Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

Phân tích tình hình cho vay hộ kinh doanh tại ngân hàng TMCP công thương việt nam, chi nhánh đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.44 KB, 100 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐOÀN THỊ XUÂN VINH

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ KINH DOANH

TẠI NGÂN HÀNG T
CÔNT

N

N

Ạ CỔ P ẦN

V ỆT NAM, C N

ÁN ĐÀ NẴNG

LUẬN VĂN T ẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đà Nẵng - Năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐOÀN THỊ XUÂN VINH

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ KINH DOANH



TẠI NGÂN HÀNG T
CÔNT

N

N

Ạ CỔ P ẦN

V ỆT NAM, C N

ÁN ĐÀ NẴNG

Chuyên nghành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.34.20

LUẬN VĂN T ẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Người hướng dẫn khoa học: TS. LÊ CÔNG TOÀN

Đà Nẵng - Năm 2015


LỜ CA

ĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng

được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Tác giả

Đoàn Thị Xuân Vinh


ỤC LỤC
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................

1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................

1
1

2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................

2

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu......................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................

3

5. Bố cục của luận văn ..............................................................................

3

6. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu .......................................................... 4
CH


NG 1. C SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO

VAY HỘ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TH

NG MẠI ............... 8

1.1. TỔNG QUAN VỀ CHO VAY HỘ KINH DOANH CỦA NHTM ...........

8

1.1.1. Tín dụng ngân hàng.........................................................................
1.1.2.

ạt độn

va ộ n

8

an của Ngân hàng thƣơng mại ....12

1.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ KINH DOANH CỦA NHTM . 19
1.2.1. Mục tiêu của phân tích hoạt động cho vay hộ kinh doanh của
NHTM .............................................................................................................

19

1.2.2. Nội dung phân tích tình hình cho vay hộ kinh doanh của NHTM ..... 19
1.2.3. Phƣơng pháp phân tích..................................................................


32

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................

32

CH

NG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ KINH

DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH
C

N ÁN

NG VIỆT NAM –

ĐÀ NẴNG ..............................................................................

33

2.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƢƠNG VIỆT NAM - C I N ÁN

ĐÀ NẴNG ......................................33

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................... 33
2.1.2. Sơ đồ bộ máy tổ chức....................................................................


33


2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Công
Thƣơng Việt Nam – C n án

Đà Nẵng ....................................................... 36

2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ KINH DOANH TẠI
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – C I N ÁN ĐÀ
NẴNG TRONG THỜI GIAN QUA ............................................................... 44

2.2.1. Bối cảnh hoạt động cho vay hộ kinh doanh của VietinBank –
CN Đà Nẵng trong thời gian qua .................................................................... 44

2.2.2. K á

quát qu

trìn và đ ều kiện cho vay hộ kinh doanh tại

ngân hàng ........................................................................................................ 47

2.2.3. P n t
va



n


quá trìn t
an

ủa

ện á hoạt động n

đạt

ụ tiêu

n án ............................................................. 50

2.3. ĐÁN GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ KINH DOANH
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM –
C I N ÁN ĐÀ NẴNG TRONG THỜI GIAN QUA .................................
2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc ................................................................

61
61

2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại ............................................................

63

2.3.3. Nguyên nhân gây ra những hạn chế trong cho vay hộ kinh
doanh ...............................................................................................................

64


KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................

66

CHNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY
HỘ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH
VIỆT NAM – C

NG

N ÁN ĐÀ NẴNG .....................................................

67

3.1. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ...............................................................

67

3.1.1. ố ản t ị trƣờng .......................................................................

67

3.1.2. Địn

ƣ ng cho vay hộ n

TMCP Công Thƣơng Việt Nam– C n án

anKủa N n àn
Đà Nẵng ...................................


68


3.2. GIẢI PHÁP
OÀN T IỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH
HÀNG HỘ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG
VIỆT NAM – C I N ÁN
3.2.1. Đ
tu t

ĐÀ NẴNG........................................................

ạn t

ện á

n sá

tr n đ ể

n

a t á,

àn cho vay hộ kinh doanh .....................................................

á
3.2.2.


àn t ện qu trìn

3.2.3.

àn t ện, đa ạng hóa các sản

3.2.4. Đa ạn
phƣơng thứ

a ơ

ả đả

3.2.5.
lƣợn

69

3.2.6. Tăn

á

ấu

ộ kinh doanh ................................

71

va hộ kinh doanh ....... 72


va t

đố tƣợná

àn

t ền va ........................................................................

àn t ện

ụ vụ

va

69

n
àn



ă

73
s

á

àn và n n


a

..............................................................................

ƣờn quản


ất
74

rủi ro trong cho vay hộ kinh doanh

.............

76

3.2.7. Kết hợp giữa tín dụng v i bảo hiểm tín dụng ...............................

78

3.2.8. Giải pháp bổ trợ ............................................................................

79

3.3. KIẾN NGHỊ

..... ................... ................... ................... ........ ................... ....

