay , hình ảnh ECG của chuyển đạo KHÔNG bị thay đổi
a.aVR
b.aVL
c.aVF
d.D1
23/Tiêu chuẩn của dầy nhĩ trái là
a.sóng P>0,11 giây
b.Sóng P 2 đỉnh
c.Sóng P 2 pha ở chuyển đạo V1 , với pha âm > pha dương

d. cả 3 lựa chọn trên
24/X quang lồng ngực cung cấp những dữ liệu nào sau đây :
a.Kích thước và hình trái tim
b.Kích thước và hình thái cac mạch máu lớn
c.áp lực lưu lượng máu động mạch và tĩnh mạch phổi
d.Cả 3 dữ liệu trên
25/Siêu âm 2 chiều dùng để đánh giá các đặc điểm sau đây . CH ỌN CÂU SAI :
a.hình dạng , vận động các van tim , vận động các thành tim
b.dung lượng thất , màng ngoài tim , u sỏi , cục máu đông
c.áp lực động mạch phổi , cung lượng tim tại các van khác nhau
d.kích thước buồng tim , động mạch chủ , động mạch phổi, diện tích mở van 2 lá
26/Doppler dùng để đánh giá các đặc điệm nào sau đây . CH ỌN CÂU SAI
a.Độ nặng của hẹp van , hở van
b.Phát hiện các luồng thông trong tim
c.áp lực động mạch phổi , cung lượng tim tại các van khác nhau
d.Kích thước buồng tim , động mạch chủ , động mạch phổi diện tích nở van 2 lá
27/Suy tim độ II là :
a.Có tổn thương tim nhưng không khó thở
b. vận động thể lực nhẹ cũng khó thở
c.Vận động thể lực thông thường làm khó thở
d. Khó thở ngay cả lúc nghỉ ngơi
28/ Cơn đau thắt ngực , Chọn câu sai :
a. Nguyên nhân do xơ vữa động mạch vành , hay gặp ở người trên 40 tuổi
b. Thường khởi phát sau một gắng sức , xúc động
c. Cảm thấy đau ở sau xương ức hoặc ngực bên phải
d. Bệnh nhân cảm thấy giảm đau khi dùng nitrat
29/Ho ra máu thường gặp trong , chọn câu sai :
a.Thông liên thất
b.Hẹp van 2 lá
c.Phù phổi cấp

d.Tắc động mạch phổi
30/Đoạn ST chenh lên chỉ gặp trong các trường hợp nhồi máu cơ tim cấp
a.đúng
b.sai
31/Trong mắc điện cực nhằm tay , hình ảnh ECG của chuyển đạo nào KHÔNG bị thay đổi
a.aVR , V1-V6
b.aVL , V1-V6
c.aVF , V1-V6
d.D1 , V1-V6
32/Quan sát tĩnh mạch cảnh trong , phản ánh áp lực trong buồng tim phải gặp trong ,
chọn câu sai :


a.Suy tim phải
b.Suy tim toàn bộ
c.Hẹp van 3 lá
d.Suy tim trái
33/Ngoại tâm thu , chọn câu đúng :
a.Nhịp đến sớm đi sau nhịp bình thường sau đó đến khoản nghỉ rồi đến nhịp bình thường
b.Nếu ngoại tâm thu đa ổ thì các khoảng ghép bằng nhau
c.Là nhịp tim không theo qui luật nào
d.Nghe tim có thể xác định được ngoại tâm thu thất hay nhĩ
34/Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo đơn cực
a.DI,DII,DIII,aVR,aVL,aVF
b.DI,DII,DII,V1-V6
c.aVR,aVL,aVF,V1-V6
d.DI,DII,DIII,aVR,aVL,aVF,V1-V6
35/Đầu gật gù theo nhịp đập của tim gặp trong :
a.Hở van động mạch chủ nặng
b.Nhồi máu cơ tim

c.Suy tim
d.Hẹp van 2 lá
d.Thùy chẩm
36/Điện tâm đồ giúp phát hiện các bất thường nao sau đây :
a.Rối loạn nhịp , rối loạn dẫn truyền và thiếu mau cơ tim , rối loạn chuyển hóa đe dọa tính
mạng , chức năng tim
b.Rối loạn nhịp , rối loạn dẫn truyền , thiếu máu cơ tim , rối loạn chuyển hóa đe dọa tính
mạng , bệnh van tim
c.Rối loạn nhịp , rối loạn dẫn truyền , thiếu máu cơ tim , rối loạn chuyển hóa đe dọa tính
mạng , hội chứng QT dài
d.Rôi loạn nhịp , rối loạn dẫn truyền , múc độ tổn thương động mạch vành ,rối loạn chuy ển
hóa đe dọa tính mạng , hối chứng QT dài
37/Tăng áp lực tĩnh mạch phỗi sẽ gây phù quanh mạch máu tại vùng phổi .
38/Dày thất trái theo tiêu chUẨN Sokolow – Lyon được xác định nh ư sau
a.SV2 + RV5 > 3.5mV
b.SV2 + RV6 > 3.5mV
c.SV1 + RV5 hoặc V6 > 3.5mV
d.SV1 ( hoặc SV2 ) + RV5 ( hoặc RV6 ) > 3.5mV
39/Triệu chứng tím xuất hiện khi Hb khử đạt :
a.5g/100ml
b.10g/100ml
c.15g/100ml
d.20g/100ml
40/ ấm thổi tâm thu ở liên sườn 3 cạnh ức trái , thường có hướng lan :
a.
b.
c.
d.

