BAØI 16
PHAY THANH RAÊNG NGHIEÂNG
PHAY THANH RAÊNG NGHIEÂNG
TRƯỜNG ĐHSPKT
KHOA CTM
BM:Thực hành nghề
THỰC HÀNH PHAY
PHAY THANH RĂNG NGHIÊNG
THANH RĂNG NGHIÊNG
SL
Tên gọi Bản vẽ số
Vật liệu
STT
Kích thước phôi
Ghi chú
Tỉ lệ: 1:1
T
30 x 105
1
C45
1
THANH RĂNG NGHIÊNG
3,2
Dung sai:
±
0,1
100
24
16
module 2
β = 1 0 °
Môn học: Phay
Mã MH :
Tín chỉ :
Bài tập : 17
17
PHAY THANH R NG TH NG NGHIĂ Ẳ ÊNG
1. CÁC THONG SỐ HÌNH HỌC CỦA THANH RĂNG
NGHIÊNG
Bước răng :
Bước răng
Chiều cao đỉnh răng :h’ = mn
Chiều cao chân răng :h” = 1,167.mn
Chiều cao răng :h = h’ +h” = 2,167.mn
Bán kính góc lượn chân răng : R ≤ 0,4.mn
π
β
π
β
.
cos
.
cos
nn
nc
s
mt
mp
t
=
==
TRƯỜNG HỢP GIA CÔNG
Phay thanh răng trên máy phay vạn năng.
Chọn Dao Phay:
Dao số 8 (đối với bộ dao phay Môđun 8 con)
Dao số 1 (đối với bộ dao phay Pitch 8 con)
PHAY THANH RĂNG NGHIÊNG NGẮN
PHAY THANH RĂNG NGHIÊNG DÀI
TRƯỜNG HỢP PHAY THANH RĂNG NGHIÊNG
NGẮN
TRÌNH TU GIA CONG