79


3.3.1. Đối v i Chính phủ, các bộ ngành .................................................
3.3.2. Đố v i Ngân hàng Nhà nƣ

V ệt Na .......................................

3.3.3. Đối v i Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam ....................
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3

................................................................................

81
84

ỤC TÀ L ỆU T A

QUY T ĐỊN

81
82

T LUẬN ....................................................................................................

DAN

79

ẢO

AO ĐỀ TÀ LUẬN VĂN (bản sao)



DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT

Viết tắt

Nguyên nghĩa

CBTD

Cán ộ t n ụn

CN

Chi nhánh

CNTT

Cn

DN

Doanh nghiệ

HKD



n ệt
n


n tn

an

KH

Khách hàng

NH

Ngân hàng

NHNN

N n àn N à nƣ

SXKD

Sản uất n

TCKT

Tổ



TCTD

Tổ


ứ tn

TMCP

T ƣơn

TP

T àn

VietinBank

N n àn TMCP C n

T ƣơn V ệt Na

V t n an Đà Nẵn

N n àn TMCP C n
Đà Nẵn

T ƣơn V ệt Na – CN

n

an
tế
ụn

ạ Cổ


ần




DAN

ỤC CÁC BẢN

Số hiệu
bảng
2.1.
2.2.
2.3.

Tên bảng
Tìn
ìn u
thƣơng Việt Na

Trang

động vốn Tại Ngân hàng TMCP Công
n án Đà Nẵn
a đ ạn 2012-2014

Tình hình cho vay Tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng
Việt Na
n án Đà Nẵng


2.5.
2.6.
2.7.
2.8.
2.9.
2.10.
2.11.

41

Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Công
Thƣơng Việt Na
n án Đà Nẵn
a
đ ạn 20122014

2.4.

37

43

T tr n
2014

va

t n an


Đà Nẵng từ 201254

Số ƣợn
á
2012-2014
Tị
àn

Kủa V

ần

àn và ƣ nợ

va

K

ìn

qu n từ
55

va

K

ủa V t n an

Đà Nẵn


tr n địa
56

Dƣ nợ cho vay HKD theo kỳ hạn tại VietinBank – CN Đà
Nẵng a đ ạn 2012-2014

57

Dƣ nợ
va
K t
n àn n ề tại VietinBank –
CN Đà Nẵn
a đ ạn 2012-2014

58

Dƣ nợ cho vay HKD theo hình thức bả đảm tiền vay tại
VietinBank – CN Đà Nẵn
a đ ạn 2012-2014

59

Thu nhập từ hoạt động cho vay hộ kinh doanh tại
VietinBank – CN Đà Nẵn
a đ ạn 2012-2014

60


Nợ xấu và t lệ nợ xấu trong cho vay hộ kinh doanh tại
VietinBank – CN Đà Nẵn
a đ ạn 2012-2014

61


DAN
Số hiệu
hình
2.1.
2.2.

2.1.

ÌN

Tên hình

Trang

Tìn ìnu
động vốn tại Ngân hàng TMCP Công
thƣơng Việt Na
n án Đà Nẵng

38

Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP
Công Thƣơng Việt Na

n án Đà Nẵng

43

DAN

Số hiệu
sơ đồ

ỤC CÁC

ỤC S

ĐỒ

T n sơ đồ
Sơ đồ bộ máy tổ chức của ngân hàng TMCP Công
t ƣơn Việt Nam – C n án Đà Nẵng

Trang

34


1

Ở ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Cùng v i s


phát triển của đất nƣ c, các doanh nghiệp, cá nhân, hộ

kinh doanh có nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh, cải tiến công nghệ, nâng
cao hiệu quả kinh tế n à àn tăn a . Hoạt động tín dụn n n àn
ũn
vì thế n à
àn đƣợ
đ y mạnh, giúp các chủ thể trong nền kinh tế có thể
tiếp cận nguồn vốn một cách dễ
thống ngân hàng hiện na , N
ch n địn

àn

ơn. Trƣ c áp l c cạnh tranh

n àn TMCP C n

T ƣơn V ệt Na

ƣ ng phát triển lâu dài và bền vữn , đ

à

địn

àn TMCP C n
c triển khai các

ƣ ng phát triển đ , tr n


mạnh cho vay hộ kinh doanh. Đ
trong s phát triển kinh tế cả nƣ

n

à n uồn l

đã a

át tr ển dịch vụ bán

lẻ mà chú tr ng là dịch vụ tín dụng bán lẻ.
đ,N n
T ƣơn V ệt Nam, chi n án Đà Nẵng đã và đan
t
hoạt động phù hợp v

