Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giao an Dia 11-Tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.12 KB, 52 trang )

Trờng THPT số 1 Bắc Hà
NS:
NG:

A. Khái quát nền kinh tế xã hội thế giới
Tiết 1: Sự tơng phản về trình độ phát triển kinh tế
- xã hội của các nhóm nớc. Cuộc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, học sinh cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc sự tơng phản về trình độ phát triển KT - XH của các nhóm nớc.
- Hiểu đợc đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
- Trình bày đợc tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tới sự
phát triển KT XH.
2. Kĩ năng
- Quan sát và nhận xét hình 1-SGK
- Phân tích các BSL.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ các nớc trên thế giới
- Phiếu học tập
- Bảng phụ chuẩn kiến thức
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ (Không kiểm tra)
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài: ..
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
*HĐ1: Cá nhân/cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV yêu cầu HS tự đọc mục


I/SGK, trả lời các câu hỏi:
? các nớc trên thế giới đợc xếp vào
mấy nhóm nớc, đó là những nhóm
nớc nào?
? các nhóm nớc này có đặc điểm gì
khác nhau?
B ớc 2 : HS trả lời. GV chuẩn KT và
yêu cầu HS nhận xét hình 1.
I. Sự phân chia thành các nhóm n ớc
- 2 nhóm nớc:
+ Nhóm nớc PT: GDP/ngời cao, FDI nhiều, HDI
cao.
+ Nhóm nớc đang PT: GDP/ngời thấp, nợ nớc
ngoài nhiều, HDI thấp.
- Xuất hiện 1 số nớc và vùng lãnh thổ công nghiệp
mới (NIC
s
).
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
* HĐ2: Nhóm (15 phút)
B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm,
yêu cầu hoàn thành phiếu học tập
(phụ lục).
B ớc 2 : Đại diện các nhóm trình bày,
bổ sung. GV chuẩn KT.
* HĐ3: Cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV yêu cầu HS hoàn thành
phiếu học tập 2.

B ớc 2 : Đại diện HS trả lời, bổ sung.
GV chuẩn KT, giảng giải.
II. Sự t ơng phản về trình độ phát triển kinh tế
xã hội của các nhóm n ớc
Các chỉ số Nhóm nớc PT Nhóm nớc đang PT
GDP/ngời Cao Thấp
Cơ cấu
GDP phân
theo khu
vực KT
(2004)
KVI KVII KVIII KVI KVII KVIII
2% 27% 71% 25% 32% 43%
Tuổi thọ TB
(2005)
76 65
HDI (2003) 0,855 0,694
III. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại
- Xuất hiện cuối TK XX, đầu TK XXI.
- Đặc trng: Xuất hiện, bùng nổ công nghệ cao.
- Bốn công nghệ trụ cột:
+ Công nghệ sinh học
+ Công nghệ vật liệu
+ Công nghệ năng lợng
+ Công nghệ thông tin
- Tác động:
+ Xuất hiện nhiều ngành mới trong các lĩnh vực.
+ Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.
+ Nền KT thế giới chuyển từ nền KT công nghiệp

sang nền KT tri thức.
IV. Đánh giá
1. Chọn câu trả lời đúng:
Kinh tế tri thức là loại hình kinh tế dựa trên:
A. Chất xám, kĩ thuật, công nghệ cao. B. Vốn, kĩ thuật cao, lao động dồi dào.
C. Máy móc hiện đại. mặt bằng rộng lớn. D. Trình độ kĩ thuật và công nghệ cao.
2. Trình bày những điểm tơng phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội của nhóm nớc
phát triển và nhóm nớc đang phát triển?
V. Hoạt động nối tiếp
- Làm bài tập 3 (SGK/9)
- Tìm hiểu xu hớng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế, các tổ chức liên kết kinh tế khu
vực và thế giới.
VI. Nhận xét giờ dạy
.................................................................
..................................................................
..................................................................
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
VII. Phụ lục
Phiếu học tập 1
Dựa vào các bảng số liệu và thông tin trong phần II/SGK, hãy thảo luận và hoàn thành
nội dung bảng sau: (Thời gian: 3 phút)
- Nhóm 1: Nghiên cứu bảng 1.1
- Nhóm 2: Nghiên cứu bảng 1.2
- Nhóm 3: Nghiên cứu bảng 1.3 và bảng thông tin ở ô chữ
Các chỉ số Nhóm nớc PT Nhóm nớc đang PT
GDP/ngời
Cơ cấu GDP phân theo khu
vực KT (2004)
KVI KVII KVIII KVI KVII KVIII

Tuổi thọ TB (2005)
HDI (2003)

Phiếu học tập 2
Dựa vào nội dung mục III/SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Thời gian
Đặc trng
Công nghệ trụ cột
Tác động
NS:
NG:

Tiết 2: Xu hớng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Trình bày đợc các biểu hiện của toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế và hệ quả.
- Biết đợc lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và đặc điểm của một số tổ
chức liên kết kinh tế khu vực.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ thế giới để nhận biết lãnh thổ của một số liên kết kinh tế khu vực.
- Phân tích đợc bảng 2/SGK.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ Các nớc trên thế giới.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức


