BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
HOÀNG VĂN PHƯƠNG
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG HẠT NÊM, DẦU ĂN
BỔ SUNG VI CHẤT Ở TRẺ 36 - 59 THÁNG TUỔI
NGUY CƠ SUY DINH DƯỠNG VÀ SUY DINH DƯỠNG
THẤP CÒI TẠI HUYỆN THANH LIÊM, HÀ NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Hà Nội - 2018
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
HOÀNG VĂN PHƯƠNG
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG HẠT NÊM, DẦU ĂN
BỔ SUNG VI CHẤT Ở TRẺ 36 - 59 THÁNG TUỔI
NGUY CƠ SUY DINH DƯỠNG VÀ SUY DINH DƯỠNG
THẤP CÒI TẠI HUYỆN THANH LIÊM, HÀ NAM
CHUYÊN NGÀNH: DỊCH TỄ HỌC
MÃ SỐ: 9 72 01 17
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. GS. TS. Lê Danh Tuyên
2. PGS. TS. Phạm Thanh Bình
Hà Nội - 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi
thực hiện. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa
được tác giả khác công bố trong bất kỳ công trình nào. Tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm về những cam kết này.
Tác giả
Hoàng Văn Phương
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cám ơn Ban Lãnh đạo, Phòng Đào tạo sau đại học
của Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương luôn quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện
thuận lợi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án tốt nghiệp.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành, sâu sắc tới Giáo sư,
Tiến sĩ Lê Danh Tuyên, Viện trưởng Viện Dinh dưỡng và Phó giáo sư,
Tiến sĩ Phạm Thanh Bình là những người thầy tâm huyết đã tận tình hướng
dẫn, động viên khích lệ trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài nghiên
cứu, tạo mọi điều kiện cho sự thành công của luận án.
Xin chân thành cám ơn Lãnh đạo Cục Y tế dự phòng, Viện Dinh
dưỡng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam, Trung tâm y tế huyện
Thanh Liêm, trường mầm non và trạm y tế của 9 xã Liêm Cần, Liêm Sơn,
Thanh Hà, Liêm Túc, Thanh Lưu, Thanh Nguyên, Thanh Tâm, Thanh Bình
và Thanh Phong, các Anh/chị đồng nghiệp tham gia nhóm nghiên cứu đã
tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong thời gian nghiên cứu, thu thập
số liệu cho luận án.
Cuối cùng, tôi luôn ghi nhớ và biết ơn sâu sắc các thành viên trong gia
đình, người thân, bạn b , đồng nghiệp đã luôn quan tâm, động viên, chia sẻ,
giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Nghiên cứu sinh
Hoàng Văn Phương
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan …………………………………………………………………… . i
Lời cám ơn ………………………………………………………………… ..…. ii
Mục lục ………………………………………………………………………….iii
Danh mục các chữ viết tắt ……………………………………………………...vii
Danh mục bảng …………………………………………………………… .……ix
Danh mục biểu đồ, sơ đồ ……………………………………………………… xii
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 ........................................................................................................... 5
TỔNG QUAN ........................................................................................................ 5
1.1. VAI TRÒ CỦA KẼM, VITAMIN A ĐỐI VỚI SỨC KHỎE .................. 5
1.1.1. Kẽm và vai trò sinh học của kẽm đối với sức khỏe ............................... 5
1.1.2. Vitamin A và vai trò sinh học của vitamin A đối với sức khỏe ............ 8
1.2. TÌNH HÌNH DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VI CHẤT DINH DƯỠNG .. 11
1.2.1. Tình hình suy dinh dưỡng trên thế giới và Việt Nam ......................... 11
1.2.2. Thực trạng thiếu kẽm trên thế giới và Việt Nam ................................ 14
1.2.3. Thực trạng thiếu vitamin A trên thế giới và Việt Nam ....................... 15
1.2.4. Thực trạng thiếu máu trên thế giới và Việt Nam ................................ 16
1.3. NGHIÊN CỨU VỀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP VỀ BỔ SUNG VITAMIN
A, KẼM ĐỐI VỚI TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ VI CHẤT DINH
DƯỠNG Ở TRẺ EM .............................................................................. 18
1.3.1. Nghiên cứu can thiệp về hiệu quả của bổ sung kẽm và vitamin A đối
với tình trạng vi chất dinh dưỡng ....................................................... 18
1.3.2. Nghiên cứu can thiệp về hiệu quả của bổ sung vitamin A/kẽm/vi chất