ủa hệ

đ

tậ

trun đ y

c có vai trò quan tr ng

c, có lƣợng sản xuất


đảo, tạo ra một ƣợng sản ph m hàng hóa l n cho xã hộ

n

an

và đan

đn

n u ầu

tín dụng cao.
Trong nhữn



qua,

ạt động này tại Ngân hàng TMCP Công

T ƣơn V ệt Nam - C

n án

nhiều t àn

vẫn còn tồn tại những hạn chế nhất định, cần có giải

n n ƣn


Đà Nẵng đã

giáp khắc phục. Sau t ờan n
V t n an

Đà Nẵn , t

t ện n

n ứu về

n ận t

ấ đ

V t n an Đà Nẵn

t ế, n n

a

ệu quả n

ứ tăn trƣởn

an

ạt độn


á, đạt đƣợc
va

à ột ản quan tr n
tăn trƣởn về qu

ủa ìn . C

n vì

đ ,t

tài “Phân tích tình hình cho vay hộ kinh doanh tại Ngân hàng T
n ôn T

n

V ệt Nam, C

n án

K

tạ

ần

àn

ũn n ƣ vị

đã

n đề
n



Đà Nẵng” để nghiên cứu. Đề

tà đƣợc nghiên cứu d a tr n ơ sở lý luận khoa h c và th c tiễn tình hình cho


2

vay hộ kinh doanh tạ N n àn TMCP C n T ƣơn V ệt Nam - Chi nhánh Đà
Nẵng, từ đ đƣa ra n ững giải pháp, kiến nghị để góp phần nâng cao nghiệp vụ
cho vay hộ kinh doanh trong thời gian t i.
2.

ục tiêu nghiên cứu

Hệ thống hóa ơ sở lý luận liên quan đến phân tích hoạt động cho vay
hộ kinh doanh tại các NHTM.
Phân tích th c trạng tình hình cho vay hộ kinh doanh tại Ngân hàng
TMCP Công T ƣơn V ệt Nam - C
n án Đà Nẵng để đƣa ra n ững nhận
định về những thành công và hạn chế ũn n ƣ n u
n n n ủa những hạn
chế trong hoạt động cho vay hộ kinh doanh.
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nh m


àn t

hộ kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Công T ƣơn

ện nghiệp vụ cho vay
V ệt Nam - C n án Đà

Nẵng trong thời gian t i.
* Câu hỏi nghiên cứu
- Nộ

un

á ,t u

nt

ạt độn

đƣợ sử ụn

để

va



nt


n

an

ạt độn

à ì? P ƣơn
va

HKD ủa

NHTM?
-T

trạn

ạt độn

va

ra n ƣ t ế nà ? Kết quả ra sa ? N ữn
ủa n ữn

ạn

ế tr n

ạt độn

K tạ Vietinbank Đà Nẵn

ƣu đ ể , ạn
va



n

ế và n u

đã

ễn

nn

n

an tạ n n àn nà

là gì?
- Cần
an



n ữn



á


ì để

àn t ện

ạt độn

va

n ệ tạ Vietin an Đà Nẵn ?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đố t ợng nghiên cứu
Các vấn đề lý luận và th c tiễn n quan đến hoạt động cho vay hộ kinh

doanh tại Vietin an Đà Nẵn


3

3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung: Luận văn tập trung nghiên cứu th c trạng hoạt động cho vay

hộ kinh doanh, từ đ

đƣa ra á



á để


àn t ện

ạt độn cho vay

HKD
- Về thời gian: Phân tích th c trạng tập trung vào khoảng thời gian từ nă
2012 đến nă 2014
- Về không gian: Việc nghiên cứu th c hiện trong phạm vi hoạt động
của Vietin an Đà Nẵn .
4. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trìn n
n ứu,
ụn
ƣơn
á uận u vật ện

àn t ện uận văn
a tr n ơ sở vận
ứn ết ợ v
á ƣơn
á ụ

t ể n ƣ:
- P ƣơn

á

nt

và tổn


- P ƣơn

á

- P ƣơn

á t ốn

- P ƣơn

á qu nạ và



và ị sử
ễn



* Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
P nt
và àn t ện n ữn
àn t ện ạt độn
va ộ

vệ

Đán


á n ữn

kinh doanh tạ

ặt đạt đƣợ và ạn

ạt độn

ùn đ ều

ế ủa

ụn n n àn
ạt độn

Ngân hàng TMCP Công T ƣơn V ệt Na

tr n ơ sở đ đề uất n ữn
ụn và

uận ơ ản về t n
n
an .

ện t a

ủa C




á

n án , đồn

ả n

ũn

n ƣ ến n
tờ

àn t ện n

t ể để

va




- CN Đà Nẵn ,


ả năn

ứn

á n n àn

á


ệ vụ cho vay HKD.

5. Bố cục của luận văn
Trong phạm vi luận văn, n
gồ

3

ƣơn :

à

ần mở đầu và kết luận thì cấu trúc


4

Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích cho vay hộ kinh doanh của ngân
hàng thương mại
Chương 2: Phân tích tình hình cho vay hộ kinh doanh tại Ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng giai đoạn 2012-2014
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động cho vay hộ kinh doanh của
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
6. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu
Đề tà
nt
tìn
n n, v
ản đề tà nà

và đề tà
ện na

n

t ễn n đố

ũn n ƣ t ờ

Để n
đề tà

ĩa t

va

K
n
ả à đề tà
độ n ìn n ận để đán
á,

á NHTM n ất à tr n t ờ

. Tu
nt


n tế


an t .