2. Kiểm tra đầu giờ
Câu 1: Trình bày những điểm tơng phản về trình độ phát triển KT - XH cuả nhóm nớc
PT với nhóm nớc đang PT?
Câu 2: Nêu đặc trng và tác động của cuộc cách mạng KH và công nghệ hiện đại đến
nền KT - XH thế giới?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài: ..............
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Cả lớp (3 phút)
? Các quốc gia trên thế giới có thể
hợp tác, liên kết với nhau về những
lĩnh vực nào?
HS trả lời. GV rút ra khái niệm về
toàn cầu hóa.
* HĐ2: Nhóm (12 phút)
B ớc 1 : GV hỏi:
? Toàn cầu hóa kinh tế có những
biểu hiện nào?
B ớc 2 : GV chia lớp thành 6 nhóm và
giao nhiệm vụ:
+ Nhóm 1, 2: Nghiên cứu biểu hiện
1.a và 1.b.
I. Xu h ớng toàn cầu hóa kinh tế
1. Toàn cầu hóa kinh tế
- Biểu hiện:
+ Thơng mại thế giới phát triển mạnh.
+ Đầu t nớc ngoài tăng nhanh.
+ Thị trờng tài chính quốc tế mở rộng.
+ Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày

càng lớn.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
+ Nhóm 3, 4: Nghiên cứu biểu hiện
1.c và 1.d.
+ Nhóm 5, 6: Nghiên cứu hệ quả
của toàn cầu hóa kinh tế.
B ớc 3 : Đại diện các nhóm trình bày,
bổ sung. GV chuẩn KT.
* HĐ3: Cá nhân/ cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV hỏi:
? Nguyên nhân nào làm xuất hiện
các tổ chức liên kết KT khu vực?
? Phân tích bảng 2/SGK, xác định
trên bản đồ các tổ chức liên kết KT
khu vực?
B ớc 2 : GV yêu cầu HS hoàn thành
phiếu học tập (phụ lục).
B ớc 3 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ4: Cả lớp (5 phút)
? Khu vực hóa có những mặt tích
cực và đặt ra những thách thức gì
cho mỗi quốc gia? Liên hệ với VN?
- HS trả lời. GV chuẩn KT.
2. Hệ quả
- Tích cực:
+ Thúc đẩy SX phát triển, tăng trởng KT toàn cầu.
+ Đẩy nhanh đầu t, tăng cờng hợp tác quốc tế.
- Tiêu cực :

Gia tăng khoảng cách giàu nghèo,...
III. Xu h ớng khu vực hóa kinh tế
1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
VD : NAFTA, EU, ASEAN, APEC,...
- Nguyên nhân hình thành: (SGK)
- Đặc điểm 1 số tổ chức liên kết KT khu vực:
(Bảng 2/SGK)
2. Hệ quả của khu vực hóa kinh tế
- Tích cực:
+ Thúc đẩy sự tăng trởng và phát triển KT.
+ Tăng cờng tự do hóa thơng mại, đầu t dịch vụ
+ Thúc đẩy quá trình mở cửa từng nớc-> thúc
đẩy quá trình toàn cầu hóa.
- Thách thức: Tự chủ về KT, quyền lực quốc gia,
IV. Đánh giá
1. Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải cho đúng với quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế
thế giới:
1. Biểu hiện
2. Hệ quả
a. Thơng mại thế giới phát triển mạnh
b. Thúc đẩy SX phát triển và tăng trởng kinh tế toàn cầu
c. Đầu t nớc ngoài tăng nhanh
d. Tăng cờng sự hợp tác quốc tế
e. Thị trờng tài chính quốc tế mở rộng
f. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
g. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo

2. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực đợc hình thành trên cơ sở nào?
V. Hoạt động nối tiếp
- Làm bài tập 1, 2, 3/SGK

- Su tầm tài liệu về một số vấn đề mang tính toàn cầu.
VI. Nhận xét giờ dạy
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
..................................................................
..................................................................
..................................................................
VII. Phụ lục
Phiếu học tập
Dựa vào bảng 2 Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực/SGK, hãy hoàn thành bảng
sau: (Thời gian: 4 phút)
Một số đặc điểm về các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
Tổ chức đợc thành lập sớm nhất
Tổ chức đợc thành lập muộn nhất
Tổ chức có số thành viên nhiều nhất
Tổ chức có số thành viên ít nhất
Tổ chức có số dân đông nhất
Tổ chức ít dân nhất
Các tổ chức có số dân đông từ cao nhất đến thấp nhất
Các tổ chức có số GDP từ cao nhất đến thấp nhất
Thông tin phản hồi phiếu học tập
Tổ chức đợc thành lập sớm nhất EU
Tổ chức đợc thành lập muộn nhất NAFTA
Tổ chức có số thành viên nhiều nhất EU
Tổ chức có số thành viên ít nhất NAFTA
Tổ chức có số dân đông nhất APEC
Tổ chức ít dân nhất MERCOSUR
Các tổ chức có số dân đông từ cao nhất đến thấp nhất APEC,ASEAN,EU,NAFTA,MERCOSUR
Các tổ chức có số GDP từ cao nhất đến thấp nhất APEC,NAFTA, EU ASEAN,MERCOSUR
NS:

NG:

Tiết 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết và giải thích đợc tình trạng bùng nổ dân số ở các nớc đang PT và già hóa dân số
ở các nớc PT.
- Trình bày đợc một số biểu hiện, nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm môi trờng.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải bảo vệ hòa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
2. Kĩ năng
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
Phân tích đợc các bảng số liệu và liên hệ với thực tế.
3. Thái độ
Nhận thức đợc để giải quyết các vấn đề toàn cầu phải có sự đoàn kết và hợp tác của
toàn nhân loại.
II. Thiết bị dạy học
- Một số ảnh về ô nhiễm môi trờng trên thế giới và ở Việt Nam.
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ
Câu 1: Trình bày những biểu hiện chủ yếu và những hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế?
Câu 2: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực đợc hình thành dựa trên những cơ sở nào?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
*HĐ 1: Nhóm (10 phút)

B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm
và giao nhiệm vụ:
+ Nhóm 1, 2,3: Tham khảo thông
tin mục 1, phân tích bảng 3.1 và
trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
+ Nhóm 4, 5,6: Tham khảo thông
tin mục 2, phân tích bảng 3.2 và
trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
B ớc 2 : Đại diện các nhóm trình
bày, bổ sung. GV chuẩn KT, liên
hệ.
I. Dân số
1. Bùng nổ dân số
- Dân số thế giới tăng nhanh.
Năm 2005: 6477 triệu ngời
- Diễn ra chủ yếu ở các nớc đang PT (80% số dân,
95% số dân tăng hàng năm của thế giới).
- Hậu quả: DS tăng nhanh gây sức ép đối với tài
nguyên, môi trờng, phát triển KT và chất lợng cuộc
sống.
2. Già hóa dân số
- Dân số thế giới ngày càng già đi.
- Biểu hiện: + Tỉ lệ ngời <15 tuổi ngày càng thấp
+ Tỉ lệ ngời >65 tuổi ngày càng cao
+ Tuổi thọ ngày càng tăng.
- Nhóm nớc PT có cơ cấu dân số già
- Nhóm nớc đang PT có cơ cấu dân số trẻ
- Hậu quả: + Thiếu lao động tơng lai
+ Chi phí phúc lợi cho ngời già
II. Môi tr ờng

Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
* HĐ 2: Nhóm/ cặp (18 phút)
B ớc 1 : GV hỏi:
? Kể tên những vấn đề môi trờng
toàn cầu mà em biết?
HS trả lời. GV ghi bảng và sắp xếp
thành nhóm (SGK).
B ớc 2 : GV yêu cầu các nhóm
hoàn thành phiếu học tập (phụ
lục).
B ớc 3 : Đại diện các nhóm trình
bày, bổ sung. GV đa ra bảng
thông tin phản hồi.
* HĐ 3: Cả lớp (5 phút)
? Trên thế giới hiện nay còn tồn
tại những vấn đề toàn cầu nào
mà em biết?
HS trả lời. GV bổ sung, kể 1 số
mẩu chuyện.
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng
ôdôn
2. Ô nhiễm nguồn nớc ngọt, biển và đại dơng
3. Suy giảm đa dạng sinh vật
II. Một số vấn đề khác
- Xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn khủng bố.
- Các hoạt động kinh tế ngầm (...)
IV. Đánh giá
Chọn câu trả lời đúng :

1. Dân số toàn thế giới hiện nay:
A. Đang tăng B. Đang giảm
C. Không tăng không giảm D. Đang dần ổn định
2. Bùng nổ dân số trong mọi thời kì đều bắt nguồn từ :
A. Các nớc phát triển B. Các nớc đang phát triển
C. Cả hai nhóm nớc trên D. Cả 2 nhóm nớc trên nhng không cùng thời điểm
V. Hoạt động nối tiếp
- Làm bài tập 2 và 3 trong SGK/16
- Su tầm các tài liệu liên quan đến các vấn đề môi trờng toàn cầu, chuẩn bị trớc nội
dung thực hành.
VI. Rút kinh nghiệm
........................................................................
........................................................................
......................................................................
VII. Phụ lục
* Phiếu học tập
Thảo luận nhóm (2HS/ bàn)
Dựa vào SGK mục II và hiểu biết của bản thân, thảo luận và hoàn thành nội dung
bảng sau: (Thời gian: 4 phút)
* Nhóm 1, 2: Vấn đề biến đổi khí hậu toàn cầu
* Nhóm 3: Vấn đề suy giảm tầng ôdôn
* Nhóm 4,5: Vấn đề ô nhiễm nguồn nớc ngọt, biển và đại dơng
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
* Nhóm 6: Vấn đề suy giảm đa dạng sinh học
Vấn đề môi trờng Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp
Biến đổi khí hậu toàn cầu
Suy giảm tầng ôdôn
Ô nhiễm ngiồn nớc ngọt, biển
và đại dơng

Suy giảm đa dạng sinh học
* Thông tin phản hồi
Vấn đề môi
trờng
Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp
Biến đổi khí
hậu toàn cầu
- Trái Đất nóng lên
- Ma axit
- Lợng CO
2
tăng
hiệu ứng nhà kính
- Hoạt động CN và
sinh hoạtđa vào khí
quyển nhiều khí thải
- Băng tan mực nớc
biển tăng ngập 1 số
vùng đất thấp
- ảnh hởng đến sức khỏe,
sinh hoạt và SX.
Cắt giảm lợng CO-
2
, SO
2
, NO
2
, CH
4
,

trong SX và
sinh hoạt.
Suy giảm
tầng ôdôn
- Tầng ôdôn mỏng
dần và lỗ thủng
ngày càng lớn
- Hoạt động CN và
sinh hoạtđa vào khí
quyển nhiều khí thải
(CFC
s
)
ảnh hởng đến sức khỏe,
mùa màng, sinh vật thủy
sinh.
Cắt giảm lợng
CFC
s
trong SX và
sinh hoạt
Ô nhiễm
nguồn nớc
ngọt, biển và
đại dơng
- Ô niễm nguồn nớc
ngọt.
Ô nhiễm biển, đại
dơng
- Chất thải CN, NN và

sinh hoạt
- Đắm tàu, rửa tàu,
tràn dầu,...
- Thiếu nguồn nớc sạch
- ảnh hởng đến sức khỏe,
sinh vật
- Tăng cờng xây
dựng các nhà máy
xử lí chất thải
- Đảm bảo an toàn
hàng hải
Suy giảm đa
dạng sinh
học
Nhiều loài SV bị
tuyệt chủng hoặc
đứng trớc nguy cơ
tuyệt chủng
Khai thác thiên nhiên
quá mức.
Mất đi nhiều loài SV, gen,
nguồn thực phẩm, thuộc
chữa bệnh,
- Phối hợp toàn
cầu, xây dựng các
khu bảo vệ thiên
nhiên,
NS:
NG:


