Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Bài giảng sử dụng bảng tính cơ bản Phần mềm Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.09 KB, 37 trang )

MÔ ĐUN 4
SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN PHẦN
MỀM MICROSOFT EXCEL


Giới thiệu về Excel






Excel là phần mềm xử lý bảng tính chạy trên
hệ điều hành Windows.
Excel chuyên dùng cho công tác kế toán, văn
phòng trong việc thiết kế các bảng tính như
bảng lương, bảng thống kê, bảng dự toán,...
Một File Excel tương ứng với một WorkBook.
Một WorkBook gồm từ 1 đến 255 bảng tính
(WorkSheet) .


Giới thiệu về Excel




Thông thường Excel sẽ mở sẵn 3 WorkSheet
và được đặt tên là Sheet1,Sheet2, Sheet3. Ta
có thể đổi tên lại các WorkSheet, bổ sung
hoặc xóa bỏ các WorkSheet trong quá trình


làm việc.
Tên WorkBook được đặt theo quy ước đặt tên
của Hệ điều hành với phần mở rộng định sẵn
là .XLS hoặc .XLSX.


Một số thao tác cơ bản
trên Excel



Khởi động Excel
Tạo một file Excel mới
C1: File \ New
 C2: Nhấn tổ hợp phím CTRL + N




Mở một file đã có
C1: File \ Open
 C2: Nhấn tổ hợp phím CTRL + O



Một số thao tác cơ bản
trên Excel
Lưu một file




C1: File \ Save
 C2: Nhấn tổ hợp phím CTRL + S


Lưu một file dưới một tên khác hoặc tại vị trí
khác







File \ SaveAs

Đóng một file đang mở


File \ Close


Một số thao tác cơ bản
trên Excel


In nội dung bảng tính
File \ Print






Thoát khỏi Excel


Nhấn chuột tại


Các thao tác xử lý trên cột,
dòng


Thay đổi độ rộng của cột
C1: Di chuyển chuột lên thanh tiêu đề tại cột cần thay
đổi rồi bấm chuột kéo tới vị trí mong muốn
 C2: Chọn cột cần thay đổi, chọn Home \ Format \
Columns Width




Thay đổi chiều cao cho dòng
C1: Di chuyển chuột lên thanh tiêu đề tại dòng cần
thay đổi rồi bấm chuột kéo tới vị trí mong muốn
 C2: Chọn dòng cần thay đổi, chọn Home \ Format \ Row
Height




Các thao tác xử lý trên cột,
dòng
Thêm một hoặc nhiều cột



C1: Chọn một hoặc nhiều cột, chọn Home \ Insert \
Insert Sheet Columns
 C2: Chọn một hoặc nhiều cột, nhấn chuột phải vào cột
đã chọn, chọn Insert




Thêm một dòng
C1: Chọn một hoặc nhiều dòng, chọn Home \ Insert \
Insert Sheet Rows
 C2: Chọn một hoặc nhiều dòng, nhấn chuột phải vào
dòng đã chọn, chọn Insert



Các thao tác xử lý trên cột,
dòng


Xóa một hoặc nhiều cột
C1: Chọn một hoặc nhiều cột, chọn Home \ Delete \
Delete Sheet Columns
 C2: Chọn một hoặc nhiều cột, nhấn chuột phải vào cột

đã chọn, chọn Delete




▪ Xóa một hoặc nhiều dòng
C1: Chọn một hoặc nhiều dòng, chọn Home \ Delete \
Delete Sheet Rows
 C2: Chọn một hoặc nhiều dòng, nhấn chuột phải vào
dòng đã chọn, chọn Delete



Các thao tác xử lý trên cột,
dòng


Ẩn một cột
Chọn cột cần ẩn
 Nhấp phải chuột lên cột đã chọn, nhấn Hide



Các kiểu dữ liệu thông dụng
trong Excel


Dữ liệu dạng chuỗi






Dữ liệu dạng số





Được bắt đầu bởi các kí tự từAđến Z
Mặc định hiển thị về phía bên trái của ô
Được bắt đầu bởi các chữ số từ 0 đến 9
Mặc định hiển thị về phía bên phải của ô

