Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

100 CÂU TRẮC NGHIỆM VI XỬ LÝ + ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.24 KB, 23 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ
____________

KỲ THI
KẾT THUC MÔN HỌC
Khóa/ Lớp

Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)


Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 8
A)
B)

Đề thi môn: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Ngành: kỹ thuật điện tử , kỹ thuật điện tử viễn thông
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bộ vi xử lý là:
Một vi mạch số họat động theo chƣơng trình
Hệ thống các vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình
Hệ thống các vi mạch số họat động theo chƣơng trình

Một vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình
A
Một lệnh của bộ vi xử lý là:
Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để thực hiện
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
Chuỗi các bit 0 và 1 nằm bất kỳ
A
Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lƣợng 1MB:
128
100
112
256
A
Cần bao nhiêu bộ nhớ 4KB để có dung lƣợng 1MB:
128
100
112
256
D
Cần bao nhiêu bộ nhớ 16KB để có dung lƣợng 64KB:
12
10
4
6
C
Trong hệ nhị phân, số âm là số có:
Bit MSB bằng 0
Bit LSB bằng 1
Bit LSB bằng 0

Bit MSB bằng 1
D
Trong hệ nhị phân, số bù 2 của một số là:
Bù của số đó
Bù 10 của số đó
Bù 1 của số đó
Bù 1 của số đó cộng với 1
D
Các thiết bị ngoại vi đƣợc nối với vi xử lý:
Thông qua các Bus địa chỉ
Thông qua các cổng


C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)

Thông qua các Bus dữ liệu
Thông qua bộ nhớ
B
Thanh ghi DX là một thanh ghi:
đa năng
đoạn
dữ liệu
địa chỉ
C
Số thanh ghi đọan của 8086 là:
6
5
16
4
D
Thanh ghi nào đƣợc mặc định giữ số đếm trong các vòng lặp:
CX
AX
BX
DX
A
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các phép nhân chia 16 bit:

BX, CX
AX, BX
DX, BX
AX, DX
D
Thanh ghi nào giữ địa chỉ đọan khi 8086 truy cập vùng nhớ lệnh:
SS
CS
DS
ES
B
Bao nhiêu bit nhị phân đƣợc viết gọn lại thành một số Hex:
2
3
4
5
C
Trong hệ vi xử lý trƣớc khi thực hiện, chƣơng trình đƣợc chứa trong:
Các bộ đệm trong vi xử lý
Trong bộ nhớ bán dẫn
Trong cổng vào ra
Trên Bus dữ liệu
B
Bus địa chỉ là:
Các ngõ vào của vi xử lý
Các ngõ ra của vi xử lý
Các đƣờng hai chiều của bộ vi xử lý
Là các đƣờng trở kháng cao của bộ nhớ
C
Bus dữ liệu là:

Các ngõ vào của vi xử lý
Các ngõ ra của vi xử lý


C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 24
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)

Các đƣờng hai chiều của bộ vi xử lý
Là các đƣờng trở kháng cao của bộ nhớ
C
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:
Đảo bit MSB của số dƣơng tƣơng ứng từ 0 lên 1.

Là số bù hai của số dƣơng tƣơng ứng
Là số bù 1 của số dƣơng tƣơng ứng
Là số bù 10 của số dƣơng tƣơng ứng
B
Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ
này tính theo Hex sẽ là:
2000H
07FFH
0800H
2048H
B
Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho
chúng dữ liệu mức:
1
High Z
Bất kỳ
0
A
Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Anot chung sáng cần cấp cho
chúng dữ liệu mức:
1
High Z
Bất kỳ
0
D
Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để:
Lấy lệnh để thực hiện
Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý
Lấy địa chỉ vào vi xử lý
Truyền dữ liệu với vi xử lý

B
Chƣơng trình của hệ thống vi xử lý là:
Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp
Là tập hợp các lệnh đƣợc sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay
một công việc nào đó
Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động
A
Trong hệ nhị phân số âm 1 (-1) biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng:
1000 0000 0000 0001B
1111 1111 1111 1111B
0000 0000 1000 0001B
0000 0000 1111 1111B
B
Mã ASCII của số 5 là:
05H
15H
25H
35H


Đáp án D
Dung lƣợng bộ nhớ chƣơng trình ngoài tối đa mà chip 8051 có khả
Câu 26
năng truy xuất là:
A) 64 KB
B) 32 KB
C) 128 KB
D) 256 KB
Đáp án A