Lên vai và cô bên phải

Lên vai và cổ bên trai
Dọc bờ trái xương ức
Theo hình nan hoa


NỘI HUYẾT HỌC
MCV < 90Fl : Hồng cầu nhỏ
MCV > 100Fl : Hồng cầu to
MCH < 27 : Nhược săc
MCH > 32 : ưu sắc
MCH 27-32 : Đẳng sắc
Chẩn đoán :
+ Thiếu máu thiếu sắc , Thalassemia : Hồng cầu nhỏ , nhược sắc
+Thiếu máu do Vit B12 , Acid Folic : Hồng cầu to , ưu sắc
+Bênh nhân thiếu máu , vàng da , tiểu sậm , gan/lách to : Tán huyết cấp, Thalassemid
+WBC tăng qua cao > 100k , PLT ~500k : Bạch cầu kinh
+WBC tăng cao , PLT bình thường ~ 20k : Bạch cầu cấp
+WBC thấp ~ 2k : Suy tủy
1/Theo WHO , chuẩn đoán thiếu máu trên người nam ,trưởng thành khi kết quả XN :
a.Hb < 11g/dl
b.Hb < 12g/dl
c.Hb <13g/dl
d.Hb <14g/dl
2/Theo WHO , chuẩn đoán thiếu máu ở người nữ , mang thai khi :
a.Hb < 11g/dl
b.Hb < 12g/dl ( Phụ nữ trưởng thành , không mang thai )
c.Hb < 13g/dl
d.Hb < 14g/dl
3/Xét nghiệm nào giúp đánh giá khả năng đáp ứng của t ủy đối với dòng hồng cầu , có
thê thực hiện dễ dàng ở các bệnh viện không chuyên về huyết học ?

a.Số lương hồng cầu
b.Hồng cầu lưới
c.Tủy đồ
d.Sinh thiết tủy
4/Chẩn đoán thiếu máu năng khi Hb dưới
a.4
b.5
c.6
d.7
5/Chuẩn đoán thiếu máu rất nặng khi Hb dưới :
a.4
b.5
c.6
d.7
6/Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ , nhược sắc là :
a.Thiếu vitamin B12
b.Thiếu acid Folic


c.Thiếu sắt
d.Tất cả đều đúng
7/Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to , ưu sắc là :
a.Thiếu vitamin B12
b.Thiếu acid folic
c.cắt bỏ dạ dày
d.tất cả đều đúng
8/Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết là :
a.Bệnh lý Hb
b.Thalassemia
c.Có kháng thể kháng Hồng cầu

d.Tát cả đều đúng
9/Nguyên nhân nào gây thiếu máu hồng cầu nhỏ , nhược sắc :
a.Thalassemia
b.Bệnh trĩ
c.Giun móc
d.Tất cả đều đúng
10/Triệu chứng nào sau đây gặp trong thiếu mau tán huyết
a.Nước tiểu sẩm màu
b.Tiểu ra máu
c.Phân bạc màu
d.Tất cả đếu đúng
11/Triệu chứng thiếu màu ,vàng da , gan lách to gặp trong :
a.Tắc mật
b.Thalassemia
c.Suy tủy thật sự
12/Xét nghiệm nào sau đây thay đổi trong bệnh Hemophillra A
a.Thời gian máu chảy
b. số lượng PLT
c.TQ
d.aPTT
13/XN nào sau đây thay đổi trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu
a.Thời gian máu chảy
b.Số lượng tiểu cầu
c.TQ
d.aPTT
14/Xuất huyết trong ổ khớp thường do :
a.Thành mạch
b.Tiểu cầu
c.Hemophiha
d.Thiếu Prothrombine

15/Xét nghiệm nào sau đây thay đổi trong bệnh giảm chất lượng tiểu cầu
a.Thời gian co cục máu
b.Số lượng PLT
c.TQ
d.aPTT
16/Xét nghiệm cần làm bước 1 , khi gặp bệnh nhân thiếu máu là công th ức máu và :
a.Tủy đồ
b.Hồng cầu lưới
c.Phân máu ngoại biên
d.Cả 3 xét nghiệm trên
17/Hồng cầu lưới tăng gặp trong bệnh : Thiếu máu tủy tăng sinh tốt , thiếu máu tán huyết
cấp


