Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Dia 11 CB thang 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.93 KB, 10 trang )

Soạn ngày ... tháng ... năm 20...
Chơng trình cơ bản 11
Tiết 9 Bài 6: Hợp chúng quốc hoa kì (tiết 1)
Tự nhiên và dân c
I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần:
1. Về kiến thức:
- Biết đợc các đặc điểm về VTĐL, phạm vi lãnh thổ của Hoa Kì.
- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của từng vùng.
- Đặc điểm của dân c và ảnh hởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích bản đồ (lợc đồ) để thấy đợc đặc điểm địa hình, sự phân
bố khoáng sản, phân bố dân c của Hoa Kì.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ thế giới.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Hoa Kì.
III. hoạt động dạy học
- ổn định lớp.
- GV mở bài: Hoa Kì mới đợc thành lập cách đây khoảng hơn hai thế kỷ, là quốc gia
non trẻ nhng tại sao lại nhanh chóng trở thành "bá chủ" toàn cầu nh vậy? Câu hỏi ấy sẽ phần
nào đợc trả lời trong bài học hôm nay.
- Trần Ngọc Nam TX4- 1
- Trần Ngọc Nam TX4- 2
Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính
HĐ1: Cả lớp
Bớc 1: Dựa vào lợc đồ xác định lãnh thổ Hoa Kì,
nhận xét hình dạng lãnh thổ phần trung tâm.
- Dựa SGK đọc số liệu về diện tích và tìm vị trí của
thủ đô Oa-sinh-tơn trên bản đồ.
- Nêu diện tích, chiều dài và chiều rộng của vùng
trung tâm.
- Hãy nêu và giải thích sự phân hoá khí hậu theo


chiều Bắc

Nam và từ ven biển vào nội địa.
- ảnh hởng của độ lớn và hình dạng lãnh thổ phần
trung tâm đối với sự phân bố sản xuất và phát triển
giao thông.
Bớc 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức
.....................................................................................................................................
HĐ2: Cả lớp
Bớc 1: HS xác định hệ toạ độ địa lí của một khuh
vực, một lãnh thổ trên bản đồ thế giới.
- Dựa vào kênh chữ và vốn hiểu biết giải thích vì
sao có sự chênh lệch lớn giứa hai nhóm nớc?
Bớc 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức
.....................................................................................................................
HĐ3: Cặp/cả lớp
Bớc 1: HS đọc SGK, phân tích hình 6.1, bản đồ tự
nhiên Bắc Mĩ thảo luận và hoàn thành phiếu học
tập số 1.
Bớc 2: Đại diện HS trình bày, GV chuẩn kiến thức và
hỏi thêm:
+ Xác định các vùng phía Tây, trung tâm và phía
Đông của Hoa Kì?
+ Kể tên các loại tài nguyên khoảng sản của từng
vùng.
.....................................................................................................................................
HĐ4: Cá nhân
Bớc 1: HS làm phiếu học tập số 2?
Gợi ý cho câu 3:
+ Nhận xét chung: tăng hay giảm qua các năm

+ Nhận xét chi tiết?
Gợi ý câu 4:
- Nhận xét về sự thay đổi của tỉ lệ gia tăng tự nhiên
(tăng/giảm bao nhiêu)?
- Nhận xét về nhóm tuổi dới 15 tuổi (tăng/giảm
bao nhiêu)?
- Nhận xét về nhóm tuổi trên 65 tuổi (tăng/giảm
bao nhiêu)?
- Từ những nhận xét trên, đối chiếu với bảng rút ra
kết luận.
Bớc 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức
.....................................................................................................................................
HĐ5: Cả lớp
Bớc 1: GV vẽ nhanh biểu đồ trònn cơ cấu dân cơ
theo thành phần.
- HS nhận xét về thành phần dân c.
- Giải thích tại sao lại có thành phần nh vậy. Nhắc
lại ảnh hởng của nhập c đến sự phát triển kinh tế -
xã hội.
Bớc 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí.
1. Lãnh thổ
- Phân lớn nằm ở truing tâm Bắc Mĩ,
bán đảo A-lat-xca và quần đảo Ha-oai.
- Phần trung tâm:
+ Khu vực rộng lớn, cân đối, rộng hơn
8 triệu km
2
, Đông


Tây 4500 km,
Bắc

Nam 2500 km.
+ Tự nhiên thay đổi từ Bắc xuống
Nam, từ ven biển vào nội địa.
....................................................................................................
2. Vị trí địa lí
- Nằm ở bán cầu Tây.
- Giữa Đại Tây Dơng và Thái Bình D-
ơng.
- Giáp Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
- Gần các nớc Mĩ Latinh.
..................................................................................................
II. Điều kiện tự nhiên
Phần trung tâm phân hoá tự nhiên
thành 3 vùng tự nhiên lớn (thông tin
phản hồi phiếu học tập số 1)
....................................................................................................
III. Dân c Hoa Kì
1. Dân số
- Đứng thứ 3 thế giới.
- Tăng nhanh, chủ yếu do nhập c