Tiết 4: Thực hành
Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu
hóa đối với các nớc đang phát triển
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Hiểu đợc những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nớc đang PT.
2. Kĩ năng
- Thu thập và xử lí thông tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một vấn đề mang tính
toàn cầu.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
II. Thiết bị dạy học
SGK
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ
Câu 1: Chứng minh rằng trên thế giới, sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nớc đang
PT, sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nớc PT?
Câu 2: Kể tên các vấn đề môi trờng toàn cầu. Nêu nguyên nhân và hậu quả?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài:...
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Cả lớp (2 phút)
? Nêu yêu cầu nội dung của bài
thực hành?
HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 2: Cá nhân (6 phút)
B ớc 1 : GV yêu cầu HS đọc ô kiến

thức 1/SGK.
B ớc 2 : GV hỏi:
? Hàng rào thuế quan giữa các n-
ớc bị bãi bỏ sẽ có thuận lợi gì
cho thị trờng và SX?
? Đối với các nớc lạc hậu sẽ có
khó khăn gì?
B ớc 3 : HS trả lời. GV chuẩn KT,
lấy ví dụ.
* HĐ 3: Nhóm (25 phút)
B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm,
yêu cầu mỗi nhóm đảm nhận 1 ô
kiến thức tiếp theo:
+ Nhóm 1: Ô 2
+ Nhóm 2: Ô 3
+ Nhóm 3: Ô 4
+ Nhóm 4: Ô 5
+ Nhóm 5: Ô 6
+ Nhóm 6: Ô 7
A. Nội dung

2 nội dung
B. Tiến hành
I. Những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối
với các n ớc đang phát triển
1. Tự do hóa th ơng mại
- Cơ hội: Thị trờng đợc mở rộng, thúc đẩy SX phát
triển.
- Thách thức: Các nớc lạc hậu là thị trờng tiêu thụ lớn
của các nớc phát triển.

2. Tác động của khoa học và công nghệ
- Cơ hội: Xuất hiện nhiều ngành mới có hàm lợng kĩ
thuật cao, tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu KT, xuất hiện
nền kinh tế tri thức.
- Thách thức: Sự cạnh tranh về KT, ô nhiễm MT,
3. Tác động của các siêu c ờng kinh tế
- Cơ hội : Tiếp thu tinh hoa văn hóa của nhân loại
- Thách thức: Giá trị đạo đức bị xói mòn, mất đi bản
sắc văn hóa của dân tộc.
4. Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận
- Cơ hội: áp dụng công nghệ, KHKT của các nớc
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
B ớc 2 : GV yêu cầu các nhóm cụ
thể hóa nội dung từng ô kiến thức
theo 2 ý:
+ Cơ hội
+ Thách thức. Cho VD.
B ớc 3 : Đại diện các nhóm trình
bày. GV chuẩn KT và lấy VD.
* HĐ 4: Cả lớp (3 phút)
GV yêu cầu HS về nhà hoàn thành
báo cáo -> nộp chấm điểm.
phát triển
- Thách thức: Là bãi thải công nghệ lạc hậu, lỗi thời
của các nớc phát triển.
5. Toàn cầu hóa công nghệ hiện đại
- Cơ hội: Có thể đi tắt, đón đầu và vợt trớc các nớc
phát triển.

- Thách thức: Sự cạnh tranh giữa các quốc gia, nguy
cơ hòa tan.
6. Chuyển giao những thành tựu mới
- Cơ hội: Thúc đẩy tăng trởng và phát triển KT.
- Thách thức: Gia tăng khoảng cách giàu nghèo,
nguy cơ tụt hậu, nợ nớc ngoài.
7. Đa ph ơng hóa quan hệ quốc tế
- Cơ hội: Đẩy nhanh đầu t, khai thác triệt để KHCN,
tăng cờng hợp tác quốc tế.
- Thách thức: Chảy máu chất xám, ảnh hởng đến
quyền tự chủ về KT, quyền lực quốc gia,
II. Viết báo cáo
Chủ đề: Những cơ hội và thách thức của toàn cầu
hóa đối với các nớc đang phát triển
IV. Đánh giá
GV nhận xét, đánh giá ý thức học tập và kết quả thực hành của các nhóm
V. Hoạt động nối tiếp
- Về nhà hoàn thành báo cáo, giờ sau nộp.
- Su tầm các tài liệu về châu Phi.
VI. Nhận xét giờ dạy
...................................................................
...................................................................
...................................................................
NS:
NG:


Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực
Tiết 5: Một số vấn đề của châu Phi
I. Mục tiêu bài học

Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc một số vấn đề về tự nhiên, dân c và xã hội châu Phi.
- Hiểu đợc nền KT châu Phi tuy có khởi sắc, nhng cơ bản PT còn chậm.
2. Kĩ năng
Phân tích lợc đồ, bảng số liệu và thông tin để nhận biết các vấn đề của châu Phi.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
3. Thái độ
Chia sẻ với những khó khăn mà ngời dân châu Phi phải trải qua.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ tự nhiên châu Phi
- Bản đồ kinh tế châu Phi
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu
giờ
Giáo viên thu bài tập thực hành của học sinh
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài:.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Cặp (12phút)
B ớc 1 : GV khái quát về vị trí tiếp
giáp và cung cấp cho HS tọa độ địa
lí của châu Phi:
B ớc 2 : GV yêu cầu HS dựa vào
hình 5.1 để trả lời câu hỏi:
? Châu Phi có những cảnh quan

nào, cảnh quan nào là chính?
Cảnh quan đó đặc trng cho kiểu
khí hậu gì?
? Đặc điểm tài nguyên rừng và
khoáng sản?
? Giải pháp khắc phục khó khăn
đối với tự nhiên?
B ớc 3 : HS lần lợt trả lời. GV chuẩn
KT, giảng giải.
* HĐ 2: Nhóm/ cặp (17phút)
B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm,
yêu cầu làm việc theo phiếu học tập
(phụ lục).
B ớc 2 : Đại diện các nhóm trình
I. Một số vấn đề về tự nhiên
- Phần lớn lãnh thổ châu Phi có KH khô nóng với
các cảnh quan chính: Xavan, xavan rừng, hoang
mạc, bán hoang mạc.
- Rừng: Bị khai thác quá mức -> diện tích đất hoang
hóa tăng lên
- Khoáng sản: Phong phú, nhng việc khai thác
chúng phụ thuộc vào các công ti t bản nớc ngoài
* Biện pháp khắc phục:
- Tăng cờng thủy lợi hóa
- Khai thác hợp lí TNTN
II. Một số vấn đề về dân c và xã hội
- Dân số tăng nhanh (tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên cao (2,3%))
- Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
- Tuổi thọ trung bình thấp (52 tuổi)

Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
38
0
B
51
0
Đ
18
0
T
35
0
N
51
o
Đ 35
o
N18
o
T 51
o
Đ35
o
N18
o
T
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
bày, bổ sung. GV chuẩn KT.
* HĐ 3: Cả lớp (8phút)

? Cho biết đặc điểm chung nhất về
nền kinh tế châu Phi?
? Nguyên nhân nào làm cho nền
kinh tế châu Phi kém phát triển?
HS trả lời. GV yêu cầu quan sát
bảng 5.2 để nhận xét tốc độ tăng
GDP.
- Trình độ dân trí thấp
- Xung đột sắc tộc
- Bệnh tật, đói nghèo,...
- Chỉ số HDI thấp (giáo dục, y tế,... kém PT)
III. Một số vấn đề về kinh tế
- Kinh tế kém phát triển, là châu lục nghèo nhất TG
+ Đóng góp 1,9% GDP thế giới (2004)
+ >80% dân c làm nông nghiệp nhng vẫn thiếu
LTTP
- Nguyên nhân: (SGK)
IV. Đánh giá
- Trình bày đặc điểm dân c, xã hội châu Phi?
- Làm bài tập 2 (SGK/23)
V. Hoạt động nối tiếp
- Trả lời các câu hỏi cuối bài
- Su tầm một số tài liệu về Mĩ La Tinh
VI. Nhận xét giờ dạy
...................................................................
...................................................................
...................................................................
VII. Phụ lục
Phiếu học tập
Thảo luận nhóm/cặp: Tìm hiểu về dân c, xã hội châu Phi

Dựa vào bảng 5.1 và kênh chữ trong mục II/SGK, tìm hiểu những nội dung sau:
(Thời gian: 4 phút)
* Nhóm 1, 3, 5:
? So sánh và nhận xét tình hình sinh, tử, gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi với thế giới và
các nhóm nớc?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
? Đặc điểm chung về tình hình dân c châu Phi?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
* Nhóm 2, 4, 6:
? Cho biết đặc điểm chung về tình hình xã hội châu Phi? Dẫn chứng?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
NS:
NG:




Tiết 6: Một số vấn đề của mĩ la tinh
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc Mĩ La Tinh có ĐKTN thuận lợi cho việc phát triển KT.
- Biết và giải thích đợc tình trạng nền KT Mĩ La Tinh thiếu ổn định và những biện
pháp để giải quyết khó khăn.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng phân tích lợc đồ, bảng số liệu, bảng thông tin.
II. Thiết bị dạy học
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
- Bản đồ tự nhiên Các nớc Mĩ La Tinh
- Bản đồ kinh tế châu Phi
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên châu Phi?
Câu 2: Trình bày đặc điểm dân c, xã hội châu Phi ?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài:...
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Cặp (7 phút)
B ớc 1 : GV khái quát vị trí tiếp giáp,
vĩ độ địa lí của Mĩ La Tinh: 39
0
N

->28
0
B
B ớc 2 : GV yêu cầu HS quan sát hình
5.3, trả lời các câu hỏi:
? Mĩ La Tinh có những cảnh quan
nào, cảnh quan nào là chính?
? Đặc điểm tài nguyên khoáng
sản?
? Đặc điểm trên thuận lợi cho phát
triển những ngành KT nào?
B ớc 3 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 2: Nhóm/cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm,
yêu cầu làm việc theo phiếu học tập
1 (phụ lục)
B ớc 2 : Đại diện HS trình bày kết
quả, bổ sung. GV chuẩn KT.
I. Một số vấn dề về tự nhiên, dân c và xã hội
1. Tự nhiên
- Cảnh quan chính: Rừng XĐ và nhiệt đới ẩm
(Amadôn), đồng cỏ -> thuận lợi PT lâm nghiệp,
chăn nuôi,...
- Khoáng sản: Phong phú -> thuận lợi PT công
nghiệp.
=> Việc khai thác TNTN chỉ phục vụ cho 1 bộ
phận ít ngời.
2. Dân c , xã hội
- Sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn:
+ 10% dân c nghèo nhất: 0,7-2,7% GDP

+ 10% dân c giàu nhất: 30-47% GDP
- Tỉ lệ dân nghèo cao (đầu TK XXI có 37-62%
dân c dới mức nghèo khổ).
- Hiện tợng đô thị hóa tự phát.
III. Một số vấn đề về kinh tế
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
*HĐ 3: Cặp (4 phút)
B ớc 1 : GV yêu cầu HS quan sát hình
5.4, giải thích ý nghĩa của biểu đồ
và rút ra kết luận cần thiết.
B ớc 2 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 4: Nhóm/Cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV yêu cầu các nhóm làm
việc theo phiếu học tập 2.
B ớc 2 : Đại diện HS trình bày kết
quả, bổ sung. GV chuẩn KT.
* HĐ 5: Cả lớp (5 phút)
? Nguyên nhân nào dẫn tới nền
kinh tế Mĩ La Tinh phát triển thiếu
ổn định và phải vay nợ nhiều?
HS trả lời. GV chuẩn KT, nêu các
biện pháp cải thiện tình hình phát
triển KT của các nớc Mĩ La Tinh.
- Tốc độ tăng trởng kinh tế không đều.
- Nợ nớc ngoài nhiều
- Phụ thuộc vào t bản nớc ngoài
* Nguyên nhân:
- Duy trì cơ cấu XH phong kiến