18/Hồng cầu lưới bình thường gặp trong trường hợp thiếu máu : .do trĩ , do nhiễm giun
móc .
19/Thiếu máu dinh dưỡng là do thiếu yếu tố nào sau đây :
a.Sắt
b.Vitamin B12
c.Acid Folic
d.Vitamin C
20/Hồng cầu chết ( vỡ ) sớm hơn bình thường gây ra thiếu máu : .Tán huyết
21/Bệnh nhân chảy máu rỉ rả kéo dài ( bị trĩ nhiều năm ) : Hồng cầu nhỏ nhược sắt
22/Đặc điểm tiểu cầu : .
-Tạo nút khi thành mạch tổn thương
-sản xuất ở tủy , lưu thông trong mau ; 1/3 bắt giữ ở lách
23/Đông máu nội sinh : 8 , 9 , 11
24/Đông máu ngoại sinh : 3 ,5 , 7
25/Bệnh nhân nữ 16 tuổi , than phiền da ngày càng xanh , chóng mặt , tiểu vàng sậm ,
lách to . => Bệnh cảnh phù hợp với thiêu máu là : Tán huyết


THẬN – TIÊT NIỆU
ĐỀ THI BÀI TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BỆNH THẬN- TIẾT NIỆU
1. Bệnh nhân bị u tiền liêt tuyến sẽ có biểu hiện rối loạn đi tiểu là:
Đái buốt
Đái rắt
Đái khó @
Đái không tự chủ.
2. Đặc điểm của cơn đau quặn thận: Chọn câu sai.
A.
B.
C.
D.

Đau đột ngột dữ dội vùng thắt lưng lan xuống đù i @
Ti ể u má u
Ấn đau các điểm niệu quản
Tiền sử có thể có cơn đau tương tự hoặc đái ra sỏi
3. Bệnh thận liên quan đến yếu tố di truyền đã được chứng minh bao
gồm: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Bệnh cầu thận nguyên phát
Lupus ban đỏ hệ thống
Hội chứng goodpasture’s @
Bệnh thận đa nang
4. Ho ra máu xảy ra khi tiểu máu đại thể gặp trong

A.
B.
C.
D.

a. Hội chứng good pasture’s @

b. Viêm nút quanh động mạch

c. Ban xuất huyết Schonlein-Henoch


d. Tất cả đúng
5. Các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng tiết niệu gợi ý bệnh thận mãn
bao gồm: Chọn câu sai

Bệnh sử nhiễm trùng đường niệu
Tiểu đêm
Xét nghiệm nước tiểu @
Siêu âm thận.
6. Điều trị các thuốc giảm đau, Penicillamine có thể là nguyên nhân gây ra:
A.
B.
C.
D.

Viêm ống thận mô kẽ
Hội chứng thận hư.
Viêm cầu thận cấp
A và B đúng @

7. Nguyên nhân gây vô niệu bao gồm : Chọn câu sai :
A.
B.
C.
D.

Suy thận cấp
Sỏi kẹt niệu đạo @
Hoại tử vỏ thận hai bên
Viêm ống thận cấp.
8. Đa niệu là khi số lượng nước tiểu:
A.
B.
C.
D.

2 lít/ngày
3 lít/ngày @
4 lít/ngày
5 lít/ngày
9. Thiểu niệu là khi số lượng nước tiểu:
A.
B.
C.
D.

< 1 lít/ ngày
< 700 ml/ ngày
< 500 ml/ ngày @
< 100 ml/ ngày

10 Đa niệu do khả năng bảo tồn nước của thận không thích hợp là: Chọn
câu sai
A.
B.
C.
D.

Đái tháo nhạt
Truyền Mannitol
Dùng thuốc lợi tiểu
Dùng thuốc chlorampromazin @
11. Đa niệu trong giai đoạn bài niệu của hoại tử ống thận là do:
A.
B.
C.
D.

Hội chứng bài Natri niệu. @
Chứng bài niệu các chất hòa tan.
Giảm tác dụng của ADH trên ống thận.
Tất cả đều sai.
12. Nguyên nhân gây đái tháo nhạt do thận:
A.
B.
C.
D.


Do cắt thùy sau tuyến yên
Bệnh viêm thận mất muối

Bệnh thận đa nang @
Thức ăn giàu protein
13. Trên lâm sàng, chỉ được xác định bệnh nhân đã đặt sonde tiểu bị vô
niệu hoàn toàn khi:
A.
B.
C.
D.