Dung lƣợng bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng
Câu 27
truy xuất là:
A) 64 KB
B) 32 KB
C) 128 KB
D) 256 KB
Đáp án A
Câu 28 Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập có hai công dụng :
A) P1, P2, P3
B) P0, P1, P2
C) P0, P2, P3
D) P0, P1, P3
Đáp án C
Giao tiếp song song là phƣơng thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp
Câu 29
nối tiếp):
A) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần
B) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần
C) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa
D) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa
Đáp án A
Giao tiếp nối tiếp là phƣơng thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song
Câu 30
song):
A) Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần
B) Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa
C) Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa
D) Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần
Đáp án C

Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là
Câu 31
bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp ( AD0.. AD7 ):
A) P2
B) P0
C) P1
D) P3
Đáp án B
Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là
Câu 32
bus địa chỉ byte cao:
A) P2
B) P0
C) P1
D) P3
Đáp án A
Câu 33 Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong:
A) Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài
B) Bộ nhớ chƣơng trình bên trong
C) Bộ nhớ chƣơng trình bên ngoài
D) Bộ nhớ dữ liệu bên trong


Đáp án D
Không gian bộ nhớ chƣơng trình bên trong của chip 8051 có dung
Câu 34
lƣợng tối đa là:
A) 8 KB
B) 256 byte
C) 4 KB

D) 128 byte
Đáp án C
Không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051 có dung lƣợng tối
Câu 35
đa là:
A) 128byte
B) 4KB
C) 8KB
D) 256byte
Đáp án A
Câu 36 Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:
A) 4 bit
B) 8 bit
C) 16 bit
D) 32 bit
Đáp án C
Câu 37 Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dƣới dạng song song:
A) 4
B) 3
C) 2
D) 1
Đáp án A
Câu 38 Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:
A) INT0
B) TXD
C) RXD
D) T0
Đáp án C
Câu 39 Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:
A) INT0

B) TXD
C) RXD
D) T0
Đáp án B
Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện
Câu 40
(Counter0) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân:
A) INT0
B) INT1
C) T1
D) T0
Đáp án D
Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện
Câu 41
(Counter1) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân:
A) INT0
B) INT1
C) T1
D) T0
Đáp án C
Câu 42 Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 0 thì chip 8051 sử


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 43
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 44
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 45
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 46
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 47
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 48
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 49
A)
B)
C)
D)
Đáp án

dụng chân:
INT0
INT1
T1
T0
A
Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 1 thì chip 8051 sử
dụng chân:
INT0
INT1
T1
T0
B
Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip
8051:
TCON
TMOD
SCON
IE

B
Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định
thời trong chip 8051:
TCON
TMOD
SCON
IE
A
Ngƣời ta sử dụng Timer để:
Định khoảng thời gian
Tạo tốc độ baud cho cổng nối tiếp
Đếm sự kiện
Tất cả
D
Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 2 KB thì cần phải
truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:
A0.. A10
A0.. A11
A0.. A12
A0.. A13
A
Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 16 KB thì cần phải
truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:
A0.. A10
A0.. A11
A0.. A12
A0.. A13
D
Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 8 KB thì cần phải
truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:

A0.. A10
A0.. A11
A0.. A12
A0.. A13
C


Câu 50
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 51
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 52
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 53
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 54
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 55
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 56
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 57
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 58
A)
B)

Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit:

TR=1
C/T=0
C/T=1
TR=0
A
Vùng nhớ đƣợc dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:
FFH
7FH
2FH
08 H
B
Câu 1: Trong các hệ thồng vi điều khiển thì:
CPU, bộ nhớ và I/O nằm trong một chip
Chỉ có CPU và bộ nhớ nằm trong một chip
Chỉ có CPU và vào ra nằm chung một chip
CPU, bộ nhớ và I/O đều là các chip riêng
A
Chế độ timer của bộ định thời trong 8051 sử dụng để:
Xác định một khoảng thời gian nhất định
Đếm số sự kiện xảy ra bên ngoài
Đếm số sự kiện xảy ra bên trong
Báo giờ cho hệ thống
A
Trong chế độ 2 bộ đếm timer của 8051 sẽ có giá trị bằng bao nhiêu
khi cờ báo tràn (TFx) đƣợc lập:
00H
FFH
11H
Giá trị khởi động
B

