Sở GD-ĐT Phú Yên
Trường THPT Trần Phú
ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Câu 1.
�2 x y 4
�
�x 2 z 1 2 2
�
y z 2 2.
Tìm nghiệm của hệ phương trình �
Câu 2.
2;0; 2
1; 6; 2
B.
.
C.
.
2018
1, 1
Cho bất phương trình 3 x
. Một học sinh giải như sau
A.
1; 2; 2 2 .
I
1 �
D.
1; 2; 2 .
D.
II
III �
x �3
1
1 II �x �3
��
��
3 x 2018 �x 2015 .
3 x 2018 �
Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào?
I
II
A. .
B. .
C.
III .
và
III .
3
3
cos b
5 , cos a 0 ,
4 , sin b 0 . Hãy tính sin a b ?
Câu 3. Cho
1�
9�
1�
9�
1�
9�
1�
9�
�7 �
�7 �
�7 �
�7 �
4 �.
4 �.
4 �.
4 �.
A. 5 �
B. 5 �
C. 5 �
D. 5 �
r
r
r
Câu 4. Cho a và b là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng?
rr
r r
rr r r
rr
rr
a
.
b
a
.b
a.b a . b
A.
.
B. a.b 0 .
C. a.b 1 .
D.
.
rr
r
O; i; j
Câu 5. Cho hệ trục tọa độ
. Tìm tọa độ của véc-tơ i .
r
r
r
r
i 1;0
i 0;1
i 1;0
i 0;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
sin a
Câu 6.
Câu 7.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4sin x .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Với các chữ số 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong
đó hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau?
A. 120 .
Câu 8.
B. 96 .
C. 48 .
D. 72 .
Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đựng 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Tính xác suất để 5
viên bi được chọn có đúng 3 viên bi xanh.
7
A. 12 .
Câu 9.
Cho cấp số nhân
A. u3 8 .
11
B. 12 .
un
2x 1
Câu 10. Tính x �� x 1 ?
A. 1 .
5
C. 12 .
có u1 2 và công bội q 3 . Tính u3 .
B. u3 18 .
C. u3 5 .
1
D. 12 .
D. u3 6 .
lim
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
�
f x x3 2 x2 5
f�
1 ?
Câu 11. Cho
tính
�
�
�
�
f�
f�
f�
f�
1 3 .
1 2 .
1 4 .
1 1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Viết phương trình d �là ảnh
r
v
d
của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véc-tơ (3;1) .
: x 2y 2 0 .
: x 2 y 2 0 . C. d �
: 2 x y 2 0 . D. d �
: 2x y 2 0 .
A. d �
B. d �
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó, giao tuyến của
mặt phẳng
A. AD .
MBC
và
NDA
là
B. MN .
C. AC .
D. BC .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
SAB I SAD SA
A.
.
AD || SBC
B.
.
C. SA và CD chéo nhau
SAD và SBC là đường thẳng qua S và song song với AC .
D. Giao tuyến của
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc
giữa AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 30�.
B. 45�.
C. 60�.
D. 90�.
Câu 16. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
f x x4 2 x2 3
.
A. S 2 .
B.
S
1
2.
C. S 4 .
3
2
Câu 17. Tính giá trị cực tiểu của hàm số y x 3x 1 .
A. yCT 0 .
B. yCT 1 .
C. yCT 3 .
D. S 1 .
D. yCT 2 .
4
2
A 0;1 B C
Câu 18. Tìm m để đồ thị hàm số y x 2mx 1 có ba điểm cực trị
, , sao cho BC 4 .
A. m 4; m 4 .
C. m 4 .
D. m 2; m 2 .
1
y x3 mx 2 4m 3 x 2018
3
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số
đồng biến trên
�.
A. m 0 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 4 ..
B. m 2 .
f x 2 x 3 3x 2 12 x 10
3;3 là
Câu 20. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
max f x 1; min f x 35
max f x 1; min f x 10
3;3
3;3
A. 3;3
.