Không có nước tiểu trong 24 giờ
Không thấy nước tiểu trong 8 giờ.
Lượng nước tiểu < 100 ml/ 24 giờ.@
Lượng nước tiểu < 200 ml/ 24 giờ.
14. Bệnh nhân thiểu niệu, hạ áp có thể do:
A.
B.
C.
D.

Giảm thể tích động mạch hiệu quả.
Suy tim sung huyết nặng
A và B đúng @
A và B sai
15. Tăng huyết áp nặng ở bệnh thận cấp có thể do:
a.
b.
c.
d.

Xơ hóa thận ác tính

Viêm cầu thận
Bệnh nghẽn mạch do mảng xơ vữa
Tất cả đúng @
16. Thay đổi đặc tính nước tiểu trên bệnh nhân bị tán huyết:
a.
b.
c.
d.

Nước tiểu luôn có màu đỏ.
Khi để lâu không có lắng cặn hồng cầu @
Có thể kèm theo cục máu đông
Soi dưới kính hiển vi thấy hồng cầu bị biến dạng.
17. Nước tiểu đục không thay đổi màu khi nhỏ vài giọt acid axetic gặp
trong: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Đái ra urat
Đái ra oxalate
Đái ra phosphate @
Đái ra dưỡng chấp
18. Trong đái ra dưỡng chấp , khi để nước tiểu lâu sẽ tạo thành 3 l ớp, l ớp
dưới cùng sẽ có các thành phần sau:
A.
B.
C.
D.


A.
B.
C.
D.

Những trụ mỡ.
Những tế bào trung mô
Bạch cầu @
Tất cả đúng.

19. Liệt nhãn cầu có thể thấy ở bệnh nhân


a. Bệnh Fabry
b. Viêm đa mạch máu (u hạt Wegener) @
c. Bệnh thận mãn có cường cận giáp thứ phát
d. Tất cả đúng

20. Tình trạng phát ban ngoài da lan tỏa có thể gặp ở :
Viêm ống thận mô kẽ
Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ hệ thống @
Viêm thận kẽ
Viêm xơ hoá mạch
21. Trên bệnh nhân có thận to, những triệu chứng kèm theo thường gặp là:
Chọn câu sai.
a.
b.
c.
d.


Đái ra máu.
Đái ra mủ.
Đái buốt. @
Đau vùng hố thắt lưng
22. Cơ chế gây phù: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

A. Giảm áp lực keo huyết tương
B. Tăng áp lực tĩnh mạch @
C. Giảm áp lực keo mô kẻ
D. Rối loạn dẫn lưu bạch mạch

23. Áp suất keo huyết tương:

10 mmHg
28 mmHg @
8 mmHg
17.3 mmHg
24. Nguyên nhân tổn thương lớp nội mạch mao mạch gây phù:
A.
B.
C.
D.

Thuốc
Nhiễm khuẩn hay

Chấn thương
A, B, C đúng @
25. Phù xuất hiện đầu tiên ở mặt, ở quanh mắt thường do: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Hội chứng thận hư
Viêm vi cầu thận cấp
Dị ứng
Suy tim @
26. Phù giới hạn ở một chân hay cánh tay thường là kết quả của:
A.
B.
C.
D.


Viêm tắc tĩnh mạch
Tắc nghẽn bạch huyết
Viêm cầu thận cấp
A và B đúng @
27. Bệnh nhân phù toàn thân, albumin máu giảm (< 2,5g/dl) các nguyên
nhân thường gặp gồm: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.


Xơ gan
Suy dinh dưỡng nặng
Hội chứng thận hư.
Suy tim xung huyết @
28. Phù khu trú kèm dấu hiệu tím tái là biểu hiện của:
A.
B.
C.
D.

Viêm tắc tĩnh mạch @
Tắc nghẽn bạch huyết
Viêm cầu thận cấp
Avà B đúng
29. Phù tự phát: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.

Thường gặp ở phụ nữ
Phù do chu kỳ kinh nguyệt liên quan đến estrogen @
Một số trường hợp sử dụng thuốc lợi tiểu sẽ làm phù trầm trọng hơn
Một số bệnh nhân kèm theo chướng bụng và thay đổi cân nặng sáng
chiều


30. Nguyên nhân gây phù do co mạch thận khi sử dụng thuốc:
Cyclosporine
Steroid
NSAIDs
A và C đúng @
31. Nguyên nhân gây viêm ống thận mô kẽ thường gặp nhất:
A.
B.
C.
D.

Thuốc @
Nhiễm trùng
Bệnh toàn thân
Vô căn
32. Kết quả điện di đạm niệu là chuỗi nhẹ đơn Kappa hoặc Lamda của
kháng thể IgG đơn dòng, đây là:
A.
B.
C.
D.