- Các thế lực Thiên chúa giáo cản trở
- Đờng lối phát triển kinh tế cha đúng đắn
* Giải pháp: (SGK)
IV. Đánh giá
- Vì sao các nớc Mĩ La Tinh có ĐKTN thuận lợi để phát triển kinh tế nhng tỉ lệ ngời nghèo
khổ ở khu vực này vẫn cao?
- Những nguyên nhân nào làm cho KT ở các nớc Mĩ La Tinh phát triển không ổn định?
V. Hoạt động nối tiếp
- Học bài, làm BT 2 (SGK/27)
- Su tầm một số tài liệu và tìm hiểu 1 số vấn đề về khu vực Tây Nam á và Trung á.
VI. Nhận xét giờ dạy
...................................................................
...................................................................
..................................................................
VII. Phụ lục
Phiếu học tập 1
* Thảo luận nhóm/cặp: Dựa vào bảng 5.3 và kênh chữ SGK, hãy phân tích và nhận xét tỉ
trọng thu nhập của các nhóm dân c trong GDP 4 n ớc Mĩ La Tinh . ( Tgian: 4 phút)
1. Hoàn thành bảng sau:
Nhóm 1, 2: Nớc Ha-mai-ca Nhóm 3, 4: Nớc Mê-hi-cô
Nhóm 5,6: Nớc Pa-na-ma
Quốc gia GDP theo GDP của 10% dân c GDP của 10% dân c Mức độ chênh
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
giá thực tế
(tỉ USD)
nghèo nhất (tỉ USD) giàu nhất (tỉ USD) lệch GDP (lần)
Chi-lê 75,5 0,9 35,5 39,4
Ha-mai-ca 8,0
Mê-hi-cô 581,3

Pa-na-ma 11,6
2. Nhận xét chung về mức độ chênh lệch GDP của 10% dân c giàu nhất với GDP của 10%
dân c nghèo nhất?
................................................................................................................................................
3. Vì sao có sự chênh lệch lớn giữa 2 nhóm nớc?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phiếu học tập 2
* Thảo luận nhóm/cặp: Dựa vào bảng 5.4/GSK, hãy hoàn thành những nội dung sau:
(Thời gian: 4 phút)
1. Tính tổng nợ nớc ngoài so với tổng GDP của mỗi nớc:
- Nhóm 1, 3, 5: Tính 4 nớc đầu - Nhóm 2, 4, 6: Tính 5 nớc sau
Quốc gia
GDP (tỉ
USD)
Tổng số
nợ (tỉ USD)
Tỉ lệ nợ
(%)
Quốc gia
GDP (tỉ
USD)
Tổng số nợ
(tỉ USD)
Tỉ lệ nợ
(%)
Achentina 151,5 158,0 104,3 Mêhicô 676,5 149,9
Braxin 605,0 220,0 Panama 13,8 8,8
Chilê 94,1 44,6 Paragoay 7,1 3,2
Êcuađo 30,3 16,8 Pêru 68,6 29,8

Hamaica 8,0 6,0 Vênêxuêla 109,3 33,3
2. Nhận xét tình trạng nợ của mỗi nớc?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
NS:
NG:

Tiết 7: Một số vấn đề của khu vực tây nam á và khu
vực trung á
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc tiềm năng phát triển kinh tế của KV Tây Nam á và KV Trung á.
- Hiểu đợc các vấn đề chính của khu vực đều có liên quan đến vai trò cung cấp dầu mỏ
và các vấn đề dẫn tới xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn khủng bố.
2. Kĩ năng
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
Rèn luyện kĩ năng phân tích lợc đồ, biểu đồ, bảng số liệu.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ Các nớc trên thế giới
- Bản đồ địa lí tự nhiên châu á
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên và xã hội của Mĩ La Tinh?
Câu 2: Trình bày đặc điểm nền kinh tế của Mĩ La Tinh? Nguyên nhân?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động

Mở bài:...
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Nhóm
B ớc 1 : GV khái quát lãnh thổ và
vị trí tiếp giáp của 2 khu vực.
B ớc 2 : GV chia lớp thành 6 nhóm,
yêu cầu làm việc theo phiếu học
tập 1 (phụ lục)
B ớc 3 : Đại diện các nhóm trình
bày. GV đa ra thông tin phản hồi,
giảng giải.
? Hãy cho biết 2 khu vực có điểm
gì giống nhau ?
* HĐ 2 : Cặp
B ớc 1 : GV yêu cầu HS làm việc
theo phiếu học tập 2.
B ớc 2 : Đại diện HS trả lời, HS
khác bổ sung. GV chuẩn KT.
I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam á và khu vực
Trung á
1. Tây Nam á
2. Trung á
* Điểm chung:
- Cùng có vị trí địa - chính trị chiến lợc quan trọng
- Nhiều dầu mỏ và các tài nguyên khác.
- Tỉ lệ dân c theo đạo Hồi cao
II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam á và
khu vực Trung á
1. Vai trò cung cấp dầu mỏ
- 2 KV đều có trữ lợng dầu mỏ lớn, riêng TNá

chiếm xấp xỉ 50% trữ lợng TG.
- TNá có sản lợng dầu thô khai thác nhiều nhất
TG.
=> Có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu
mỏ cho thế giới.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
* HĐ 3 : Cả lớp
? Cả 2 KV Tây Nam á và Trung
á có những sự kiện chính trị gì
nổi bật ?
? Nguyên nhân, hậu quả của các
sự kiện trên ?
? Các vấn đề trên nên bắt đầu
giải quyết từ đâu? Vì sao?
HS trả lời. GV chuẩn KT, bổ sung
2. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn
khủng bố
Hiện tợng Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn
khủng bố,...
Nguyên
nhân
+ Tranh chấp về quyền lợi (Đất đai, nguồn n-
ớc, dầu mỏ,...)
+ Định kiến dân tộc, tôn giáo
+ Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên
ngoài
Hậu quả + Chính trị XH mất ổn định.
+ Kinh tế giảm sút