dinh dưỡng đối với tình trạng dinh dưỡng .......................................... 28
1.4. CAN THIỆP SỬ DỤNG HẠT NÊM BỔ SUNG VI CHẤT TRONG
CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG THIẾU VI CHẤT DINH DƯỠNG . 33
iv
1.4.1. Lý do chọn sản phẩm nghiên cứu hạt nêm và dầu ăn bổ sung vi chất 33
1.4.2. Lý do chọn huyện Thanh Liêm là địa điểm nghiên cứu ..................... 36
CHƯƠNG 2 ......................................................................................................... 38
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................... 38
2.1. ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU ............... 38
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 38
2.1.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ....................................................... 39
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 39
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................. 39
2.2.2. Cỡ mẫu ................................................................................................. 40
2.2.3. Chọn mẫu và phân nhóm nghiên cứu .................................................. 43
2.2.4. Sản phẩm nghiên cứu can thiệp ........................................................... 45
2.2.5. Mô tả các bước tiến hành nghiên cứu .................................................. 48
2.2.6. Một số tiêu chuẩn xác định, đánh giá dùng trong nghiên cứu ............. 59
2.2.7. Các biến số, chỉ số dùng trong nghiên cứu .......................................... 64
2.2.8. Phân tích và xử lý số liệu..................................................................... 66
2.2.9. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ........................................................ 67
2.2.10. Các biện pháp khống chế sai số ......................................................... 68
CHƯƠNG 3 ......................................................................................................... 69
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................................. 69
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA QUẦN
THỂ ĐIỀU TRA SÀNG LỌC VÀ ĐIỀU TRA BAN ĐẦU ................... 69
3.1.1. Thông tin chung về trẻ mầm non tại 9 xã của huyện Thanh Liêm ...... 69
3.1.2. Mô tả thực trạng dinh dưỡng trẻ 36 – 59 tháng tuổi trường mầm non,
huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam ....................................................... 71
3.1.3. Thực trạng thiếu vi chất dinh dưỡng trẻ 36 – 59 tháng tuổi nguy cơ suy
dinh dưỡng và suy dinh dưỡng thấp còi ở huyện Thanh Liêm ........... 77
3.2. HIỆU QUẢ CỦA CAN THIỆP THỰC PHẨM BỔ SUNG VI CHẤT . 82
v
3.2.1. Đặc điểm của đối tượng được lựa chọn vào can thiệp ........................ 82
3.2.2. Hiệu quả sử dụng “Hạt nêm và dầu ăn bổ sung vitamin A” và “ Hạt
nêm bổ sung kẽm” đối với sự thay đổi chỉ số vi chất dinh dưỡng của
trẻ mầm non nguy cơ suy dinh dưỡng và suy dinh dưỡng thấp còi.... 85
3.2.3. Sự thay đổi chỉ số nhân trắc ở trẻ 36 -59 tháng tuổi nguy cơ SDD và
SDD thấp còi sau 6 tháng can thiệp sử dụng “Hạt nêm và dầu ăn bổ
sung vitamin A” và “hạt nêm bổ sung kẽm” ...................................... 96
CHƯƠNG 4 ....................................................................................................... 102
BÀN LUẬN ....................................................................................................... 102
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA QUẦN
THỂ ĐIỀU TRA SÀNG LỌC VÀ ĐIỀU TRA BAN ĐẦU ................. 102
4.1.1. Đối tượng điều tra sàng lọc và tham gia nghiên cứu can thiệp ......... 102
4.1.2. Mô tả thực trạng dinh dưỡng trẻ 36 – 59 tháng tuổi và tình trạng vi
chất dinh dưỡng ở trẻ nguy cơ suy dinh dưỡng và suy dinh dưỡng thấp
còi tại huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam .......................................... 103
4.2. HIỆU QUẢ CỦA CAN THIỆP THỰC PHẨM BỔ SUNG VI CHẤT 114
4.2.1. Hiệu quả sử dụng “Hạt nêm và dầu ăn bổ sung vitamin A” và “hạt nêm
bổ sung kẽm” đối với sự thay đổi chỉ số vi chất dinh dưỡng của trẻ
mầm non SDD và nguy cơ SDD thấp còi ......................................... 116