Tiểu đạm chọn lọc
Tiểu đạm không chọn lọc
Tiểu đạm ống thận
Protein Bence Jones @
33. Nguyên nhân gây tiểu bạch cầu: Chọn câu sai
A.
B.

C.
D.

A. Viêm đài bể thận cấp


B. Viêm phần phụ @
C. Đào thải sau ghép thận
D. Viêm niệu đạo

34. Bất thường về chức năng ống thận gây biểu hiện lâm sàng: chọn câu
sai
Đa niệu
Tiểu đêm
Kiềm chuyển hóa @
Rối loạn nước điện giải
35. Bệnh nhân tiểu máu hình dạng bình thường kèm trụ bạch cầu, nghĩ
đến:
A.
B.
C.
D.

Bệnh thận kẽ @
Viêm cầu thận
Viêm bàng quang
Tất cả đúng
36. Nguyên nhân gây tiểu máu với hồng cầu biến dạng và trụ hồng cầu là:
A.
B.

C.
D.

A.
B.
C.
D.

Bệnh cầu thận. @
Bệnh thận kẽ
Bệnh đường tiểu dưới
Rối loạn đông máu

38/ Xét nghiệm que nhúng trong tiểu bạch cầu :
a.giúp định loại và định lượng bạch cầu
b.Cho kết quả (-) khi nước tiểu có > 3 bạch cầu quang trường x40
c.Có giá trị định lượng
d.Phát hiện Leucocyte enterase của bạch câu

TRIỆU CHỨNG THẬN- TIẾT NIỆU ( 2 TIẾT, RHM 35, NỘI
CƠ SỞ)
1. Bệnh nhân bệnh thận có thể đến khám bệnh vì các lý do sau: Chọn câu sai
Bất thường xét nghiệm cận lâm sàng mà không có triệu chứng lâm sàng
Bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng của bệnh thận
Bệnh nhân có bệnh hệ thống @
Bệnh nhân có tiền căn gia đình bệnh thận di truyền
2. Biểu hiện rối loạn tiểu tiện nào thường đi kèm với nhau:
a.
b.
c.

d.

A.
B.
C.
D.

Đái rắt và đái buốt @
Đái buốt và đái khó
Đái rắt và đái khó
Đái buốt và đái không tự chủ


3. Bệnh nhân viêm cầu thận có thể biểu hiện đau nhiều vùng thắt lưng là:
Viêm cầu thận mạn
Bệnh thận IgA @
Viêm cầu thận do lupus
Tất cả đều đúng.
4. Đau ở vùng bàng quang thường kèm theo rối loạn bài niệu nào:
A.
B.
C.
D.

Đái rắt, đái khó
Đái buốt, đái khó
Đái rắt, đái buốt @
Tất cả đều đúng
5. Yếu tố gia đình trên bệnh nhân bệnh cầu thận do:
A.

B.
C.
D.

Tự miển nguyên phát
Lupus ban đỏ hệ thống
Bệnh thận đa nang ( gien trội và gien lặn)
Tất cả đúng @
6. Triệu chứng đường niệu gợi ý bệnh thận mãn thường gặp nhất là:
a.
b.
c.
d.

Tiểu khó
Bệnh sử nhiễm trùng đường niệu
Tiểu ra sỏi
Tiểu đêm @
7. Trên lâm sàng, chỉ được xác định bệnh nhân đã đặt sonde tiểu bị vô niệu hoàn
toàn khi:
A.
B.
C.
D.

Không có nước tiểu trong 24 giờ
Không thấy nước tiểu trong 8 giờ.
Lượng nước tiểu < 100 ml/ 24 giờ.@
Lượng nước tiểu < 200 ml/ 24 giờ.
8. Bệnh nhân thiểu niệu, hạ áp có thể do:

E.
F.
G.
H.

Giảm thể tích động mạch hiệu quả.
Suy tim sung huyết nặng
A và B đúng @
A và B sai
9. Tăng huyết áp nặng ở bệnh thận cấp có thể do:
e.
f.
g.
h.

Xơ hóa thận ác tính
Viêm cầu thận
Bệnh nghẽn mạch do mảng xơ vữa
Tất cả đúng @
10. Thay đổi đặc tính nước tiểu trên bệnh nhân bị tán huyết:
e.
f.
g.
h.