B. 3;3
.
max f x 17; min f x 10
max f x 17; min f x 35
3;3
3;3
C. 3;3
.
D. 3;3
.
3 4x
y
x 1 .
Câu 21. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 1 .
B. x 1 . C. y 1 . D. y 1 .
Câu 22. Cho hàm số
f x m
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định m để phương trình
có 6 nghiệm thực phân biệt.
A. m 4 .
C. 0 m 3 .
B. 0 m 4 .
D. 3 m 4 .
.
Câu 23.Cho hàm số
A. S 1 .
y f x ax 3 bx 2 cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính S a b .
B. S 0 .
C. S 2 .
D. S 1 .
Câu 24. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
log 1 a log 1 b � a b 0
3
3
A.
.
log 1 a log 1 b � a b 0
2
2
C.
.
Câu 25. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
B. log 3 x 0 � 0 x 1 .
D. ln x 0 � x 1 .
0; � .
A. Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng
1
y
x.
B. Hàm số y log a x có đạo hàm là hàm số
C. Đồ thị hàm số y log a x cắt trục Oy .
D. Hàm số y log a x với 0 a 1 có tập xác định là �.
Câu 26. Hàm số
y x2 2 x 2 e x
x e .
A. y �
2 x
có đạo hàm là
y�
x 1 e x
B.
.
C.
y�
2x 2 ex
.
2 xe x .
D. y �
y x 2 ln x
2;3 là
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
A. 4 2ln 2 .
B. e .
C. 6 3ln 3 .
D. 2 2 ln 2 .
4 x 2 m 1 .2 x 3m 4 0
Câu 28. Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
x1 x2 2 .
�5 5
�
m ��
;
�
�
� 2
�
�
�.
A.
�8 5 5 �
m ��
�3 ; 2 �
�
�
�.
B.
�4 5 5 � �5 5
�
� 4�
m ��
;
U
;
�
�
�
�
m ��
1; �
�3
�� 2
�
2
3 �.
�
�
�
�
�
C.
.
D.
Câu 29. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
1
x 1
dx
ln
x
C
x
dx
0dx C
�
� 1 C . C. �
A. x
.
B.
.
dx x C
�
.
D.
2
A�
3 f x 2g x �
�
�
�dx 1
Câu 30. Cho
là
A. 0 .
1
H
Câu 31. Cho hình phẳng
2
và
B�
2 f x g x �
�
�
�dx 3
1
B. 1 .
2
. Khi đó
f x dx
�
1
có giá trị
D. 1 .
C. 2 .
2
giới hạn bởi y 2 x x , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được
�a �
a
V � 1�
*
H
�b �với a, b �� và b tối giản. Khi đó
khi quay
xung quanh trục Ox ta được
A. ab 28 .
B. ab 54 .
C. ab 20 .
D. ab 15 .
f x cos 5 x 2
Câu 32. Nguyên hàm của hàm số
là
1
F x sin 5 x 2 C
F x 5sin 5 x 2 C
5
A.
.
B.
.
1
F x sin 5 x 2 C
F x 5sin 5 x 2 C
5
C.
.
D.
.
Câu 33. Tìm khẳng định sai
A.
B.
b
c
a
a
c
f x dx �
f x dx �
f x dx
�
b
b
b
a
a
kf x dx k �
f x dx
�
.
.
a
C.
D.
f x dx 1
�
a
.
b
b
b
a
a
a
f x dx �
g x dx
f x g x dx �
�
.
Câu 34. Cho z1 1 3i và z2 3 4i . Tìm phần ảo của số phức z z1 z2 .
A. 1 .
B. i .
C. 1 .
Câu 35. Tìm số phức liên hợp của số phức
A. z 15 5i .
z 2 i 1 i 1 2i
B. z 1 3i .
Câu 36. Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn
A.
z
170
7 .
B.
z
D. i .
2
.