4.2.2. Sự thay đổi chỉ số chỉ số nhân trắc ở trẻ 36-59 tháng tuổi SDD và nguy
cơ SDD thấp còi sau 6 tháng can thiệp sử dụng “Hạt nêm và dầu ăn bổ
sung vitamin A” và “Hạt nêm bổ sung kẽm” ................................... 131
4.3. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ......................................................... 138
4.4. TÓM TẮT NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN ................................... 139
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 140
KHUYẾN NGHỊ ................................................................................................ 142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC
vi
GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................... 143
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................. 144
Phụ lục 1: SẢN PHẨM NGHIÊN CỨU VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ...... 161
Phụ lục 2: MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA THU THẬP THÔNG TIN ..................... 166
Phụ lục 3: SỔ THEO DÕI SỬ DỤNG SẢN PHẨM VÀ BỆNH TẬT.................. 4
Phụ lục 4: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU.................. 7
Phụ lục 5: PHIẾU KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM SẢN PHẨM .............................. 1
Phụ lục 6: PHÂN BỐ TỔNG SỐ TRẺ THAM GIA SỬ DỤNG THỰC PHẨM
BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG ................................................................ 11
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CN/T
Cân nặng theo tuổi
CC/T
Chiều cao theo tuổi
CI
Khoảng tin cậy (Confident Interval)
CN/CC
Cân nặng theo chiều cao
CS
Cộng sự
DD
Dinh dưỡng
ĐTNC
Đối tượng nghiên cứu
EPO
Nội tiết tố Erythropoietin
HAZ
Chỉ số chiều cao theo tuổi (Height-for-age Z score)
Hb
Hemoglobin
HPLC
High- performance liquid chromatography
IGF-I
Yếu tố tăng trưởng giống Insulin-1 (Insulin-Like Growth
Factor-1)
IU
Đơn vị quốc tế (International unit)
IVACG
Tổ chức chuyên gia quốc tế về vitamin A
NKHH
Nhiễm khuẩn hô hấp
RE
Đương lượng retinol (Retinol Equivalent)
RBP
Protein vận chuyển vitamin A (Retinol Binding Protein)
RR
Nguy cơ tương đối (Relative Risk)
SDD
Suy dinh dưỡng
SR
Vitamin A huyết thanh (Serum Retinol)
viii
SKCĐ
Sức khỏe cộng đồng
TB
Trung bình
TB ± SD
Trung bình ± độ lệch chuẩn
TTYTDP
Trung tâm Y tế dự phòng
TCYTTG
Tổ chức Y tế thế giới
UBND
Uỷ ban nhân dân
UNICEF
Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc (United Nations Children's
Fund)
VA
Vitamin A
VAD
Thiếu vitamin A (Vitamin A deficiency)
VAD-TLS
Thiếu vitamin A tiền lâm sàng
VA-TLS
Vitamin A tiền lâm sàng
WHO
Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization)
WAZ
Chỉ số cân nặng theo tuổi (Weight -for-age Z score)
WHZ
Chỉ số cân nặng theo chiều cao (Weight -for-hight Z score)
YNSKCĐ
Ý nghĩa sức khoẻ cộng đồng
ix
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1.
Nhu cầu kẽm khuyến nghị ở trẻ nhỏ
Bảng 1.2.
Nhu cầu khuyến nghị vitamin A ở trẻ em
10
Bảng 1.3.
Tỷ lệ thiếu máu của trẻ em dưới 5 tuổi năm 1995, 2000 và
17
7
2010 theo vùng sinh thái ở Việt Nam
Bảng 1.4.
Thay đổi nồng độ vitamin A huyết thanh của trẻ 6-12 tháng
21
Bảng 2.1.
Chi tiết phân nhóm trẻ tham gia nghiên cứu can thiệp
58
Bảng 2.2.
Tóm tắt các chỉ số giám sát và đánh giá
65
Bảng 2.3.
Phân loại mức độ suy dinh dưỡng trẻ dưới 5 tuổi ở cộng
67
đồng
Bảng 2.4.
Các chỉ số đánh giá thiếu vitamin A ở cộng đồng
67
Bảng 2.5
Chỉ tiêu và ngưỡng đánh giá thiếu kẽm
68
Bảng 2.6
Ngưỡng ý nghĩa sức khỏe cộng đồng theo tỷ lệ thiếu máu
68
Bảng 3.1.
Số trẻ mầm non tại 9 xã của huyện Thanh Liêm theo xã
75
Bảng 3.2.
Phân bố tuổi của trẻ mầm non tại 9 xã của huyện Thanh
76
Liêm
Bảng 3.3.
Đặc điểm nhân trắc của trẻ 36-59 tháng tuổi ở trường mầm
77
non, huyện Thanh Liêm
Bảng 3.4.
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ 36 – 59 tháng tuổi ở trường
81
mầm non theo xã của huyện Thanh Liêm
Bảng 3.5.
Tỷ lệ SDD thấp còi, nhẹ cân và gầy còm ở trẻ 36-59 tháng
tuổi theo giới
82
x
Bảng 3.6.
Tình trạng thiếu máu của trẻ 36-59 tháng tuổi nguy cơ SDD
83
và SDD thấp còi theo giới, tuổi
Bảng 3.7.
Tình trạng vitamin A của trẻ 36-59 tháng tuổi nguy cơ SDD
85
và SDD thấp còi theo giới, tuổi
Bảng 3.8.