E. Nước tiểu luôn có màu đỏ.
F. Khi để lâu không có lắng cặn hồng cầu @
G. Có thể kèm theo cục máu đông



H. Soi dưới kính hiển vi thấy hồng cầu bị biến dạng.

NỘI TIÊU HÓA

1/Nuốt khó là : Không đưa được thức ăn vào thực quản được hoặc vào nhưng khó xuống
dưới , bị tắc , nghẹn lại một chỗ nào đó
2/Thời gian giữ 2 lần đi tiêu là : 24-48 giờ
3/Rối loạn về sự them ăn gồm :
-Không có cảm giác them ăn , sợ thức ăn , không đói
-Đầy bụng khó tiêu , ăn không ngon
-Đắng miệng
4Triệu chứng nào là chỉ điểm quan trọng cho bệnh lý đường tiêu hóa ?
a. ợ chua
b. Nôn ra máu
c.Đau bụng
d.Chướng hơi
5/Khi khám bụng cần tuân thủ các nguyên tắc khám sau đây , NGOẠI TRỪ
a.Người bệnh nằm ngửa , hai chơi hơi co , 2 tay đưa lên đầu
b.Bộc lộ vùng bụng
c.Thấy thuốc ngồi hoặc đứng bên phải người bệnh
d.Phóng khám cần đủ ánh sáng , ấm ap
6/Nghe tiếng oc ách thượng vị buổi sáng người bệnh nhịn đói gặp trong bệnh lý nào ?
a.Tắc ruột
b.Xoắn ruột
c.Hẹp môn vị
d.Hẹp tá tràng
7/Gõ bụng phát hiện các dấu hiệu bệnh lý . NGOẠI TRỪ :


a.Vùng trong

b.Vùng đục
c.Vùng đục của gan mất
d.Khoảng Traube dạ dày mất
8/ấn đầu ngón tay vào điểm túi mật từ nông đến sâu bảo bệnh nhân hít vào sâu 1 cách
từ từ , nữa chừng bệnh nhân phải ngừng thở , đó là nghiệm pháp gì ?
a.MacBurney
b.Murphy
c.MayoRobson
d.Malletguy
9/Nhiệu bệnh lý sẽ phát hiện trong khi khám hậu môn . NGOẠI TRỪ :
a.Lỗ rò
b.Trĩ ngoại
c.Viêm
d.K trực tràng
10/Một số bệnh lý sẽ phát hiện được khi khám trực tràng . NGOẠI TRỪ :
a.Phân cứng lồn nhồn
b.Trĩ ngoại
c.Polyp
d.K trực tràng
11/Tuần hoàn bàng hệ là những tĩnh mạch nông nổi lên thành những đường xanh dưới
da bụng , do sự cản trở cơ giới của hệ tĩnh mạch trở về tim
a.Đúng
b.Sai
12/Chụp X quang ổ bụng không đùng thuốc cản quan giúp phát hiện thủng tạng rỗng
nhờ vào dấu hiệu bệnh lý nào ?
a.Liềm hơi dưới cơ hoành
b.Mức hơi nước
c.Mức cơ hoành và di động
d.Tất cả đều sai
13/Chụp x quang ổ bụng không dùng thuốc cản quang giúp phát hiện tắc ruột nh ờ vào

dấu hiệu bệnh lý nào ?
a.Liềm hơi dưới cơ hoành
b.Mức hơi nước
c.Mức cơ hoành và di động
d.Tất cả đều sai
14/Cổ chưởng được định nghĩa như sau
a.Sự tích lỹ dịch thừa trong khoang phúc mạc
b.Sự tích lũy hơi thừa trong khoang phúc mạc
c.Sự tích lũy dịch và hơi thừa trong khoang phúc mạc
d.Tất cả đều sai
15/Chẩn đoán phân biệt cổ trướng với các trường hợp sau . NGOẠI TRỪ :
a.Thành bụng dày
b.Bụng chướng hơi
c.Cầu bàng quang
d.U xơ tử cung
16/Nhìn thấy bụng to có thể gặp trong các trường hợp :
a.Hơi
b.Nước
c.Khối u
d.Tất cả đều đúng
17/Đau vùng thượng vi là triệu chứng cua các bệnh lý sau đây , NGOẠI TR Ừ :
a.Dạ dày – tá tràng
b.Tụy


c.Tim
d.Thận
18/kết quả xét nghiệm dịch cổ trướng đạm toàn phần < 25gl , phản ứng Rivalta(-) . Đây
là dịch gì ?
a.Dịch thấm

b.Dịch tiết
c.Dịch hỗn hợp
d.Dịch dưỡng trấp
19/Đau hạ sườn phải là triệu chứng của nhiều cơ quan , NGOẠI TRỪ :
a.Gan mật
b.Thận
c.Tuyến thượng thận phải
d.Đại tràng góc gan
20/Vùng hạ sườn trái có các cơ quan , NGOẠI TRỪ :
a.Lách
b.Dạ dày
c.Đại tràng trái
d.Ruột non
21/Quan sát bụng có thể thấy những thay đổi bất thường về hình và những cử động của
thành bụng
a.Đúng
b.Sai
22/Nghe tiếng óc ách thượng vị buổi sáng người bệnh nhịn đói gặp trong bệnh lý nào ?
a.Tắc ruột
b.Xoắn ruột
c.hẹp môn vị
d.Hẹp tá tràng
23/Có nhiều cách gõ bụng , NGOẠI TRỪ :
a.Theo hình ngang từ trên xuống
b.Theo đường dọc từ mạn sườn bên này sang bên kia
c.Theo hình nan hoa từ rốn ra
d.Theo hình xoắn óc
24/Vùng đục của gan mất do nguyên nhân nào ?
a.Bụng có dịch
b.Thủng tạng rỗng

