TRƯỜNG
LỚP 3B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM – LỚP 3B
Năm học 2018 -2019
Mức 1
(4đ)
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số câu
và số
điểm
Số và phép tính: cộng,
Số câu
trừ trong phạm vi
10000; nhân, chia số
Câu số
có đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số. Số
điểm
Đại lượng và đo đại
lượng: Các đơn vị đo
độ dài, Tiền Việt Nam
Yếu tố hình học: Diện
tích hình chữ nhật,
hình vuông.
Tổng
Mức 2
(3đ)
T
N
K
Q
Mức 3
(2đ)
TN
K
Q
T
L
2
1
2
1
1,2
5
6,7
8
2
1
2
1
Số câu
1
Câu số
4
Số
điểm
1
TN
TL K
Q
TL
Mức 4
(1đ)
T
N
K
Q
TL
1
Tổng
T
N
K
Q
TL
2
5
2
5
10
1
1
1
Số câu
1
1
Câu số
3
9
Số
điểm
1
1
Số câu
3
1
1
2
2
Số
điểm
3
1
1
2
2
2
2
1
1
5
5
5
5
Trường
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp 3B
Năm học: 2018 - 2019
Họ và tên:……………………
Môn: TOÁN. Thời gian 40 phút
Ngày kiểm tra: ………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: ( 1 điểm) Tính nhẩm:
a) 2000 + 3000 = ……… b) 9700 – 500 =………c) 3000 x 3 = ………d) 4200 :
7 =……….
Câu 2: ( 1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số
Đọc số
85 432
………………………………………………………………………….
……………..
Bảy mươi nghìn năm trăm linh một
38 100
…………….
…………………………………………………………………………….
Bảy mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi
90 030
……………………………………………………………..……………..
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu 3 đến câu 4)
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích hình vuông MNPQ có cạnh 8cm là:
A. 32 cm2
B. 32 cm
C. 64 cm2
D. 64 cm
Câu 4: ( 1 điểm) a) 5m 7cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 57
B. 507
C. 570
D . 5070
b) Hoàng có 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoàng mua kem hết 7000 đồng. Hỏi Hoàng còn lại
bao nhiêu tiền?
A. 5000 đồng
B. 3000 đồng
C. 2000 đồng
D. 4000 đồng
Câu 5: ( 1 điểm) Viết các số 20630; 63302; 30062; 36200 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 43 582 - 8685
b) 43 762 + 35 284
c)
15 258 x 4
d)
54 922 : 7
……………………
……………………… ……………………
……………………
……………………
……………………… ……………………
……………………
……………………
……………………… ……………………
……………………
……………………
……………………… ……………………
……………………
……………………
..
…………..
……………………
……………………… ……………………
……………………
…………………
………
……………………
Câu 7: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x + 4687 = 13 295
b)
x x 7 = 8491
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Câu 8: ( 1 điểm) Giải bài toán: Có 96 cái bút chì đựng đều trong 8 hộp. Hỏi có 6 hộp như thế
đựng được bao nhiêu cái bút chì?
Bài giải:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Câu 9: ( 1 điểm) Giải bài toán: Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 8cm.
Tính diện tích bức tranh đó?
Bài giải:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Câu 10: ( 1 điểm) Kiệt nghĩ ra một số có bốn chữ số. Nếu đem số đó nhân với 4, được bao nhiêu
cộng thêm 534 thì được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số Kiệt đã nghĩ?
.…………….……………………………………………………………………………….
.…………….……………………………………………………………………………….
.…………….……………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI NĂM – LỚP 3B
Năm học: 2018 -2019
Câu 1: (M1- 1 điểm)Tính nhẩm:
a) 5000 (0,25 đ)
Câu 2: (M1- 1 điểm)
b) 9200 (0,25 đ)
c) 9000 (0,25 đ)
Viết số
85 432
Đọc số
Tám mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai (0,5 đ)
70 501 (0,5đ)
Bảy mươi nghìn năm trăm linh một
38 100
Ba mươi tám nghìn một trăm (0,5đ)
76 320 (0,5đ)
Bảy mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi
90 030
d) 600 (0,25 đ)
Chín mươi nghìn không trăm ba mươi (0,5 đ)
Câu 3: (M1-1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích hình vuông MNPQ có cạnh 8cm là:
C. 64 cm2
Câu 4: (M2 – 1 điểm)a) 5m 7cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: B. 507
(0,5đ)
b) Hoàng có 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoàng mua kem hết 7000 đồng. Hỏi Hoàng còn lại
bao nhiêu tiền?
B. 3000 đồng
(0,5 đ)
Câu 5:(M1- 1 điểm) Viết các số 20630; 63302; 30062; 36200 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
63302; 36200; 30062; 20630
Câu 6: (M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính: Làm đúng một phép tính được 0,25 điểm.
a)
b)
c)
d)
Câu 7: (M2 - 1 điểm) Tìm x: a) x = 8608 (0,5 đ)
b) x = 1213 (0,5 đ)
Câu 8: (M3-1 điểm)
Bài giải:
Số bút ở mỗi hộp là:
(0,25 đ)
96 : 8 = 12 (bút chì)
(0,25 đ)
6 hộp đựng được là:
(0,25 đ)
12 x 6 = 72 ( bút chì)
(0,25 đ)
Đáp số: 72 bút chì.
Câu 9: (M3 - 1 điểm)
Bài giải:
Đổi 2 dm = 20 cm (0,25 đ)
Diện tích bức tranh đó là: (0,25 đ)
20 x 8 = 160 cm2(0,25 đ)
Đáp số: 160 cm2(0,25 đ)
Câu 10: (M4- 1 điểm)
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998
Vậy số Kiệt nghĩ ra là: (9998 – 534) : 4 = 2366
Duyệt của CM
Tổ trưởng
GVCN