n ứu s u
n quan đến

Tơv

ìn
n ều

ơn về đề tà ủa
ạt độn

ìn t

n

n ứu t

các

va HKD, ụ t ể n ƣ sau:

- Luận văn T ạc sỹ của tác giả Lê Thị Quan

T ƣ trƣờn Đại h c Cần

đề tài :"Phân tích hiệu quả tín dụn đối v

i hộ sản xuất tại chi nhánh


NHNo&PTNT huyện Chợ M i - An Giang". Ngoài phần lý luận ơ ản về tín
dụng, phân loại tín dụng, tác giả đã đề cập khá chi tiết về loại hình hộ sản xuất
tr n địa bàn và phân tích kết quả đầu tƣ t n
ụng của ngân hàng huyện Chợ
M i - những kết quả đạt đƣợ tr n quá tìn đầu tƣ
á ộ phát triển
sản xuất tăn

sản ƣợn

ƣơn

t c và nuôi trồng thủy sản. Tuy nhiên,

khái niệm hiệu quả đƣợ đề cập quá rộn

và ũn

ƣa đƣợ

địn n ĩa rõ

ràng, nhất quán.
- Luận văn: "P

nt

ạt động tín dụng hộ sản xuất nông nghiệp tại


chi nhánh NHNo&PTNT huyện Long Hồ tỉn
Thị

n Đ ền

Vĩn

L n ủa tác giả Trịnh

à đề tài khá gần v đề tài: "Phân tích tình hình cho vay hộ sản

xuất kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Sacombank – C n án
t

đã

n, tu n

n đề tài của Trịnh Thị

Đa La " ủa

n Đ ền chỉ gi i hạn bó hẹp


5

trong việ n t va đối v i hộ sản xuất nông nghiệp tại huyện Long Hồ, vì thế tác
dụng tham khả ũn ỉ có gi i hạn nhất định.
- Luận văn T ạ sỹ “Mở rộng cho vay hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn Huyện An Nhơn”, Tá
T an , Đạ
Đà Nẵn , 2012.
Về
đố v
trò

ặt

uận: Luận văn đã

ộ sản

uất ( K ) ủa N TM, a

ủa K ;

K ;

á nệ

về

đán

á

át u

đến v ệ


ệ t ốn

a

ả N u ễn Văn
uận về



á

va K , đặ đ ể

ở rộn

n ệ về

va

K và va

và va trò ủa

ở rộn

va

K và


t ễn: Luận văn đã

nt

t

va

á n n tố ản

ƣởn

va .

Về

ặt t

tạ N n

àn

(A r an
độn

Nn

n

ệ và


P át tr ển N n

u ện An N ơn) tr n
va

K . Từ đ

K tạ A r

an

trạn
t

át tr ển

n u ện An N ơn

đ n u rõ qu trìn

đƣa ra á



á

va

va ,


ết quả

ở rộn

ạt

va đố v

u ện An N ơn.

- Luận văn T ạ sỹ “Phát triển cho vay đối với HKD tại các Chi nhánh
Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa

Thiên Huế”, Tá
Về ặt
ủa N



ả Trần T ị T u
ền, Đạ
uận: Luận văn đã ệ t ốn

K

ủa N TM, a




N ;á n ệ về K và
N TM, t

u

đến v ệ
tr n
đã
Quản

va

K

Về

ặt t

nt

t

á nệ

về

ạt độn

n ạK ; đặ đ ể


đán
va

Đà Nẵn , nă
2011.
a
uận về ạt độn

á

át tr ển

va

K và

K . Luận văn ũn đƣa ra n ữn
ủa

ột số TCT

t ễn: Đ ể
trạn

s v
át tr ển

ìn , Quản Trị, T ừa T

à nƣ .


á

uận văn t ạ sỹ
K

n ( a tỉn nà

tạ

K

á n n tố ản

tr n và n
va

va ủa

va
n n

va



ủa
ƣởn

t


t ễn

á à tá



3 C n án A r an
n ữn đặ đ ể

ơ ản


6

ốn
đƣợ

n au tr n
ữa a C

đã đƣa ra á
tạ

ả3C

vệ
át tr ển
va
K ), từ đ s sán

ết quả đạt
n án và r t ra n ữn n ận địn . Qua v ệ
n t , tá ả
ƣn

n án



á n

N n àn n n

ìn , Quản Trị, T ừa T
ùn

t
n

đ

v ệ tăn trƣởn



và P át tr ển n n

va
t


K
n Quản

n uế.

à đề tà

va

K

n n đề tà “Phân tích tình hình cho vay

hộ kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi
nhánh Đà Nẵng”
Luận văn tr n. Tu
n

ế t ừa ệ t ốn
ơ sở uận về
n n,
à đề tà “
nt
tìn

ả à đề tà “ ở rộn ” a “

văn ở tr n tậ trun
tr ển tìn


ìn

đ s u và
va

K

át tr ển”, vì vậ tr n

ƣ n

K ,t

va
ìn



ủa
va ”,

á

á , ở rộn để n n

á


à Luận
a , phát


ì Luận văn “Phân tích tình hình cho vay hộ

kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh
Đà Nẵng” tậ trun và v ệ
va ủa C
n án ,
a và
ạn

ũn n ƣ n ữn



á n

Ar

an C

ạn

nt
á số
ế tr n

ả qu ết n ữn
n án

á đặ đ ể , tìn ìn

ạt độn
ệu n t
để đán
á n ữn
để
va
ạn

K , từ đ đề uất á

ế tr n

ạt độn

ƣ n
va

ủa

Đà Nẵng.