C. z 5 15i .
z
D. z 5 15i .
1 5i
2 3i
3i
.
170
4 .
C.
z
170
5 .
D.
170
3 .
z
z 1 i 1 i 2
Câu 37. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
.
A. Đường thẳng x y 2 0 .
B. Cặp đường thẳng song song y �2 .
x 2 y 1 1
2
C. Đường tròn
Câu 38. Cho số phức
A. 1 .
z
.
1 i
1 i thì z 2019 có giá trị là
B. 1 .
x 1
D. Đường tròn
C. i .
2
y2 1
D. i .
.
4
Câu 39. Một khối cầu có thể tích 3 nội tiếp một hình lập phương. Thể tích V của khối lập phương đó
bằng
Câu 40. Một hình nón
N
nón giới hạn bởi
có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 2 . Thể tích V của khối
N bằng
2 3
B. 3
.
3 .
A.
D. 2 3 .
C. 4 .
B. 8 .
A. 1 .
3
C. 3 .
2
D. 2 .
Câu 41. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 60�. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3
3 .
A.
3
C. V a .
V
B.
V
a3 3
3 .
3
D. V 3a .
Câu 42. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa
A.
SBC
V
và mặt phẳng đáy bằng 60�. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3
4 .
B.
V
a3
4 .
C.
3a3
8 .
V
D.
3a 3
24 .
V
Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A.
V
a3 15
6 .
B.
V
a3 3
6 .
SCD
V
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng
song song với nhau. Tính giá trị của m, n .
7
7
m ;n 1
m 1; n
3
3.
A.
.
B.
và mặt phẳng đáy bằng 60�. Tính
a3 3
3 .
C.
P : nx 7 y 6 z 4 0
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng
m 9; n
V
và
D.
Q : 3x my 2 z 7 0
7
3.
C.
P : 2 x y z 2 0
và
P và Q .
Tính góc giữa hai mặt phẳng
A. 30�.
B. 60�.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
chứa A, B và song song với Oy .
C. 90�.
A 1;1;5 , B 0;0;1
a 3 15
3 .
7
m ;n 9
3
D.
.
Q : x y 2 z 1 0
D. 45�
.
. Viết phương trình mặt phẳng
A. 4 x y z 1 0 .
.
P
B. 4 x z 1 0 .
C. 2 x y 5 0 .
D. y 4 z 1 0 .
Q : x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng P song
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho
Q và cách D 1;0;3 một khoảng bằng 6 .
song với mặt
x 2y z 2 0
x 2 y z 10 0
�
�
�
�
x 2y z 2 0 .
x 2y z 2 0 .
A. �
B. �
x 2y z 2 0
�
�
x 2 y z 10 0 .
C. �
x 2y z 2 0
�
�
x 2 y z 10 0 .
D. �
A 1;6; 2 , B 5;1;3 , C 4;0;6 , D 5;0; 4
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với
. Viết
ABC .
có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng
8
16
2
2
2
2
x 5 y 2 z 4
x 5 y 2 z 4
223 .
223 .
A.
B.
16
8
2
2
2
2
x 5 y 2 z 4
x 5 y 2 z 4
223 .
223 .
C.
D.
r
r
u
1;log
5;log
2
v
3;log 5 3; 4
Oxyz
3
m
Câu 49. Trong không gian
, tìm m để góc giữa hai véc-tơ
và
là góc nhọn.
m 1
� 1
�
�m
�
� 2
1
1
�
0m
0m
�
m
�
1
2.
2.
A. �
.
B. �
C.
D. m 1 .
phương trình mặt cầu
S
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;1;1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2
. Điểm
M a; b; c
thuộc
x 1 y z 1
2
1
1 sao cho biểu thức P 2MA2 3MB 2 4 MC 2 đạt giá trị nhỏ
đường thẳng
nhất. Tính a b c .
:
5
A. 3 .
B. 0 .
C.