c.Vỡ gan
d.Tràn khí màng phối
25/Nguyên nhân làm mất khoảng Traube dạ dày khi gõ ?
a.Gan to
b.U dạ dày
c.Lách to và u dạ dày
d.Gan to và u dạ dày
26/Sở bụng phát hiện nhiều dấu hiệu bệnh lý . NGOẠI TRỪ :
a.Lớp mỡ da bụng quá dày , quá mỏng
b.Tuần hoàn bàng hệ trên da bụng
c.Thành bụng căng có nước hoặc có hơi
d.Thành bụng cứng toàn bộ , tăng cảm giác đau
27/Điểm Mayo Robson là giao điểm của xương sườn 12 và cột sống , đau trong viêm t ụy
cấp
a.Đúng
b.Sai
28/Dấu hiệu viêm phúc mạc mủ phát hiện được khi thăm trực tràng :
a.Túi cùng Doglas phồng và đau
b.Túi cùng sau đau


c.Túi cùng Douglas đau và có dịch mủ
d.Tất cả đều đúng
29/Có nhiều tư thế của bệnh nhân khi thăm trực tràng
a.Nằm phụ phục , hai chân quì hơi dạng , mông cao và thấp
c.Bệnh nhân nằm nghiêng trái
c.Bệnh nhân nằm nghiêng phải
d.Tất cả đều đúng
32/Điểm giữa trên đường nối từ mũi ức đến rốn là điểm
a.Thượng vị

b.Túi mật
c.Niệu quản
d.Tá tụy
33/Vị trí đaubụng tại vùng thường vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây , NGOẠI TRỪ :
a.Dạ dày
b.Tá tràng
c.Đại tràng ngang
d.Ruột non
34/Phân loại tính chất đau bụng được chia làm mấy loại
a.2.
b.3
c.4
d.5
35/Cảm giác đầy bụng được mô tả như sau :
a.Nặng bụng , đau quặn bụng
b.Đầy trướng , nặng bụng , âm ạch , khó tiêu
c.Chướng bụng , căng tức , đau âm ỉ
d.Đau ran bụng , âm ỉ , khó tiêu
Câu 36: Hội chứng Koenig gặp ở loại đau bụng nào sau đây?
a. Đau bụng thực sự
b. Đau quặn@
c. Hội chứng đau đám rối dương
d. Đau nóng rát thượng vị
Câu 37: Đau quặn gặp ở các tạng sau ngoại trừ:
a. Ống mật chủ
b. Niệu quản
c. Túi mật
d. lách@
Câu 38: Khi hỏi về tiền sử ở bệnh nhân đau bụng, yếu tố nghề nghiệp được chú ý ở
bệnh

lý nào?
a. Ngộ độc chì@
b. Giang mai
c. Loét dạ dày – tá tràng
d. Áp xe gan do amip
Câu 39: Về diễn tiến, đau bụng được phân thành mấy loại?
a. 2
b. 3@
c. 4


d. 5
Câu 40: Phân loại nào sau đây là đúng theo phân loại theo di ễn tiến c ủa đau b ụng?
a. Đau bụng cấp nội khoa, đau bụng cấp ngoại khoa
b. dau bụng mạn tính, đau quặn bụng, đau từng cơn
c. đau bụng mạn tính, đau bụng cấp nội khoa, đau bụng cấp ngọai khoa@
d. Đau bụng mạn tính, đau bụng cấp tính, đau bụng bán cấp tính
Câu 41: Bệnh lý nào sau đây gây đau bụng vùng thượng vị có tính chất c ấp c ứu ngo ại
khoa?
a. Áp xe ruột thức vỡ
b. Viêm tụy hoại tử xuất huyết@
c. Sỏi túi mật
d. nang gan
Câu 42: Đau khắp bụng, không vị trí gợi ý chẩn đoán gặp ở bệnh lý nào sau đây?
a. Thủng ruột do thương hàn@
b. Viêm ruột thừa
c. Sỏi mật
d. Vỡ thai ngoài tử cung
Câu 43 : Dấu hiệu viêm phúc mạc mủ phát hiện được khi thăm trực tràng :
a. Túi cùng Douglas phồng và đau @

b. Túi cùng sau đau
c. Túi cùng Douglas đau và có dịch mủ
d. Tất cả đều đúng

Câu 44 : Phát hiện khối u ổ bụng, cần mô tả đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Vị trí, hình thể, kích thước
b. Bờ, mật độ, bề mặt
c. Đau hay không đau, di động
d. Màu sắc @
Câu 45 : Triệu chứng cơ năng của cổ trướng :
a. Không triệu chứng
b. Bụng to
c. Khó thở, nặng bụng
d. Tất cả đều đúng @