Tình trạng thiếu kẽm của trẻ 36-59 tháng tuổi nguy cơ SDD
87
và SDD thấp còi theo giới, tuổi
Bảng 3.9.
Chi tiết các chỉ số được đưa vào phân tích thống kê
88
Bảng 3.10.
Đặc điểm tuổi và giới của trẻ tại thời điểm ban đầu
89
Bảng 3.11.
Đặc điểm nhân trắc của các nhóm tại thời điểm ban đầu
89
Bảng 3.12.
Đặc điểm một số chỉ số sinh hoá của các nhóm tại thời điểm
90
ban đầu
Bảng 3.13.
Sự thay đổi nồng độ hemoglobin, vitamin A và kẽm huyết
91
thanh sau 6 tháng can thiệp
Bảng 3.14.
Sự thay đổi tỷ lệ thiếu vitamin A, thiếu máu và thiếu kẽm
95
sau 6 tháng can thiệp
Bảng 3.15.
Hiệu quả của can thiệp hạt nêm và dầu ăn bổ sung vitamin
97
A đối với tỷ lệ thiếu vi chất sau 6 tháng can thiệp
Bảng 3.16.
Hiệu quả của can thiệp hạt nêm bổ sung kẽm đối với tỷ lệ
98
thiếu vi chất sau 6 tháng can thiệp
Bảng 3.17.
Thay đổi chung đối với tỷ lệ thiếu vitamin A, thiếu máu và
99
thiếu kẽm sau 6 tháng can thiệp
Bảng 3.18.
Mô hình hồi qui tuyến tính đa biến dự đoán các yếu tố liên
quan với hàm lượng vitamin A huyết thanh ở đối tượng can
100
xi
thiệp hạt nêm và dầu ăn bổ sung vitamin A sau 6 tháng can
thiệp
Bảng 3.19.
Mô hình hồi qui tuyến tính đa biến dự đoán các yếu tố liên
101
quan với hàm lượng kẽm huyết thanh ở đối tượng can thiệp
hạt nêm bổ sung kẽm sau 6 tháng can thiệp
Bảng 3.20.
Mô hình hồi qui logistic đa biến dự đoán các yếu tố liên
102
quan với tình trạng VAD và nguy cơ VAD-TLS ở đối tượng
can thiệp hạt nêm và dầu ăn bổ sung vitamin A sau 6 tháng
nghiên cứu
Bảng 3.21.
Mô hình hồi qui logistic đa biến dự đoán các yếu tố liên
103
quan với tình trạng thiếu kẽm ở đối tượng can thiệp hạt nêm
bổ sung kẽm sau 6 tháng nghiên cứu
Bảng 3.22.
Sự thay đổi đối với cân nặng, chiều cao sau 6 tháng can
104
thiệp
Bảng 3.23.
Sự thay đổi đối với chỉ số Z-score tình trạng dinh dưỡng sau
106
6 tháng can thiệp
Bảng 3.24.
Sự thay đổi đối với tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ mầm non
sau 6 tháng can thiệp
108
xii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1.
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi trẻ dưới 5 tuổi toàn cầu
12
năm 1990-2010
Biểu đồ 1.2.
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi trẻ dưới 5 tuổi toàn cầu
13
năm 1990 – 2010
Biểu đồ 3.1.
Tỷ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ 36 – 59 tháng tuổi theo nhóm
78
tuổi
Biểu đồ 3.2.
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi ở trẻ 36 – 59 tháng tuổi
79
ở trường mầm non theo nhóm tuổi và xã
Biểu đồ 3.3.
Tỷ lệ SDD thể nhẹ cân ở trẻ 36 – 59 tháng tuổi ở trường
80
mầm non theo 2 nhóm tuổi và theo xã
Biểu đồ 3.4.
Tỷ lệ thiếu máu ở trẻ 36 – 59 tháng tuổi nguy cơ SDD và
84
SDD thấp còi theo nhóm tuổi và mức độ thiếu máu
Biểu đồ 3.5.
Tỷ lệ thiếu vitamin A và nguy cơ thiếu vitamin A tiền
86
lâm sàng ở trẻ nguy cơ SDD và SDD thấp còi theo nhóm
tuổi
Biểu đồ 3.6.
Tỷ lệ thiếu vi chất ở trẻ nguy cơ suy dinh dưỡng và suy
87
dinh dưỡng thấp còi
Biểu đồ 3.7.
Sự thay đổi đối với tỷ lệ thiếu vitamin A và nguy cơ thiếu
94
vitamin A tiền lâm sàng
Biểu đồ 3.8.
Sự thay đổi đối với tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
109
Biểu đồ 3.9.
Sự thay đổi đối với tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi
109
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1.
Mô tả tiến trình nghiên cứu đã triển khai
63
Luận án đầy đủ ở file: Luận án Full