11
3 .
D.
16
3 .
Sở GD-ĐT Phú Yên
Trường THPT Trần Phú
Câu 1.
BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Tìm nghiệm của hệ phương trình
A.
1; 2; 2 2 .
B.
�2 x y 4
�
�x 2 z 1 2 2
�
�y z 2 2.
2;0; 2 .
C.
1; 6; 2 .
D.
1; 2; 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 2.
1; 2; 2
Dùng máy tính cầm tay giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn ta được nghiệm của hệ là
.
2018
1, 1
Cho bất phương trình 3 x
. Một học sinh giải như sau
I
1 �
III �
x �3
1
1 II �x �3
��
��
3 x 2018 �x 2015 .
3 x 2018 �
Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào?
I
II
A. .
B. .
C.
III .
D.
II
và
III .
Lời giải
Chọn B
I
1
1
3 x 2018 là đúng vì chia hai vế của bất phương trình cho một số dương
Ta có
( 2018 ) thì được bất phương trình tương đương cùng chiều.
1
1 II �x �3
��
3 x 2018 chỉ đúng khi 3 x 0 . Do đó, học sinh sai ở
3
x
2018
�
Tiếp đến,
1 �
bước
II .
III �
x �3
�x �3
��
�
3 x 2018 �x 2015 là đúng.
Cuối cùng, �
Vậy học sinh sai ở bước
II .
3
3
cos b
5 , cos a 0 ,
4 , sin b 0 . Hãy tính sin a b ?
Câu 3. Cho
1�
9�
1�
9�
1�
9�
�7 �
�7 �
�7 �
4 �.
4 �.
4 �.
A. 5 �
B. 5 �
C. 5 �
sin a
Lời giải
Chọn C
Ta có
1�
9�
�7 �
4 �.
D. 5 �
Câu 4.
3
�
sin a
4
�
2
5 � cos a 1 sin a
�
5
�
cos a 0
�
.
3
�
cos b
7
�
2
4 � sin b 1 cos b
�
4
�
sin b 0
�
.
3 3 � 4� 7 1�
9�
sin a b sin a cos b cos a sin b . �
�
.
�7 �
5 4 � 5�4
5�
4 �.
Vậy r
r
r
Cho a và b là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng?
rr
r r
rr r r
rr
rr
a
.
b
a
.b
a.b a . b
A.
.
B. a.b 0 .
C. a.b 1 .
D.
.
Lời giải
Chọn A
r r
r
r
r
a
, b 0�
Ta có a và b là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác 0 nên
.
rr r r
r r
a.b a . b .cos 0� a . b
Vậy
.
rr
r
O; i; j
Cho hệ trục tọa độ
. Tìm tọa độ của véc-tơ i .
r
r
r
r
i 1;0
i 0;1
i 1;0
i 0;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5.
Lời giải
Chọn A
Véc-tơ đơn vị
Câu 6.
r
i 1;0
.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4sin x .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
sin x�1
Ta có 1��۳
4
4sin x
4
۳ �
9 5 4sin x 1
۳ �
3
5 4sin x 1 .
Do đó, y �3 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x
Câu 7.
sin x 1 � x
k 2 , k ��
2
.
k 2 , k ��
2
.
Vậy max y 3 khi
Với các chữ số 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong
đó hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau?
A. 120 .
B. 96 .
C. 48 .
Lời giải
D. 72 .
Chọn D
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2,3, 4, 5, 6 là 5! 120 .
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2,3, 4,5, 6 mà 2 và 3 đứng
cạnh nhau là 2 �4! 48 .
Câu 8.
Số các số thỏa yêu cầu là 120 48 72 .
Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đựng 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Tính xác suất để 5
viên bi được chọn có đúng 3 viên bi xanh.
7
A. 12 .
11
B. 12 .
5
C. 12 .
1
D. 12 .
Lời giải
Chọn C
5
Số phần tử của không gian mẫu là C10 .