Cổng nối tiếp của 8051 có bao nhiêu chế độ hoạt động:
2
3
4
5
C
Bộ định thời của 8051 có số chế độ hoạt động là:
2
3
4
5
B
Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi
TMOD:
TMOD=0x01;
TMOD=0x10;
TMOD=0x20;
TMOD=0x02;
D
Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi
TMOD:
TMOD=0x01;
TMOD=0x10;


C) TMOD=0x20;
D) TMOD=0x02;
Đáp án A
Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi
Câu 59

TMOD:
A) TMOD=0x01;
B) TMOD=0x10;
C) TMOD=0x20;
D) TMOD=0x02;
Đáp án C
Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi
Câu 60
TMOD:
A) TMOD=0x01;
B) TMOD=0x10;
C) TMOD=0x20;
D) TMOD=0x02;
Đáp án B
Câu 61 Khi bit TI trong thanh ghi TCON bằng 1 thì:
A) Cổng nối tiếp đã truyền xong một byte dữ liệu
B) Cổng nối tiếp đã truyền xong một khối dữ liệu
C) Cổng nối tiếp đã nhận xong một byte dữ liệu
D) Cổng nối tiếp đã nhận xong một khối dữ liệu.
Đáp án A
Vi mạch MAX232 sử dụng kết nối giữa bộ vi điều khiển 8051 với
Câu 62
máy tính có chức năng:
A) Đổi dữ liệu nối tiếp thành dữ liệu song song
B) Đồi dữ liệu song song thành dữ liệu nối tiếp
C) Chuyển đổi mức logic của tín hiệu số truyền nhận giữa máy tính và
8051
D) Cả ba câu trên đều sai
Đáp án C
Câu 63 Chế độ Timer tự động nạp lại là chế độ:

A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
Đáp án C
Câu 64 Chế độ Timer 16 bit là chế độ:
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
Đáp án B
Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1và Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi
Câu 65
động thanh ghi TMOD:
A) TMOD=0x01;
B) TMOD=0x11;
C) TMOD=0x21;
D) TMOD=0x12;
Đáp án C
Câu 66 Khi sử dụng Timer để đếm sự kiện(counter), ta cần thiết lập bit:
A) C/T = 0
B) C/T = 1
C) TR = 0


D)
Đáp án
Câu 67
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 68
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 69
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 70
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 71
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 72
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 73
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 74
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 75

TR = 1
B
Khi sử dụng Timer để định thời(timer), ta cần thiết lập bit:
C/T = 0
C/T = 1
TR = 0
TR = 1
A
Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:
TR=1
C/T=0
C/T=1
TR=0

D
Trong chế độ counter nguồn clock cung cấp cho bộ đếm timer của
8051 sẽ đƣợc lấy từ:
Bộ dao động bên trong 8051
Từ một chân bên ngoài của 8051
Từ nguồn cấp clock riêng của timer
Cả ba câu trên đều sai
B
Trong chế độ 1 tốc độ truyền nhận của cổng nối tiếp 8051 phụ thuộc
vào các yếu tố nào:
Tốc độ tràn của Timer 0 và bit SMOD
Tốc độ tràn của Timer 1 và bit SMOD
Tần số của bộ dao động nội
Tần số của dao động cung cấp từ bên ngoài
B
Đối với 8255 các tín hiệu A1, A0 là các ngõ:
Vào
Ra
Hai chiều
Không kết nối
A
Số cổng(PORT) của IC 8255 là:
3
4
5
6
A
Sau khi khởi động ở chế độ 0, một cổng vào ra của 8255 có thể:
Truyền dữ liệu theo một chiều
Truyền dữ liệu theo hai chiều

Luôn ở mức cao
Không điều khiển đƣợc
B
Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì
sẽ có thể:
Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
8255 không họat động
D
Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 76
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 77
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 78

sẽ có thể:
Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
8255 không họat động
B
Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=0; A0=0; RD=0; WR=1 thì
sẽ có thể:
Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
8255 không họat động
A
Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=1; A0=0; RD=0; WR=1 thì
sẽ có thể:
Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
8255 không họat động
C
Từ điều khiển để cổng A output, cổng B input, PC0-PC3 input, PC4PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:

0X80
0X81
0X82
0X83
D
Từ điều khiển để cổng B output, cổng A input, PC0-PC3 input, PC4Câu 79 PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:


A)
B)
C)
D)
Đáp án

A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 80

0X90
0X91
0X92
0X93
B
Trong sơ đồ kết nối dƣới, các cổng A,B,C và điều khiển có địa chỉ lần
lƣợt là:


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 81

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 82
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 83
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 84
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 85
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 86

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 87

300H, 301H, 302H, 303H
303H, 303H, 301H, 300H
400H, 401H, 402H, 403H
Tất cả đều sai
A
Chân có chức năng điều khiển và lựa chọn thanh ghi của màn hình
LCD là:
RS
RW
EN
Vs
A
Chân có chức năng chốt thông tin hiện có của màn hình LCD là:
RS
RW
EN
Vs
C
Lệnh thực hiện chức năng xóa màn hình LCD là :
0X01
0X04
0X06
0X80

A
Lệnh thực hiện chức năng đƣa con trỏ về đầu dòng 1 của LCD là :
0X01
0X04
0XC0
0X80
D
Lệnh thực hiện chức năng đƣa con trỏ về đầu dòng 2 của LCD là :
0X01
0X04
0XC0
0X80
C
Lệnh thực hiện chức năng xác lập chế độ 2 dòng và độ phân giải chử
5*7 của LCD là :
0X38
0X0C
0XC0
0X80
A
Cho mạch nhƣ hình dƣới, phím SW1, SW2 tích cực là:


A)
B)
C)
D)
Đáp án

Mức 0

Mức 1
Cả mức 1 và mức 0
Tất cả đều sai
A
Cho mạch nhƣ hình dƣới, LED 7 đọan đƣợc hiển thị theo phƣơng
pháp nào:

Câu 88

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 89
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 90
A)
B)

Phƣơng pháp chốt
Phƣơng pháp trực tiếp
Phƣơng pháp quét
Tất cả đều sai
C
Khi thiết kế giao tiếp vi xử lý với ma trận 16 phím, phƣơng pháp

thƣờng sử dụng là:
Quét hàng
Quét cột
Quét đồng thời cả hàng và cột
Quét hàng hoặc quét cột
D
Hãy cho biết bảng mã số “0” của Led 7 đoạn loại anot chung:
0XC0
0XF9


C)
D)
Đáp án
Câu 91
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 92
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 93
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 94
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 95
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 96
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 97
A)
B)
C)
D)

0XA4
0XB0
A
Hãy cho biết bảng mã số “1” của Led 7 đoạn loại anot chung:

0XC0
0XF9
0XA4
0XB0
B
Hãy cho biết bảng mã số “5” của Led 7 đoạn loại anot chung:
0XC0
0X80
0X92
0XB0
C
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM,
mất dữ liệu khi mất nguồn điện
Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM,
không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất
dữ liệu khi mất nguồn điện
Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không
mất dữ liệu khi mất nguồn điện
B
RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM,
mất dữ liệu khi mất nguồn điện
Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM,
không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất
dữ liệu khi mất nguồn điện
Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không
mất dữ liệu khi mất nguồn điện

C
Trong chip vi điều khiển 8051, port có một chức năng là:
P0
P1
P2
P3
B
Các cờ đƣợc dùng để chỉ thị tình trạng nhớ của CPU:
Cờ nhớ CF
Cờ chiều IF
Cờ tràn OF
Cờ TFO, TF1
A
Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 257  65536 µs (giả sử
dùng thạch anh là 12MHz) ta dùng kỹ thuật:
Điều chỉnh bằng phần mềm
Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu
Timer 16 bit
Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp


Đáp án C
Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 10  256µs (giả sử
Câu 98
dùng thạch anh là 12Mhz) ta dùng kỹ thuật:
A) Điều chỉnh bằng phần mềm
B) Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu
C) Timer 16 bit
D) Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp
Đáp án B

Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 4KB thì cần phải truy
Câu 99
xuất số đƣờng địa chỉ từ:
A) A0.. A10
B) A0.. A11
C) A0.. A12
D) A0.. A13
Đáp án B
Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 32KB thì cần phải
Câu 100
truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:
A) A0.. A13
B) A0.. A14
C) A0.. A15
D) A0.. A12
Đáp án B
Câu 101 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A) int a =5 ;
B) char a = 67 ;
C) char a =9; b=3 ;
D) int b=9 ,c=3 ;
Đáp án C
Câu 102 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A) int a =188;
B) unsigned char b = a ;
C) float c ;
D) int 3x ;
Đáp án D
Câu 103 Trong lập trình C vòng lặp thực hiện ít nhất một lần là:
A) Vòng lặp for