- Luận văn T ạc sỹ của tác

giả L Quan V n (2011), Đại h

Đà

Nẵn “Mở rộng cho vay kinh doanh tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT Quận Liên Chiểu – TP Đà Nẵng.
Luận văn đã ệ thốn


a ơ sở lý luận về hoạt động cho vay kinh doanh

của NHTM. Xuất phát từ ơ sở lý luận và tr n

ơ sở khảo sát nghiên cứu th c

tế về cho vay kinh doanh tại Chi nhánh NH No&PTNT Quận Liên Chiểu,
Luận văn

nt

, đán

át

c trạng và chỉ ra các nguyên nhân của những

tồn tại trong việc áp dụng cho vay kinh doanh trong thời gian qua tại chi


7

n án . Qua đ đề xuất ra các giải pháp nh m mở rộng cho vay kinh doanh tại
Chi nhánh NHNo&PTNT Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.
Luận văn đã

nt

n ững vấn đề ơ ản về


va

n

an

à đề

tài có thể kế thừa. Tuy nhiên, phạm vi nghiên cứu là tại một Chi nhánh NH
NN& PTNT ở một địa bàn khác và cách tiếp cận của đề tài này lại khác v i đề
tài nghiên cứu.


8

N 1

C

C SỞ LÝ LUẬN VỀ P ÂN TÍC


N

OẠT ĐỘN

CỦA N
ÂN


DOAN

CHO VAY

ÀN T

N



1.1. TỔNG QUAN VỀ CHO VAY HỘ KINH DOANH CỦA NHTM
1.1.1. Tín dụng ngân hàng
a. K á n ệm tín dụn n ân

àn

T n ụn n n àn
à ạt độn
ƣ ìn t ứ
va , ả ãn ,

àn
g á,

t u tà
ản
ột

n và á ìn t ứ
n àn


ản

á

á
ấ tờ

á.

ất ủa t n ụn n n àn à quan

ụn vốn từ n
v

à n n àn ấ t n ụn
ết
ấu tƣơn
ếu và

àn tr n

ệ u ển n ƣợn
ột

ản t ờ

qu ền sử

an n ất địn


n ất địn .

Cũn n ƣ quan ệ t n ụn

á , t n ụn

n n àn

ứa đ n

a nộ

dung:
-C s

u ển n ƣợn

qu ền sử

ụn vốn từ n ƣờ sở ữu san

n ƣờ sử ụn .
-S

u ển n ƣợn nà

-S

u ển n ƣợn


Luật á tổ
t n ụn

t ờ ạn a



t

an t n tạ t ờ .
.

ứ t n ụn số 47/2010/Q

12, địn n

ĩa

ạt độn



à “việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc

cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng
nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh
ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”.
Để


ơ sở để t ế

ủa n n àn t ƣơn
á

ìn t ứ

ận
ạ , ần

ấ t n ụn n

ột á

n ất quán á

địn n
ở tr n:

ĩa rõ ràn

ạt độn
và ợ

ấ t n ụn
un

á



9

- Cho vay à ìn t ứ
ết a
á
àn

a

địn tr n

ột t

ấ t n ụn , t
đ n
va
a
ột
ản t ền để sử ụn và
ụ đ

ờ an n ất địn t

t ỏa t uận v n u


á

n tắ


àn trả

ả ố và ã .
- Bao thanh toán à ìn t ứ
ua àn
tu





vụ t

t n qua v ệ
á

ản

ua ạ

ả trả

ợ đồn

n

a

ết v


ĩa vụ tà

t

ua, án àn
à

ta

àn trả

tổ

ĩa vụ đã

ứ t n ụn t

- Chiết khấu à v ệ
á

n



đến ạn t an
á

ỳ ạn

ản



ứn

vụ.
đ tổ

ứ tn

ứ t n ụn sẽ t

ện

àn

n t

á

àn

ua



ện





n ận nợ và

á á

ƣu qu ền tru

đò

ủa n ƣờ t ụ ƣởn trƣ

t án.

đã đƣợ

ết

ết

ấu

ấu trƣ

đồn

t u tà

á

n


ụ u ển n ƣợn ,

ấ tờ

đến ạn t an t án.