đem lại tri thức, nguồn vốn, lực lợng
lao động lớn
- Có xu hớng già hoá.
...................................................................................................
2. Thành phần dân c
- Phức tạp: nguồn gốc Âu: 83% và Mĩ

La tinh: 6%, dân bản địa: 1%

sự
bất bình đẳng giữa các nhóm dân c

nhiều khó khăn cho sự phát triển kinh
tế - xã hội.
IV . Đánh giá
A. Trắc nghiệm
Khoang tròn câu trả lời đúng nhất: Quần đảo Ha-oai nằm ở đại dơng
A. Thái Bình Dơng.
B. Đại Tây Dơng
C. ấn Độ Dơng
D. Bắc Băng Dơng
B. Tự luận
Hãy phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
V. Hoạt động nối tiếp
HS trả lời câu hỏi SGK.
VI. phụ lục
Dựa vào hình 6.1 và nội dung SGK, vốn hiểu biết hãy hoàn thành bảng sau:
Miền Tây Trung tâm Đông
Đặc điểm vị trí và địa hình
Đặc điểm khí hậu
Tài nguyên phát triển công nghiệp
Tài nguyên phát triển nông nghiệp
Soạn ngày ... tháng ... năm 20...
Chơng trình cơ bản 11
Tiết 10 Bài 6: Hợp chúng quốc hoa kì (tiết 2)
Kinh tế
I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần:

1. Về kiến thức:
- Nắm đợc Hoa Kì có nền kinh tế quy mô lớn và đặc điểm các ngành kinh tế: dịch vụ,
công nghiệp và nông nghiệp.
- Nhận thức đợc các xu hớng phát triển cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và nguyên nhân
của sự thay đổi.
2. Về kĩ năng:
Phân tích số liệu thống kê để so sánh Hoa Kì với các châu lục, quốc gia; so sánh giữa
các ngành kinh tế của Hoa kì.
II. Thiết bị dạy học
- Phóng to hình 6.3
- Bản đồ kinh tế chung Hoa Kì.
III. hoạt động dạy học
- ổn định lớp, kiểm tra bài cũ.
- GV mở bài: Điều kiện tự nhiên và dân c có thể ví nh bệ phóng để nền kinh tế Hoa Kì
cất cánh. Nền kinh tế siêu cờng hàng đầu thế giới đợc biểu hiện qua các ngành công nghiệp,
dịch vụ và nông nghiệp nh thế nào? Ưu thế về nền kinh tế Hoa Kì thể hiện rõ nét trong một
vài ngành hay trong tất cả?
- Trần Ngọc Nam TX4- 3
IV . Đánh giá
A. Trắc nghiệm
Khoang tròn câu trả lời đúng nhất: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:
A. Ng nghiệp. C. Công nghiệp chế biến
B. Công nghiệp D. Nông nghiệp
B. Tự luận
Hãy chứng minh nền kinh tế Hoa Kì hàng đầu thế giới.
V. Hoạt động nối tiếp
HS trả lời câu hỏi SGK.
VI. phụ lục
* Phiếu học tập 1
Dựa vào các bảng số liệu dới đây hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)

Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì so với một số nớc châu lục
Năm 2005 (World Bank) (tỉ USD)
Toàn thế giới 44384,8
Koa Kì 12445,0
Nhật Bản 4505,9
Đức 2781,9
Trung Quốc 2228,8
* Phiếu học tập 2a
Dựa vào SGK tr 41, 42 hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)
Các ngành dịch vụ Đặc điểm
Ngoại thơng
- Tổng kim ngạch XNK 2004: 2344,2 tỉ USD
- Chiếm: 12% tổng kim ngạch ngoại thơng
- Thờng xuyên nhập siêu
- Năm 2004, nhập siêu: 707,2 tỉ USD
- Trần Ngọc Nam TX4- 4
Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính
HĐ1: Cá nhân
Bớc 1: HS hoàn thành phiếu họp tập 1 (phần phụ
lục)
Bớc 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức. Khẳng
định lại một lần nữa vị trí của nền kinh tế của Hoa
Kì so với thế giới.
.....................................................................................................................................
HĐ2: Cả lớp/nhóm
Bớc 1: GV vẽ phác nhanh biểu đồ về cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế năm 2001, nông nghiệp:
2%, CN: 26%, DV: 72%; năm 2005, nông nghiệp:
1%, CN: 20,7%, DV: 78,3%. Yêu cầu HS nhận xét.
Bớc 2: Chia lớp 6 nhóm