+ Đói ngèo
+ Môi trờng bị suy thoái,
Giải pháp + Giải quyết mâu thuẫn, tranh chấp,
+ Chống khủng bố, tạo sự ổn định an ninh,
phát triển kinh tế,...
IV. Đánh giá
- Trình bày 1 số đặc điểm về vị trí, tự nhiên của KV Tây Nam á và KV Trung á?
- Cho biết vai trò cung cấp dầu mỏ của khu vực Tây Nam á và Trung á?
V. Hoạt động nối tiếp
- Làm BT 1, 2 (SGK/33).
- Ôn tập từ bài 1 đến hết bài 5, giờ sau kiểm tra 1 tiết.
VI. Nhận xét giờ dạy
.............................................................
..............................................................
..............................................................
VII. Phụ lục

Phiếu học tập 1
Dựa vào bản đồ và các hình 5. 5, 5.7/SGK, hãy thảo luận và hoàn thành bảng sau:
( Thời gian: 4 phút)
Nhóm 1, 3, 5: Tìm hiểu khu vực Tây Nam á
Nhóm 2, 4, 6 : Tìm hiểu khu vực Trung á
Khu vực
Đặc điểm
Tây Nam á Trung á
Diện tích lãnh thổ
Vị trí địa lí
ý nghĩa của vị trí địa lí
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà

Đặc trng về ĐKTN
Tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm dân c, xã hội nổi bật
Thông tin phản hồi Phiếu học tập 1
Khu vực
Đặc điểm
Tây Nam á Trung á
Diện tích lãnh
thổ
Khoảng 7 triệu km
2
Khoảng 5,6 triệu km
2
Vị trí địa lí
Tây Nam châu á Nằm ở trung tâm lục địa á - Âu
ý nghĩa của vị
trí địa lí
Có vị trí địa-chính trị quan trọng: Giáp
3 châu lục, án ngữ kênh đào Xuy-ê
Có sự giao thoa của 2 nền văn hóa
phơng Đông và phơng Tây
Đặc trng về
ĐKTN
- ĐH: nhiều núi, sơn nguyên, hoang
mạc.
- KH: Khô hạn
- ĐH: Nhiều núi, thảo nguyên,
hoang mạc
- KH: Cận nhiệt và ôn đới lục địa
Tài nguyên thiên

nhiên
Nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên (> 50%
trữ lợng dầu mỏ thế giới )
Nhiều khoáng sản, trữ lợng dầu mỏ
khá lớn
Đặc điểm dân c,
xã hội nổi bật
- Số dân: > 313,3 triệu ngời (2005)
- Có 20 quốc gia và vùng lãnh thổ
- Là cái nôi của nền văn minh cổ đại
- Phần lớn dân c theo đạo Hồi
- Số dân: Hơn 80 triệu ngời
- Có 6 quốc gia
- Chịu nhiều ảnh hởng của LB Xô
Viết
- Là nơi có con đờng tơ lục đi qua
- Phần lớn dân c theo đạo Hồi

Phiếu học tập 2
Dựa vào hình 5.8 và kênh chữ SGK, hãy trả lời các câu hỏi sau: (Thời gian: 4 phút)
? Khu vực nào có lợng dầu thô khai thác nhiều nhất, ít nhất?
................................................................................................................................................
? Khu vực nào có lợng dầu thô tiêu dùng nhiều nhất, ít nhất?
................................................................................................................................................
? Sự chênh lệch về lợng dầu khai thác và tiêu dùng ở mỗi khu vực nói lên điều gì?
................................................................................................................................................
NS: 03/10/2008
NG: 06/10/2008
Tiết 7: kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu bài học

Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Có khả năng tái hiện và tổng hợp kiến thức.
- Nắm đợc những kiến thức trọng tâm của từng bài, trả lời đợc các câu hỏi trắc nghiệm
và câu hỏi tự luận.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.
II. Thiết bị dạy học
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
Đề kiểm tra 1 tiết (phôtô).
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức (0,5p)

2. Kiểm tra đầu giờ
(Không kiểm tra)
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
GV phát đề kiểm tra cho HS: (1,5p)
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Đề Đáp án Điểm
Đề 01
I. Trắc nghiệm (3 điểm)

1/ S bựng n dõn s hin nay trờn th gii ch yu bt
ngun t:
a Cỏc nc cụng nghip mi b Khu vc chõu Phi
c Cỏc nc ang phỏt trin d Cỏc nc phỏt trin

2/ Gõy ra hiu ng nh kớnh l do nguyờn nhõn chớnh no
sau õy:
a Do dõn s th gii tng quỏ nhanh
b Do s dng cỏc cht c hi trong sn xut nụng nghip
c Do mc nc bin ngy cng dõng cao
d Do s tng lng CO
2
ỏng k trong khớ quyn
3/ T chc no sau õy khụng phi l liờn kt kinh t khu
vc:
a Liờn minh chõu u (EU)
b Din n hp tỏc kinh t chõu - Thỏi Bỡnh Dng
(APEC)
c Hip hi cỏc quc gia ụng Nam (ASEAN)
d T chc thng mi th gii (WTO)
4/ Hin nay, cỏc nc v vựng lónh th c gi l nc
cụng nghip mi chõu l:
a Nht Bn, i Loan, Thỏi Lan
b Trung Quc, Xin-ga-po, Nht Bn
c
Hn Quc, Xin-ga-po, Hng Cụng, i Loan
d i Loan, Phi-lip-pin, Thỏi Lan, Vit Nam
5/ Nm 2005, dõn s th gii l:
a 6477 triu ngi b 7764 triu ngi
c 6774 triu ngi d 6474 triu ngi
6/ í no khụng phi l nguyờn nhõn lm cho nn kinh t
chõu Phi kộm phỏt trin:
a Tng b thc dõn thng tr tn bo
b Xung t sc tc
c Kh nng qun lớ t nc kộm

d B cnh tranh bi cỏc nc phỏt trin
II. tự luận (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Cho biết những biểu hiện, nguyên nhân
và hậu quả của tình hình chính trị xã hội ở khu vực
Tây Nam á và khu vực Trung á? Các vấn đề của khu vực
Tây Nam á và khu vực Trung á nên đợc bắt đầu giải
quyết từ đâu, vì sao?
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tăng trởng GDP của Mĩ La Tinh qua các năm
Đề 01
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1c
2d
3d
4c
5a
6d
II. tự luận (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
- Biểu hiện: Chiến tranh, xung
đột sắc tộc, xung đột tôn giáo,
nạn khủng bố. (D/C)
- Nguyên nhân:
+ Tranh chấp, mâu thuẫn về
quyền lợi (đất đai, nguồn nớc,
dầu mỏ,...)
+ Định kiến dân tộc, tôn
giáo
+ Sự can thiệp có vụ lợi từ
các thế lực bên ngoài