3
2
Số phần tử của biến cố là C7 .C3 .
Câu 9.
C73 .C32
5
P
5
C10
12 .
Xác suất cần tìm là
u
Cho cấp số nhân n có u1 2 và công bội q 3 . Tính u3 .
A. u3 8 .
B. u3 18 .
C. u3 5 .
D. u3 6 .
Lời giải
Chọn B
2
2
Ta có u3 u1.q 2.3 18 .
2x 1
lim
x �� x 1
Câu 10. Tính
?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
2x 1
x 2
lim
lim
x �� x 1
x ��
1
1
x
Ta có
.
3
2
�
f x x 2x 5
f�
1 ?
Câu 11. Cho
tính
�
�
f�
f�
1 3 .
1 2 .
A.
B.
2
C.
�
f�
1 4
.
D.
�
f�
1 1
.
Lời giải
Chọn B
�
�
f�
x 6 x 4 nên f �
1 2 .
và
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Viết phương trình d �là ảnh
r
v
d
của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véc-tơ (3;1) .
Ta có
f�
x 3x2 4 x
: x 2y 2 0 .
A. d �
d�
: 2x y 2 0 .
: x 2y 2 0 .
B. d �
: 2x y 2 0 .
D. d �
C.
Lời giải
Chọn A
M�
; y�
x�
là ảnh
là điểm tùy ý thuộc d và r
của M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v . Khi đó, ta có
x 3 �x x�
3
�x�
��
�
y 1 �y y�
1 .
�y�
Gọi
M x; y
x�
3 2 y�
1 3 0 � x�
2 y�
20
Vì M �d nên
. Đẳng thức này chứng tỏ M �thuộc
đường thẳng có phương trình x 2 y 2 0 .
: x 2y 2 0 .
Vậy phương trình d �
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó, giao tuyến của
mặt phẳng
A. AD .
MBC
và
NDA
là
B. MN .
C. AC .
D. BC .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy
M � MBC I NDA
và
N � MBC I NDA
MBC I NDA MN .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
SAB I SAD SA
A.
.
AD || SBC
B.
.
C. SA và CD chéo nhau
D. Giao tuyến của
SAD
và
SBC
là đường thẳng qua S và song song với AC .
Lời giải
Chọn C
Các mệnh đề đúng là
SAB I SAD SA
AD || SBC
Vì AD || BC nên
.
SA và CD chéo nhau.
Vì AD || BC nên giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
và
SBC
là đường thẳng đi qua S và song song với AD .
SAD và SBC là đường thẳng qua S và song song với
Vậy mệnh đề sai là “Giao tuyến của
AC ”.
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc
giữa AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 30�.
B. 45�.
C. 60�.
D. 90�.
Lời giải
Chọn C
AO BCD
Vì ABCD là tứ diện đều nên
.
Suy ra AO CD .
Vậy góc giữa AO và CD bằng 90�.
Câu 16. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
f x x4 2 x2 3
A. S 2 .
.
B.
S
1
2.
C. S 4 .
D. S 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
f�
x 4 x3 4 x 4 x x 2 1
Tọa độ các điểm cực trị là
và
x0
�
�
f�
x 0 � �x 1
�
x 1
�
A 0;3 , B 1; 2 , C 1; 2
.
.
H 0; 2
Tam giác ABC cân tại A , gọi H là trung điểm của BC thì
và AH BC .
Ta tính được
BC
1 1
2
2 2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là
2
S
và
AH
0 0
2
2 3 1
2
1
1
BC. AH �2 �1 1
2
2
.
3
2
Câu 17. Tính giá trị cực tiểu của hàm số y x 3x 1 .
A. yCT 0 .
B. yCT 1 .
C. yCT 3 .
Lời giải
Chọn C
x0
�
�
y
0
�
�
x2.