B) Vòng lặp while
C) Vòng lặp do .. while
D) Không có vòng lặp nào thực hiện ít nhất 1 lần
Đáp án C
Câu 104 Trong hàm, lệnh return có tác dụng:
A) Kết thúc hàm
B) Trả về giá trị cho hàm
C) Quay về đầu hàm
D) Câu a và b đúng
Đáp án B
Câu 105 Trong lập trình C biến cục bộ:
A) Đƣợc khai báo ở đầu hàm main
B) Đƣợc khai báo bên trong hàm
C) Chỉ đƣợc sử dụng trong hàm main
D) Có tác dụng trong các hàm trƣớc main
Đáp án B
Câu 106 Trong lập trình C biến toàn cục:
A) Đƣợc khai báo bên trong hàm main


B)
C)
D)
Đáp án
Câu 107
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 108
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 109
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 110
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 111

A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 112

Đƣợc khai báo bên ngòai các hàm

Chỉ đƣợc sử dụng bên trong hàm main
Chỉ đƣợc sử dụng trong các hàm con
B
Khai báo mảng 2 chiều 10 hàng và 20 cột:
int a[10,20]
int a[10],[20]
int a[10][20]
int a[20][10]
C
Phần tử ở hàng thứ 2 và cột 3 trong mảng 2 chiều là:
A[2][3]
A{2}{3}
A[2,3]
A[3,2]
A
Trong vòng lặp for(bt1;bt2;bt3) biểu thức chỉ đƣợc thực hiện 1 lần là:
Bt1
Bt2
Bt3
Cả 3 đều sai
A
Trong vòng lặp for(bt1;bt2;bt3) biểu thức có thể không đƣợc thực hiện
1 lần nào là:
Bt1
Bt2
Bt3
Cả 3 đều sai
C
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
#include <REGX51.H>

sbit F=P0^0; //noi voi led don tich cuc muc 0
void main(void)
{
while (1)
{
F =0;
delay(5000);
F=1;
delay(5000);
}
}
Sáng –tắt P0.0 5000 lần
Sáng –tắt P0.0 10000 lần
Sáng –tắt P0.0 với số lần lặp vô tận
Sáng –tắt P0.0 500 lần
C
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
#include <REGX51.H>
sbit F=P0^0; //noi voi led don tich cuc muc 0
void main(void)
{
F =0;
TMOD =0X02;
TH0=-20;


A)
B)
C)
D)

Đáp án

Câu 113

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 114
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 115
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 116

TR0=1;
while(1)
{
while(!TF0);
TF0=0;
F=~F;

}
}
Sáng –tắt P0.0 5000 lần
Sáng –tắt P0.0 10000 lần
Sáng –tắt P0.0 với số lần lặp vô tận
Sáng –tắt P0.0 500 lần
C
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
#include <REGX51.H>
void main(void)
{
unsigned char n;
while(1)
{
P1=0x01;// Bat led 1
for(n=0 ; n<8;n++)
{
P1=P1<<1;
tre(10000);
}
}
}
Sáng – tắt 8 led
Từng led sáng từ P1.0 đến P1.7
Từng led sáng từ P1.0 đến P1.0
Từng led sáng từ P1.0 đến P1.3
B
Lệnh sau có chức năng gì :
IE=0X90 ;
Cho phép ngắt ngoài 0

Cho phép ngắt ngoài 1
Cho phép ngắt timer 0
Cho phép ngắt nối tiếp
D
Lệnh sau có chức năng gì :
IE=0X81 ;
Cho phép ngắt ngoài 0
Cho phép ngắt ngoài 1
Cho phép ngắt timer 0
Cho phép ngắt nối tiếp
A
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
#include <REGX51.H>
char x;
void main (void)
{
TMOD=0X20;
TH1=TL1=-24;
TR1=1;


A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 117

A)

B)
C)
D)
Đáp án

Câu 118

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 119
A)
B)

SCON=0X52;
x=0X41;
IE=0X90;
while(1);
}
void ngatnt (void) interrupt 4
{
if (x<='z')
{
SBUF =x;
++x;
TI=0;
}
}