- Hoạt động cho thuê tài chính
tr n ơ sở ợ



ấ tờ

- Tái chiết khấu à v ệ
á

ết;

n

á, un

ụn , t

tổ
á

a

á




t ỏa t uận.

ua

u ển n ƣợn ,



ấ tn

àn

đò

ua, án àn

á, un ứn

ãn về v ệ

á

n đầ đủ n

ƣu qu ền tru

ìn t ứ


n n ận ả

n

ện



n án àn

át s n từ v ệ

- Bảo lãnh ngân hàng
ụn

ấ t n ụn

àvệ

n và




t n ụn trun
ột tr n

ạn, à


á đ ều

ạn

ện sau

đ :
+K

ết t

t ờ

ạn

u ển qu ền sở ữu tà sản

t u t
tu

ợ đồn ,

n t u đƣợ

ặ t ế tụ t u t

n ận

t ỏa t uận ủa


hai bên.
+K
ƣu t n
tà sản

ết t

ua tà sản

t ờ

ạn

t u t

t u tạ t ờ đ ể

tu
á
ua ạ .

t
an n



đồn ,
ĩa t ấ

ntu


đƣợ qu ền

ơn á trị t

tế ủa


10

+ T ờ ạn
tu
t ết để
ấu a tà sản

ột tà sản
t u đ .

+ Tổn số t ền t u
n tn

ất ả

n

ả t n ất

ột tà sản qu

n 60% t ờ


địn tạ

ợ đồn

á trị ủa tà sản đ tạ t ờ đ ể

ân loạ tín dụn n ân àn
ứ và t ờ ạn
va

Căn
+ T n ụn n ắn ạn: à ạ t n ụn
sử ụn để
va ổ sun vốn ƣu độn tạ

an ần
t u tà

ợ đồn .

b.

va

ụ vụ n u

+Tn

ụn trun


nă , ạ t n
đổ

ầu s n

ạt ủa

ạn: à

ụn nà đƣợ

ỹ t uật,

ấ để

ở rộn và

ạn ƣ
ủa á

t ờ

ạn từ

ột nă
an n

, đƣợ
ệ và


á n n.

ạ t n ụn

un

tờ
t ờ

n

ua sắ
á

ột nă

đến nă

tà sản ố địn , ả t ến và

n trìn n ỏ

t ờ

an t u

ồ vốn n an .
+ T n ụn
ụn để


à

ạn: à

ấ vốn

ơ ản, đầu tƣ

á
n

ạ t n ụn
an n

n

tờ

ệ , đá ứn



Căn

ứ và đố

tƣợn

va


+Tn
+Tn

ụn
ụn

an n
án n



+Tn

ụn

á địn

ế tà



ứt

ạ t ền

Căn

n


+ N ạ tệ
+ Đồn V ệt Na



Căn

ứt

+ Cho vay
+ C ết ấu

ƣơn t ứ

á nu

nă , đƣợ sử

ầu n ƣ:

, ơ sở ạ tần , ả t ến và

uất.



ạn tr n nă

ấ t n ụn


n
ở rộn sản


11

+ ả ãn
+ a t an t án…..
c. Va trò của tín dụn n ân àn
- Đối với bản thân NHTM
+ Tín dụn
à ạt độn an ạ n uồn t u
t ƣơn
ại trong quá trình hoạt động của
ìn . Đ
hiện đầ đủ nhất chứ năn trun

an tà

n n ất
ũn

n ủa NHTM. Thu nhập từ hoạt

động tín dụn đối v i các NHTM Việt Nam trong thờ
chiếm t
năn

tr ng trên 70%. Mặc dù trong nhữn
a, đa ạn


a sản



hoạt động phi tín dụn đã tăn
dụng vẫn chiếm t

N n àn
à ạt động thể



an trƣ
ần đ

đ

,

t ƣờng

u ƣ n đa

vụ n n àn , t tr ng thu nhập từ các

n đán

ể n ƣn


n uồn thu từ hoạt động tín

tr ng chủ yếu.

- Đối với nền kinh tế
+ T n ụn n n àn
n tế. Tr n
ã ộ u n
n ƣờ t

à ầu nố
ữa un và ầu về vốn tr n
ột số n ƣờ t ừa vốn ần đầu tƣ và

ếu vốn uốn đ va . S n n ữn n ƣờ nà

n au,



t ể ặ n au t ì

t n ụn

ủa á n n àn

n ƣờ

vốn và n ƣờ


rất a và

t ƣơn

ần vốn,

ạ đã t ỏa
n

ĩa à á

n

á n n tr n nền n

tế.

ụn n

n

+Tn

n àn

à

trun và đ ều òa vốn tr n nền
va ” tín dụn n n àn
từn

t ến

an n
àn

ột

ệ và t àn
á tr

độn , ổ sun tăn ƣờn



ạn

n tế. T

đã

ộ nền n tế, tạ

ả đá ứn
ủn



t ờ.

n n àn t ƣơn

ần
ẽ để t

n qua

ần un



tế

á

n tế và
đ

ầu ủa


đứn
va ạ

quá trìn

ạt độn



ạt độn


ãn và đá ứn n u

ra làm trung gian n ận t ền ử từ tất ả á t àn
á đơn vị,

t ể tr

nền
ột số

tậ

“đ va để

ứn và đ ều òa vốn trong
quá trìn

sản

uất đƣợ

t ờ n u ầu vốn ố địn , vốn ƣu

ố tà sản ố địn

à

quá trìn sản uất



12

đƣợ tuần àn, t
tệ tr n ã ộ ,

đ

ện t uận ợ

nền

+Tn
át.