3 x 2 6 x và
�
Ta có y �
D. yCT 2 .
�
2 6 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
�
6 x 6 và y �
Ta cũng tính được y�
Vậy
yCT y 2 3
.
4
2
A 0;1 B C
Câu 18. Tìm m để đồ thị hàm số y x 2mx 1 có ba điểm cực trị
, , sao cho BC 4 .
A. m 4; m 4 .
B. m 2 .
D. m 2; m 2 .
C. m 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
y�
4 x 3 4mx 4 x x 2 m
.
Đồ thị có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m 0 .
A 0;1 B
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là
,
m ;1 m 2
, C
m ;1 m2
.
Do đó, BC 4 � 2 m 4 � m 4 .
Vậy giá trị m cần tìm là m 4 .
y
1 3
x mx 2 4m 3 x 2018
3
đồng biến trên
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số
�.
A. m 0 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 4 .
Lời giải
Chọn C
x 2 2mx 4 m 3 .
Ta có y�
0 có �
m 2 4m 3 .
Phương trình y�
2
�4�
m 3 0
Hàm số đồng biến trên � khi và chỉ khi m
Vậy giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số
� là m 3 .
Câu 20. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
max f x 1; min f x 35
3;3
A. 3;3
.
max f x 17; min f x 10
3;3
C. 3;3
.
y
1 m 3.
1 3
x mx 2 4m 3 x 2018
3
đồng biến trên
f x 2 x3 3 x 2 12 x 10
3;3
trên đoạn
max f x 1; min f x 10
3;3
B. 3;3
.
max f x 17; min f x 35
3;3
D. 3;3
.
là
Lời giải
Chọn D
�
x 1 � 3;3
f�
x 0 � �
x 2 � 3;3
f�
x 6 x 6 x 12 và
�
Ta có
.
2
Ta tính được
3;3 .
f 3 35 f 3 1 f 1 17 f 2 10
f x
,
,
,
và hàm số
liên tục trên
Vậy
max f x 17; min f x 35
3;3
3;3
.
3 4x
x 1 .
Câu 21. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 1 .
B. x 1 . C. y 1 . D. y 1 .
y
Lời giải
Chọn B
1 4x
1 4x
�
lim
�
Ta có x �1 x 1
và x �1 x 1
nên đường thẳng x 1 là tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số.
f x m
y f x
Câu 22. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định m để phương trình
có
6 nghiệm thực phân biệt.
lim
A. m 4 .
C. 0 m 3 .
B. 0 m 4 .
D. 3 m 4 .
Lời giải
Chọn D
Lấy đối xứng phần bên dưới trục hoành của đồ thị ở hình vẽ qua trục hoành
y f x
ta thu được đồ thị hàm số
như hình bên.
Dựa vào đồ thị, phương trình
.
Câu 23. Cho hàm số
A. S 1 .
f x m
có 6 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 3 m 4
y f x ax3 bx 2 cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính S a b .
B. S 0 .
C. S 2 .
D. S 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, đồ thị có điểm cực đại
.
A 0; 2
và điểm cực tiểu
�y�
0 0 �c 0
a 1
�
�
�
�
2 0 �12a 4b c 2
b 3
�y�
�
��
��
�
d 2
c0
�y 0 2
�
�
�y 2 2
�
�
8a 4b 2c d 0
d 2
�
�
Khi đó, ta có hệ �
.
B 2; 2
Vậy S a b 2 .
Câu 24. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
log 1 a log 1 b � a b 0
3
3
A.
.
log 1 a log 1 b � a b 0
2
2
C.
.
B. log 3 x 0 � 0 x 1 .
D. ln x 0 � x 1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số logarit nghịch biến khi 0 a 1 nên “
Câu 25. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
log 1 a log 1 b � a b 0
3
3
” là khẳng định sai.
0; � .
A. Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng
1
y
x.