Câu 46 : triệu chứng sau đây khám được khi có cổ trướng, NGOẠI TRỪ:
a. Bụng to bè, xệ xuống
b. Rốn lồi
c. Nghe có tiếng óc ách @
d. Gõ đục

Câu 47 : Khi có cổ trướng cần khám thêm các dấu hiệu đặc biệt :
a. Dấu cục đá nổi
b. Dấu hiệu sóng vỗ
c. Dấu hiệu óc ách
d. Dấu cục đá nổi và sóng vỗ @

NỘI GAN MẬT
1/Bilirubin trực tiếp có các đặc tính sau . NGOẠI TRỪ

a.Tan trong nước
b.Tan trong mỡ
c.Bài xuất qua thận
d.Bài xuất qua mật
2/Bilirubin mú bình thường từ 0,3-2mg%
a.Đúng
b.Sai
3/Thời gian tạo thành Bilirubin là
a.30 ngày – 60 ngày
b.60-100 ngày
c.100-140 ngày
d.140-180 ngày
4/Khoảng 20% bilirubin được tao ra từ một trong các chất sau đây :
a.Lipoprotein


b.Hemoprotein
c.Phospholipid
d.Vitamin K
5/.Bilirubin cần gắn với chất nào để hòa tan được trong nước và không khu ếch tan ra
khu vực huyết quản
a.Albumin
b.Vitamin A
c.Kháng thể miễn dịch
d.Sắt huyết thanh
6/Chất nào sau đây tranh giành với bilirubin trong việc gắn kết để hòa tan trong n ước :
a.Amoniac
b.Vitamin A
c.Salicylate
d.Warfarin

7/Bilirubin trực tiếp sẽ bị vi khuẩn phân hủy thành Urobilinogen t ại đoạn nào c ủa ống
iêu hóa ?
a.Tá tràng
b.Đoạn đầu hổng tràng
c.Đoạn giáp hổng tràng và hồi tràng
d.Đoạn cuối hồi tràng
8/Bilirubin trực tiếp có các đặc tính sau , CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT :
a.Tan trong nước và bài xuất qua mật
b.Tan trong mỡ , cố định với albumin huyết thanh
c.Tan trong nước , cố định với albumin huyết thanh , bài xuất qua thận và mật
9/Có mấy khâu trong tăng bilirubin máu
a.2
b.3
c.4
d.5
10/Tăng bilirubin tự do gặp trong các trường hợp sau , NGOẠI TRỪ :
a.Nhịn đói kéo dài
b.Do uốn probenecid
c.Do uống methyl testosterone
d.Hội chứng Gilbert
11/Vị trí nào trên cơ thê quan sát vàng da tốt nhất ?
a.Bụng
b.Tay
c.Chân
d.Mặt
12/Khi uống nhiều quinacrin bệnh nhân sẽ có các triệu chứng sau , NGOẠI TR Ừ :
a.Vàng da ở bụng
b.Vàng da ở lòng bày tay
c.Niêm mạc mắt vàng
d.Bilirubin trong máu bình thường

13/ở bệnh nhân vàng da trước gan chất nào sau đây sẽ có trong n ước ti ểu :
a.Bilirubin gián tiếp
b.Bilirubin trực tiếp
c.Urobilin
d.Stercobilin  Trong phân
Câu 14: Các chất sau đây tranh giành với bilirubin để gắn với albumin, NGOẠI TRỪ:


a. Triglycerit@
b. Acid béo
c. Sulfamid
d. Salicylat
Câu 15: Mô gan thu nhận nhanh chóng bilirubin nhờ vào các loại protein nào?
a. X và Y
b. X, Y và Z
c. Y và Z@
d. X và Z
Câu 16: Chất nào chuyển bilirubin gián tiếp thành bilirubin tr ực tiếp:
a. Glucuronyl transferase@
b. Diester phosphatase
c. urokinase
d. Glutamin transferase
Câu 17: Tăng bilirubin liên hợp gặp trong trường hợp nào sau đây?
a. Rotor@
b. Uống Cloramphenicol
c. Crigler Najjar
d. Suy tim phải
Câu 18: Khi lượng bilirubin máu trên bao nhiêu mg% ta sẽ phát hi ện vàng da?
a. 1
b. 2@

c. 3
d. 4



×