n

àn trun ƣơn

ần t

t n ụn ,
ạt độn

ƣợn t ền tr n ƣu t ôn và



s át, đ ều t ết ƣu t n
n n


ổn địn

t ền tệ đả

á trị đồn





t ền, tạ đ ều

ện

àn

a

tạ đ ều

ện để

át tr ển nền

n tế v

á

ìn t ứ n ƣ n ận ủ t á đầu tƣ, ở và t an t án t ƣ
àn


uất n ậ

a uất n ậ
a tr

u,

u ển t ền …t n

a, đầu tƣ

ều s u, đổ

ỹ t uật và sản uất tr n nƣ , t
ụ vụ tốt

n tế và

ở ra s

ụn n n

n quan ệ t an t án quố tế, tà trợ

u àn

át tr ển n

tăn trƣởn


àn



tế t a

ụn

u ển

át tr ển.

ãn

àn đã tr

un

t ể

ụn n n



quá trìn

ụ n ƣ ạn ứ t n ụn , ã suất t n ụn N n

ƣu t


n tế



đ

n

nƣ . T n qua á



àn

á

ần t ết
+Tn

ứn

át tr ển ền vữn

u ển t ền tệ, đ ều t ết

s át ạ

nền


n tế

ụn n n

a, u n

ƣợn

sản uất ƣu t n , tăn tố độ u u ển vốn t ền
ần t
đ quá trìn tá sản uất ở rộn , tạ đ ều

a

ạt độn
ƣu v

á nƣ

á

n n
đ sản

uất n ậ
tr n t ế

ệ và

uất tr

u,

n
ần

.

1.1.2. oạt đ ng cho vay h kinh doanh của Ngân hàng thương mại a.
ộ n doan
* K á n ệm ộ n doan
Hộ kinh doanh là chủ thể kinh doanh do một cá nhân, một n
n ƣời
hoặc một hộ
a đìn à
ủ, tham gia vào một hoặc nhiều hoạt động sản
xuất n

an

chỉ đƣợ đăn

á n au n ƣn tr n
n

ạm vi một

an tại một địa đ ểm, sử dụn

a đìn . Chủ thể này
n quá


ƣời lao

động, không có con dấu và chịu trách nhiệm b ng toàn bộ tài sản của mình đối
v i hoạt động kinh doanh.


13

* Đặc đ ểm ộ
- K
n

n doan
tƣ á
á n

n, ịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt

động kinh doanh
+ Bộ Luật Dân s qu định một tổ chứ
đ ều kiện: (1) Thành lập hợ

á , (2) C

tƣ á

á n n ả

đủ 4


ơ ấu tổ chức chặt chẽ, (3) Có tài sản

độc lập v i cá nhân, tổ chức khác và chịu trách nhiệm b ng tài sản đ , (4) N n
danh mình tham gia vào các quan hệ pháp luật một á độc lập. Hộ kinh doanh
n đủ đ ều kiện về tổ chức và tài sản nên không phải là pháp nhân.
- HKD là hình thức sản xuất kinh doanh quy mô nhỏ
+Ká v
á
ạ ìn
an n ệ , đố v
ộ n
uật đƣa ra

ấu

ệu n ận

ết

n ữn đặ đ ể



n

an

địa đ ể


an ; số

ƣợn

n

riêng. Tuy nhi n qu
số ộ



ìn

n

an nà

ƣờn n ƣ

qu

a độn

àộ

n ỏ ẹ n ƣn vẫn

a đìn sản uất n n ,

àn n ỏ,




,n ƣn

, ủ ếu

a đìn

à

á

a và

n ỏ ẹ .Đ

n

sử ụn ;

n ơn, ổn địn

ệ,

an ,

n ấu

ơn s v


uố và n ữn

à
ột

n ƣờ án

vụ t u n ậ t ấ .

- Chế độ chịu trách nhiệm: chủ hộ hoặc các thành viên trong hộ chịu
trách nhiệm vô hạn đối v i các khoản nợ của hộ kinh doanh
n

+ ộ n
an
n ủa n . N n về n u

n

ệ v
ộ n

ạn đố v
an

sản không đƣa và
t àn v n tr n
sản r n


ủa ìn

n
ả à ột t
n tắ
ủ n n ủa
ản nợ ủa



ịu trá n
n

ộ sẽ



an . Trƣờn
ịu trá

ặ tà sản

n
ns

t ể độ ậ , tá ệt v

ộ kinh doanh ả
ịu trá


ộ kinh doanh, n
n t àn

ệ v


ạn

ộ tàsản
ộ à
n á

ĩa là c ủ n n
ủa ìn

ể ả tài

ột ộ a đìn ,
t

ủa

n




un để trả nợ.