B. Hàm số y log a x có đạo hàm là hàm số
C. Đồ thị hàm số y log a x cắt trục Oy .
D. Hàm số y log a x với 0 a 1 có tập xác định là �.
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề đúng là “Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng
0; � ”.
y x2 2 x 2 ex
Câu 26. Hàm số
có đạo hàm là
2 x
y�
x 1 e x
y�
2x 2 ex
x e .
2 xe x .
A. y �
B.
.
C.
.
D. y �
Lời giải
Chọn A
Ta có
y�
2 x 2 e x x 2 2 x 2 e x x 2e x
.
y x 2 ln x
2;3 là
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
A. 4 2ln 2 .
B. e .
C. 6 3ln 3 .
D. 2 2 ln 2 .
Lời giải
Chọn A
�1�
y�
2 ln x x �
� 1 ln x
y�
0 � 1 ln x 0 � x e � 2;3
� x�
Ta có
và
.
Ta tính được
Vậy
y 2 4 2 ln 2 y 3 6 3ln 3 y e e
,
,
.
min y 4 2 ln 2 y 2
2;3
.
4 x 2 m 1 .2 x 3m 4 0
Câu 28. Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
x1 x2 2 .
�5 5
�
m ��
;
�
�
� 2
�
�
�.
A.
�8 5 5 �
m ��
�3 ; 2 �
�
�
�.
B.
�4 5 5 � �5 5
�
m ��
;
U
;
�
�
�
�
�3
�
�
2 �
�
�� 2
�
C.
.
� 4�
m ��
1; �
� 3 �.
D.
Lời giải
Chọn A
x
Đặt t 2 , điều kiện t 0 . Bài toán trở thành tìm m để phương trình
t 2 2 m 1 t 3m 4 0
có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 dương thỏa mãn t1t2 4 . Điều kiện tương đương là
�� 5 5
m
�
��
2
2
2
��
�
m 1 3m 4 0
��
m 5m 5 0
�
�
5 5
�� 5 5
�
t1 t2 m 1 0
��
m 1
� ��
�m
�
m
2
2
�
� 8
��
t1t2 3m 4 4
�
�
� 8
m
� 3
�m
� 3
.
�5 5
�
m ��
;
�
�
� 2
�
�
�.
m
Vậy giá trị
cần tìm là
Câu 29. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
1
x 1
dx
ln
x
C
x
dx
0dx C
�
� 1 C . C. �
A. x
.
B.
.
D.
dx x C
�
.
Lời giải
Chọn A
1
�dx ln x C
Ta có x
1
�dx ln x C .
nên khẳng định sai là x
2
A�
�
3 f x 2g x �
�
�dx 1
Câu 30. Cho
là
A. 0 .
1
B. 1 .
2
và
B�
�
2 f x g x �
�
�dx 3
1
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có hệ
2
. Khi đó
f x dx
�
1
D. 1 .
có giá trị
2
�2
�2
3
f
x
dx
2
g
x
dx
1
f x dx 1
��
��
�
�1
�1
1
� �2
�2
2
�
� g x dx 1
2 f x dx �
g x dx 3
��
��
�1
1
�1
.
2
Vậy
f x dx 1
�
1
Câu 31. Cho hình phẳng
.
H
2
giới hạn bởi y 2 x x , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được
�a �
a
V � 1�
*
H
�b �với a, b �� và b tối giản. Khi đó
khi quay
xung quanh trục Ox ta được
A. ab 28 .
B. ab 54 .
C. ab 20 .
D. ab 15 .
Lời giải
Chọn D
x0
�
2x x2 0 � �
x2 .
�
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là
Thể tích vật thể cần tìm là
2
V �
2x x
2 2
0
2
2
�4 x 3
x5 �
�1
�
4
dx �
� 1�
4 x 4 x x dx �3 x 5 � 16
15
15 �
�
�
�0
0
.
2
3
4
Vậy a 1, b 15 và ab 15 .
f x cos 5 x 2
Câu 32. Nguyên hàm của hàm số
là
1
F x sin 5 x 2 C
F x 5sin 5 x 2 C
5
A.