Dữ liệu ngày tháng




Nhập ngày tháng với dấu phân cách là gạch ngang (-)
hay gạch chéo (/)
Mặc định hiển thị về phía bên phải của ô


Ô, Vùng


Ô





Chọn một ô




Bấm chuột vào ô cần chọn

Vùng:




Được xác định bởi giao giữa cột và dòng

Là tập hợp nhiều ô đứng cạnh nhau

Chọn một vùng trên bảng tính


Kéo rê chuột để chọn


Ô, Vùng


Chọn nhiều vùng bảng tính





Nhấn giữ phím CTRL đồng thời kéo rê chuột tại các vùng cần chọn

Chọn toàn bộ các ô trên bảng tính



C1: Nhấn chuột tại ô giao điểm giữa thanh tiêu đề cột và dòng
C2: Nhấn tổ hợp phím CTRL + A


Nhập và chỉnh sửa dữ liệu


Nhập dữ liệu cho một ô





C1: Chọn một ô và gõ bình thường
C2: Chọn một ô sau đó nhấn chuột lên thanh công thức
để nhập

Chỉnh sửa dữ liệu của một ô



C1: Nhấn kép chuột vào ô cần chỉnh sửa

C2: Chọn ô cần sửa, nhấn phím F2


Các toán tử sử dụng trong
công thức
▪ Toán tử số
Toán tử

Mục đích

+

Cộng

-

Trừ

*

Nhân

/

Chia

%

Lấy phần trăm


^

Luỹ thừa






Các toán tử sử dụng trong
công thức
Toán tử logic

Toán tử nối chuỗi: &


Các toán tử sử dụng trong
công thức


Toán tử so sánh


Hàm cơ bản trong Excel


Dạng tổng quát của hàm




= Tên hàm(Đối số 1, Đối số 2, …, Đối số n)
Đối số 1, Đối số 2, …, Đối số n có thể là số, chuỗi, địa
chỉ ô, địa chỉ vùng, các công thức, …


Nhóm hàm trong Excel


Chọn hàm


Nhóm hàm số học


Hàm ABS





Công thức:=ABS(x)
Kết quả: Cho giá trị tuyệt đối của x

Hàm ROUND



Công thức: = ROUND(x,n)
Kết quả: Làm tròn x tùy theo n, nếu n>0 làm tròn phần thập phân n
số lẻ.



Nhóm hàm số học


Hàm INT





Công thức:= INT(x)
Kết quả: Cho phần nguyên của x

Hàm MOD



Công thức: = MOD(x,n), x là số bị chia, n là số chia
Kết quả: Cho phần dư của phép chia


Nhóm hàm thống kê


Hàm SUM






Công thức: = SUM(x1, x2, …, xn)
Kết quả: Cho tổng của các giá trị x1, x2, …, xn

Hàm AVERAGE



Công thức: =AVERAGE(x1, x2, …, xn)
Kết quả: Cho giá trị trung bình của x1, x2, …, xn


Nhóm hàm thống kê


Hàm MAX





Công thức: = MAX(x1, x2, …, xn)
Kết quả: Cho giá trị lớn nhất của x1, x2, …, xn

Hàm MIN



Công thức: = MIN(x1, x2, …, xn)
Kết quả: Cho giá trị nhỏ nhất của x1, x2, …, xn



Nhóm hàm thống kê


Hàm COUNT





Công thức: = COUNT(Vùng)
Kết quả: Đếm số ô có chứa dữ liệu số trong Vùng

Hàm COUNTA



Công thức: = COUNTA(Vùng)
Kết quả: Đếm số ô có chứa dữ liệu (khác trống) trong Vùng


Nhóm hàm thống kê


Hàm COUNTIF







Công thức: = COUNTIF(Vùng, Điều kiện)
Kết quả: Đếm số ô trong Vùng thỏa mãn Điều kiện
Điều kiện phải đặt trong cặp dấu nháy kép và có thể sử
dụng một trong các toán tử so sánh.

Hàm SUMIF



Công thức: = SUMIF(Vùng, Điều kiện, Vùng lấy tổng)
Kết quả: Cho tổng của những ô trong Vùng lấy tổng mà
những ô cùng hàng tương ứng trong Vùng thỏa mãn
Điều kiện.


×