Nhóm 1 & 2: Hoàn thành phiếu học tập 2a
Nhóm 3 & 4: Hoàn thành phiếu học tập 2b
Nhóm 5 & 6: Hoàn thành phiếu học tập 2c
Bớc 2: Đai diện các nhóm lên trình bày, GV chuẩn
kiến thức; hỏi thêm:
- Tại sao gần đây Hoa Kì luôn nhập siêu? Điều ấy
có mâu thuẫn với nền kinh tế hàng đầu thế giới?
- Hãy chứng minh ngành ngân hàng và tài chính có
mặt trên toàn thế giới đang tạo nguồn thu lớnn và
tạo nhiều u thế cho nền kinh tế Hoa Kì.
- Hãy chứng minh Hoa Kì có nền CN hàng đầu thế
giới. (Khai thác bảng số 6.4)
I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới
- Giữ vị trí hàng đầu thế giới từ 1890
đến nay.
- GDP 11667,5 > 1/4 thế giới
- GDP/ngời: 39739 USD
....................................................................................................
II. Các ngành kinh tế.
1. Các ngành dịch vụ
(Phiếu thông tin phản hồi phần phụ
lục)
2. Công nghiệp
(Phiếu thông tin phản hồi phần phụ
lục)
3. Nông nghiệp
(Phiếu thông tin phản hồi phần phụ
lục)
Giao thông vận tải
- Hiện đại nhất thế giới

- Hàng không: nhiều sân bay nhất thế giới, 30 hãng, 1/3 số hành khách so thế giới
- Đờng bộ: 6,43 triệu km đờng ôtô, 226,6 nghìn km đờng sắt.
- Vận tải biển và đờng ống: phát triển
Tài chính, thông tin liên lậc,
du lịch
+ Tài chính
- Có mặt trên toàn thế giới

nguồn thu lớn, nhiều lợi thế
- 600.000 tổ chức ngân hàng
- Thu hút: 7 triệu lao động
+ Thông tin liên lạc
- Rất hiện đại, cung cấp cho nhiều nớc
- Nhiều vệ tinh, thiết lập hệ thống định vị toàn cầu
+ Du lịch
- Phát triển mạnh: 1,4 tỉ lợt ngời du lịch trong nớc, 50 triệu khách nớc ngoài
- Doanh thu năm 2004: 74,5 tỉ USD
* Phiếu học tập 2b
Dựa vào SGK tr 42, 43 hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)
Các ngành công nghiệp Đặc điểm
Công nghiệp chế biến
- Giảm: dệt kim, đồ nhựa
- Tăng: CN hàng không, vũ trụ, điện tử
Phân bố
- Trớc đây: củ yếu ở vùng Đông Bắc (luyện kim, chế tạo ô tô,
đóng tàu, hoá chất)
- Hiện nay: mở rộng xuống vùng phía Nam và ven TBD (CN
hàng không, vũ trụ, cơ khí, điẹn tử, viễn thông)
Sự thay đổi công nghiệp
Cơ cấu ngành

- Chiếm: 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nớc
- Thu hút: 40 triệu lao động (2000)
Công nghiệp điện lực - Các loại khác: điện địa nhiệt, điện từ gió, điện mặt trời
Công nghiệp khai thác
- Nhất thế giới: phốt phát, môlipđen
- Nhì thế giới: vàng, bạc, đồng, chì,
- Ba thế giới: dầu mỏ
* Phiếu học tập 2c
Dựa vào SGK tr 43, 44 hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)
Nông nghiệp Hoa Kì
Đặc điểm
chung
Sản lợng Chuyển dịch
cơ cấu
Hình thức tổ
chức sản xuất
Xuất khẩu
- Nền nông
nghiệp tiên tiến
- Tính chuyên
môn hoá cao
- Gắn với CN chế
biến và thị trờng
tiêu thụ
- 201 tỉ USD
- Chiếm 2%
GDP
- Giảm: giá trị
hoạt động thuần
nông

- Tăng: giá trị
dịch vụ nông
nghiệp
- Trạng trại
- Số lợng: giảm
- Diện tích TB:
tăng
- Lớn nhất thế giới
- Lúa mì: 10 triệu tấn
- Ngô: 61 triệu tấn
- Đậu tơng: 17

18
- Doanh thu: 20 tỉ USD
Soạn ngày ... tháng ... năm 20...
Chơng trình cơ bản 11
Tiết 11 Bài 6: Hợp chúng quốc hoa kì (tiết 3)
Thực hành: Tìm hiểu sự phân hoá lãnh thổ sản xuất Hoa Kì
I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần:
1. Về kiến thức:
Xác định đợc sự phân bố một số nông sản và các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì,
những nhân tố ảnh hởng đến sự phân bố đó.
- Trần Ngọc Nam TX4- 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×