- Tính bền vững không cao

+

đặc thù hộ kinh doanh có quy mô nhỏ, thiếu vốn, ngành nghề kinh


14

an
t ƣờng không ổn định nên trong quá trình kinh doanh dễ bị chấm dứt
hoạt động...vì vậy tính bền vững không cao
- Không phân biệt đƣợc giữa a động của chủ hộ v n ƣờ

a động

làm thuê.
+ Trong kinh tế hộ, chủ hộ vừa quản lý và kiêm luôn công việc của
n ƣờ a độn .
a độn nà
* Va

đ rất khó phân biệt a độn nà à a động của chủ hộ,

à a động làm thuê.
trò của ộ

n doan tron nền

V i nhữn đặ đ ể

n tế


n ƣ tr n, ộ kinh doanh có một số va trò đối v i

nền kinh tế:
- Hộ kinh doanh góp phần tạo việc làm, sử dụng số
trong xã hội, góp phần tăn t u n ậ ,



La động là một trong những yếu tố
nguồn gốc của giá trị thặn
quốc gia. L

ƣ,

ƣợng l n a động

ảm nghèo
ơ ản của l

ần à

tăn

ƣợng sản xuất, là

ủa cải vật chất cho m i

ƣợn a động ở nƣ c ta rất dồi dào, là yếu tố năn động và là


động l c quyết định của nền kinh tế quốc dân. Trong nhữn
ƣợng các công ty liên doanh, các doanh nghiệ
có vốn đầu tƣ nƣ

n

àtăn

các thành phần kinh tế này đò
độ thấp không thể đá

n rất n an

tr n

n ƣn



nƣ c và doanh nghiệp
u ầu về a

ỏi rất cao. Vì vậy, số ƣợn

i giải quyết đƣợ

động của

a động có trình


ứn đƣợc. Chỉ có hộ kinh doanh v i mạn

cả ở vùng sâu, vùng xa m

qua, số

ƣ i rộng,

n ăn v ệc làm cho số ƣợng

a động này.
- Hộ kinh doanh có khả năn
sản xuất àn

a, t

đ

n

t
n

ứng v

ơ

ế thị trƣờn , t

đy


a động dẫn t i chuyên môn hóa

V i s t chủ, năn động và sáng tạo, hộ kinh doanh dễ dàng thích nghi
v i những biến đổ t ƣờng xuyên của kinh tế, thị trƣờng và ngày càng khẳng
định vai trò không thể thiếu đƣợc của mình. Từ khi chuyển sang nền kinh tế


15

thị trƣờng, thành phần kinh tế tập thể thu hẹp, kinh tế tƣ n n, á t ể mở rộng
và phát triển nhanh cả về số ƣợng, chất
ƣợng nên thu hút ngày càng nhiều
vốn đầu tƣ và

ĩn v c sản xuất kinh doanh. Từ đ

quả kinh doanh buộc hộ kinh doanh phả
môn của mình dẫn đến quá trìn

n

nn

a

, để nâng cao hiệu

trìn độ, quy mô, chuyên


n a động hợp lý từ đ

u n

n

àn

a

hóa trong việc kinh doanh của hộ.
- Hộ kinh doanh là kênh quan tr ng, phân phố
t vùn

s u, vùn

kinh tế địa
V

a, vùn

ƣơn , t
i mạn

ăn,

và ƣu t n

n đố t ƣơn


ại và phát triển

đ y phát triển kinh tế cả nƣ c

ƣ i rộng khắp cả nƣ c, cả ở những vùng sâu, vùng xa, hộ

kinh doanh là một kênh phân phố

và ƣu t

không có bất cứ một kênh nào có thể à

n

àn

a quan tr ng mà

đƣợc. Nhân dân ở vùng sâu, vùng

a đƣợc tiếp cận v i những hàng hóa m i mẻ, từ đ
trong cả nƣ c và phát triển kinh tế ở nhữn địa

ƣơn đ , t

n đố t ƣơn

ại

đ y phát triển


kinh tế quốc gia.
b.

oạt độn c o vay ộ n doan của N T

Khái niệm cho vay hộ kinh doanh: Cho vay hộ kinh doanh là một hình
thức tài trợ của ngân hàng cho các khách hàng là hộ sản xuất kinh doanh. Đ
là quan hệ kinh tế à tr n đ n n àn u ển cho các hộ kinh doanh quyền sử dụng
một khoản tiền v i nhữn đ ều kiện nhất địn đƣợc thoả thuận trong hợ đồng nh
m phục vụ mụ đ ủa khách hàng.
c. Đặc đ ểm của cho vay hộ kinh doanh
- Quy mô của khoản va
t ƣờng nhỏ, đa

t ƣờng nhỏ, lẻ: quy mô kinh doanh của hộ

ần tập trung ở các ngành nghề nhỏ, lẻ, yêu cầu về trang

thiết bị, kỹ thuật thấp, vốn đầu tƣ an đầu không l n, đ n u ầu vay vốn của các
HSXKD chỉ ở mức trung bình, nhỏ, đá ứn đủ các yêu cầu về buôn bán, kinh


doanh nhỏ lẻ hoặc trồng tr t, ăn nu ở quy mô vừa và nhỏ.


×