Truyền ký tự “a” ra cổng nối tiếp
Truyền ký tự “z” ra cổng nối tiếp
Truyền ký tự “a” đến ký tự “z” ra cổng nối tiếp
Tất cả đều sai
C
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
while(1)
{
while(!TF0);
TF0=0;
F=~F;
}
Kiểm tra cờ tràn TF0
Nếu TF0=0 thì xóa cờ tràn và đảo F
Đảo F
Tất cả đều sai
A
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
#include <REGX51.H>
char x;
void main(void)
{
SCON = 0X52;
TMOD = 0X20;
TH1 = TL1 = -3;
TR1 = 1;
while (!RI);
RI = 0;
X=SBUF;
}

Truyền ký tự “x” ra cổng nối tiếp
Nhận ký tự “x” từ cổng nối tiếp
Nhận ký tự từ cổng nối tiếp
Tất cả đều sai
C
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
while (!RI);
RI = 0;
X=SBUF;
Nếu RI=0 thì X=SBUF
Nếu RI=1 thì X=SBUF và xóa RI


C) Nếu RI=0 thì X=SBUF và xóa RI
D) Tất cả đều sai
Đáp án B
Khai báo hàm ngắt nhƣ sau dùng cho ngắt gì:
void nt (void) interrupt 4
Câu 120
{
}
A) Chƣơng trình ngắt Timer 0
B) Chƣơng trình ngắt Timer 1
C) Chƣơng trình ngắt nối tiếp
D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0
Đáp án C
Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:
void nt (void) interrupt 0
Câu 121
{

}
A) Chƣơng trình ngắt Timer 0
B) Chƣơng trình ngắt Timer 1
C) Chƣơng trình ngắt nối tiếp
D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0
Đáp án D
Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:
void nt (void) interrupt 1
Câu 122
{
}
A) Chƣơng trình ngắt Timer 0
B) Chƣơng trình ngắt Timer 1
C) Chƣơng trình ngắt nối tiếp
D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0
Đáp án A
Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:
void nt (void) interrupt 2
Câu 123
{
}
A) Chƣơng trình ngắt Timer 0
B) Chƣơng trình ngắt Timer 1
C) Chƣơng trình ngắt ngoài 1
D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0
Đáp án C
Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:
void nt (void) interrupt 3
Câu 124
{

}
A) Chƣơng trình ngắt Timer 0
B) Chƣơng trình ngắt Timer 1
C) Chƣơng trình ngắt ngoài 1
D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0
Đáp án B
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
void delay(void)
{
Câu 125 TMOD=0X10;
TH1=30000/256;
TL1=30000%256;
TR1=1;


A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 126

A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 127


A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 128

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 129

while(!TF1);
TR1=TF1=0;
}
Chƣơng trình delay dùng thanh ghi
Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode2
Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode1
Tất cả đều sai
C
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
void delay(void)
{
TMOD=0X01;
TH0=30000/256;
TL0=30000%256;

TR0=1;
while(!TF0);
TR0=TF0=0;
}
Chƣơng trình delay dùng thanh ghi
Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode1
Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode1
Tất cả đều sai
B
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
void delay(void)
{
TMOD=0X02;
TH0=TL0=-100;
TR0=1;
while(!TF0);
TR0=TF0=0;
}
Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode1
Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode2
Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode1
Tất cả đều sai
B
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
void delay(void)
{
TMOD=0X20;
TH1=TL1=-100;
TR1=1;
while(!TF1);

TR1=TF1=0;
}
Chƣơng trình delay dùng Timer1 mode1
Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode2
Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode2
Tất cả đều sai
C
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
void write (unsigned char LCD)
{
P0=LCD;


A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 130

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 131
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 132
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 133
A)
B)
C)
D)
Đáp án

RS=1;
RW=0;
EN=1;
delay(10);
EN=0;
delay(3000);
}
Ghi mã lệnh ra màn hình LCD
Ghi dữ liệu ra màn hình LCD
Đọc mã lệnh từ màn hình LCD
Đọc dữ liệu từ màn hình LCD
B
Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:
void write (unsigned char LCD)
{

P0=LCD;
RS=0;
RW=0;
EN=1;
delay(10);
EN=0;
delay(3000);
}
Ghi mã lệnh ra màn hình LCD
Ghi dữ liệu ra màn hình LCD
Đọc mã lệnh từ màn hình LCD
Đọc dữ liệu từ màn hình LCD
A
Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0
đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED
nào sáng:
P0 = 255;
L1, L3, L5, L7
L0, L2, L4, L6
Tất cả LED sáng
Tất cả LED không sáng
D
Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0
đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED
nào sáng:
P0 = 170;
L1, L3, L5, L7
L0, L2, L4, L6
Tất cả LED sáng
Tất cả LED không sáng