- Hậu quả:
+ Chính trị, XH mất ổn định,
đói nghèo,...
+ Kinh tế giảm sút (0,25đ)
+ Ô nhiễm môi trờng
- Các vấn đề của KV TNá và
KV Trung á nên đợc giải
quyết từ nguyên nhân (Cụ thể
giải quyết từng nguyên
nhân...).
Vì: Tình hình chính trị, XH
mất ổn định ở KV này đều
xuất phát từ những nguyên
nhân trên.
Câu 2: (3 điểm)
a. Vẽ biểu đồ hình cột chính
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ

Trờng THPT số 1 Bắc Hà
IV. Đánh giá (1p)
GV thu bài và nhận xét quá trình làm bài của HS
V. Hoạt động nối tiếp (0,5p)
Về nhà chuẩn bị bài mới, su tầm một số tài liệu về đất nớc Hoa Kì.
VI. Nhận xét giờ dạy
...................................................................
...................................................................
...................................................................
NS: 10/10/2008
NG: 13/10/2008
B. Địa lí khu vực và quốc gia
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì
Tiết 9: Tự nhiên và dân c
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc các đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Hoa Kì.
- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, TNTN của từng vùng.
- Hiểu đợc đặc điểm dân c Hoa Kì và ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng phân tích lợc đồ, bản đồ, bảng số liệu.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ Các nớc trên thế giới
- Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ

- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức (1p)

2. Kiểm tra đầu giờ
(Không kiểm tra)
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài:........... (1p)
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Cả lớp (5p)
B ớc 1 : GV treo bản đồ thế giới, yêu cầu
HS quan sát và nghiên cứu SGK để lên
bảng xác định lãnh thổ Hoa Kì.
B ớc 2 : HS chỉ bản đồ. GV chuẩn KT.
? Lãnh thổ hình khối của Trung tâm
lục địa Bắc Mĩ có ảnh hởng gì tới tự
nhiên và kinh tế Hoa Kì?

* HĐ 2: Cả lớp (5p)
B ớc 1 : GV yêu cầu HS lên bảng xác
định trên bản đồ:
? Vị trí và giới hạn tiếp giáp của Hoa
Kì?
? Vị trí địa lí của Hoa Kì có thuận lợi
gì cho sự phát triển kinh tế?
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
1. Lãnh thổ
- Gồm 3 phần:
+ Trung tâm lục địa Bắc Mĩ (>8 triệu
km

2
, gồm 48 bang)
+ Bán đảo Alaxca
+ Quần đảo Ha-oai
- Diện tích: Lớn thứ 3 thế giới (sau LB Nga,
Canađa).
2. Vị trí địa lí
* Đặc điểm:
- Nằm ở bán cầu Tây (25
0
B 49
0
B)
- Giữa Đại Tây Dơng và ấn Độ Dơng
- Giáp Canađa và khu vực Mĩ La Tinh
* Thuận lợi:
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
B ớc 2 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 3: Nhóm (12p)
B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu
cầu làm việc theo phiếu học tập 1 (phụ
lục).
B ớc 2 : Đại diện các nhóm trình bày, bổ
sung. GV đa ra bảng thông tin phản hồi.
B ớc 3 : GV giảng giải về đặc điểm tự
nhiên của 2 bang Alaxca và Haoai.
- HS lắng nghe
* HĐ 4: Cặp (8p)

B ớc 1 : GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu
học tập 2.
B ớc 2 : HS trả lời. GV chuẩn KT
* HĐ 5: Cá nhân (3p)
B ớc 1 : GV đa ra biểu đồ cơ cấu dân c
Hoa Kì rồi hỏi:
? Em có nhận xét gì về thành phần dân
c của Hoa Kì?
? Giải thích tại sao lại có thành phần
dân c nh vậy?
B ớc 3 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 6: Cá nhân (6p)
? Quan sát hình 6.3 hãy cho biết:
+ Các đô thị lớn trên 8 triệu ngời?
+ Các bang có mật độ dân số cao,
trung bình và thấp?
HS trả lời. GV chuẩn KT.
- Tránh đợc sự tàn phá của 2 cuộc chiến tranh
thế giới.
- Giao lu thuận lợi bằng đờng bộ, đờng thủy
với các nớc trong khu vực và quốc tế.
- Có thị trờng và nguồn cung cấp tài nguyên
rộng lớn.
II. Điều kiện tự nhiên
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm
Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên
2. Alaxca và Haoai
III. Dân c
1. Gia tăng dân số
- DS: 296,5 triệu ngời (năm 2005), đứng thứ 3

thế giới.
- DS tăng nhanh (chủ yếu do nhập c) -> đem
lại nguồn tri thức, vốn, lao động lớn.
- Xu hớng già hóa dân số
2. Thành phần dân c
- Phức tạp: Nguồn gốc: + Âu: 83%
+ Phi : 11%
+á, Mĩ La Tinh: 5%
+ Bản địa : 1%
3. Phân bố dân c
- Phân bố không đều
- Xu hớng di chuyển từ Đông Bắc về Nam và
ven bờ Thái Bình Dơng
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 79% (năm 2004)
IV. Đánh giá (3p)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý đúng nhất:
1. Quần đảo Ha-oai nằm ở đại dơng:
A. Thái Bình Dơng C. ấn Độ Dơng
B. Đại Tây Dơng D. Bắc Băng Dơng
2. Phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ nằm trong các đới khí hậu:
A. Ôn đới, cận nhiệt C. Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×