B
Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0
đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED
nào sáng:
P0 = 85;
L1, L3, L5, L7
L0, L2, L4, L6
Tất cả LED sáng
Tất cả LED không sáng
A


Câu 134
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 135

A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 136

A)

B)
C)
D)
Đáp án

Câu 137

A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 138

A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 139

A)

Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0
đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED
nào sáng:
P0 = 0;
L1, L3, L5, L7

L0, L2, L4, L6
Tất cả LED sáng
Tất cả LED không sáng
C
Cho 8 LED 7 đoạn Anode chung kết nối với cổng P0. Biết rằng các
chân dữ liệu của LED 7 đoạn là a, b, c, d, e, f, g đƣợc nối theo thứ tự
từ P0.0 đến P0.6, chân Anode nối với dƣơng nguồn cung cấp. Câu
lệnh sau đây LED 7 đoạn sáng hình chữ số nào:
P0 = 0x79;
1
3
5
7
A
Câu 6: cho 8 LED 7 đoạn Anode chung kết nối với cổng P0. Biết rằng
các chân dữ liệu của LED 7 đoạn là a, b, c, d, e, f, g đƣợc nối theo thứ
tự từ P0.0 đến P0.6, chân Anode nối với dƣơng nguồn cung cấp. Câu
lệnh sau đây LED 7 đoạn sáng hình chữ số nào:
P0 = 0x30;
1
3
5
7
B
Cho 8 LED 7 đoạn Anode chung kết nối với cổng P0. Biết rằng các
chân dữ liệu của LED 7 đoạn là a, b, c, d, e, f, g đƣợc nối theo thứ tự
từ P0.0 đến P0.6, chân Anode nối với dƣơng nguồn cung cấp. Câu
lệnh sau đây LED 7 đoạn sáng hình chữ số nào:
P0 = 0x78;
1

3
5
7
D
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:
unsigned char n, m, k;
n = 25;
m = 10;
k = n%m;
2,5
5
2
0
B
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:
unsigned char n, m, k;
n = 5;
m = 1;
k = n/m;
2,5


B)
C)
D)
Đáp án

Câu 140

A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 141
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 142

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 143
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 144
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 145
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 146
A)
B)
C)
D)

5
2
0
B
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:
unsigned char n, m, k;
n = 25;
m = 10;
k = n/m;
2,5
5
2
0`
C
Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 64KB thì cần phải
truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:
A0.. A13
A0.. A14

A0.. A15
A0.. A12
C
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:
unsigned char n, m, k;
n = 2;
m = 1;
k = n*m;
3
5
2
0`
C
Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
unsigned int a =-5 ;
char a = 67 ;
char a =9, b=3 ;
int b=9 ,c=3 ;
A
Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
int a =5 ;
unsigned char a = 300 ;
char a =9, b=3 ;
int b=9 ,c=3 ;
B
Khai báo mảng 2 chiều 20 hàng và 10 cột:
int a[10,20]
int a[10],[20]
int a[10][20]
int a[20][10]

D
Phần tử ở hàng thứ 3 và cột 2 trong mảng 2 chiều là:
A[2][3]
A{2}{3}
A[3][2]
A[3,2]


Đáp án C
Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển
Câu 147
thông tin địa chỉ đi từ:
A) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
B) Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
C) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi và ngƣợc lại
D) Tất cả đều sai
Đáp án C
Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển
Câu 148
thông tin dữ liệu đi từ:
A) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
B) Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
C) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi và ngƣợc lại
D) Tất cả đều sai
Đáp án C
Nguồn xung nhịp cho các Timer là xung vuông có tần số bằng… tần
Câu 149
số dao động thạch anh:
A) 1/2
B) 1/4

C) 1/6
D) 1/12
Đáp án D
Câu 150 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A) int a =5 ;
B) unsigned char a =- 30 ;
C) char a =9, b=3 ;
D) int b=9 ,c=3 ;
Đáp án B
Ghi chú:
Từ câu 1 đến 25 chọn 5câu
Từ câu 26 đến 70 chọn 15câu
Từ câu 71 đến 100 chọn 10câu
Từ câu 101 đến 110 chọn 5 câu
Từ câu 111 đến 150 chọn 15 câu
Trưởng khoa

Người ra đề



×