.
B.
.
1
F x sin 5 x 2 C
F x 5sin 5 x 2 C
5
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Nguyên hàm của hàm số
f x cos 5 x 2
Câu 33. Tìm khẳng định sai
A.
B.
b
c
c
a
a
b
f x dx �
f x dx �
f x dx
�
b
b
a
a
kf x dx k �
f x dx
�
a
C.
f x dx 1
�
a
.
.
.
1
F x sin 5 x 2 C
5
là
.
D.
b
b
b
a
a
a
f x dx �
g x dx
f x g x dx �
�
.
Lời giải
Chọn C
a
Ta có
f x dx 0
�
a
a
nên khẳng định sai là
f x dx 1
�
a
.
Câu 34. Cho z1 1 3i và z2 3 4i . Tìm phần ảo của số phức z z1 z2 .
A. 1 .
B. i .
C. 1 .
D. i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z 1 3i 3 4i 4 i .
Vậy phần ảo của số phức z là 1 .
Câu 35. Tìm số phức liên hợp của số phức
A. z 15 5i .
z 2 i 1 i 1 2i
B. z 1 3i .
2
.
C. z 5 15i .
D. z 5 15i .
Lời giải
Chọn C
z 2 i 1 i 1 2i 5 15i
2
Ta có
.
Vậy z 5 15i .
Câu 36. Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn
A.
z
170
7 .
B.
z
z
170
4 .
1 5i
2 3i
3i
.
C.
z
170
5 .
D.
170
3 .
z
Lời giải
Chọn C
Ta có
z
1 5i
1 8
1 � 8 � 11 7
2 3i � z i 2 3i � z 2 �
3 �
i i
3i
5 5
5 � 5� 5 5 .
2
2
11 � �7 �
170
�
z � � � �
5 .
�5 � �5 �
Vậy
z 1 i 1 i 2
Câu 37. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
.
A. Đường thẳng x y 2 0 .
B. Cặp đường thẳng song song y �2 .
x 2 y 1 1
2
C. Đường tròn
.
x 1
D. Đường tròn
Lời giải
Chọn D
2
y2 1
.
z x yi, x, y ��
Gọi
là số phức thỏa mãn bài toán. Khi đó, trong mặt phẳng phức, điểm
M x; y
biểu diễn số phức z .
z 1 i 1 i 2 � x yi 1 i 1 i 2
Ta có
� x y 1 x y 1 i 2
� x y 1 x y 1 2
2
2
� 2x2 2 y 2 4x 0
� x2 y2 2 x 0
� x 1 y 2 1
2
.
x 1 y 2 1 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn
1 i
z
1 i thì z 2019 có giá trị là
Câu 38. Cho số phức
A. 1 .
B. 1 .
C. i .
D. i .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có
z
1 i
i
2019
i .
1 i
và 2019 4 �504 3 nên z
2019
i .
Vậy z
4
Câu 39. Một khối cầu có thể tích 3 nội tiếp một hình lập phương. Thể tích V của khối lập phương đó
bằng
D. 2 3 .
C. 4 .
B. 8 .
A. 1 .
Lời giải
Chọn B
4 R 3 4
� R 1
3
Gọi R là bán kính của khối cầu. Ta có 3
.
V 2 R 2 �1 8
3
Thể tích của khối lập phương là
Vậy V 8 .
Câu 40. Một hình nón
N
nón giới hạn bởi
A.
3 .
3
có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 2 . Thể tích V của khối
N bằng
2 3
B. 3
.
3
C. 3 .
Lời giải
Chọn C
.
2
D. 2 .
Từ giả thiết suy ra chiều cao của khối nón
h
3
2
�2 3
r 1
2
2
và bán kính đáy
.
1
3
V � �12 � 3
3
3 .
Vậy thể tích của khối nón là
Câu 41. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 60�. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3
3 .
A.
3
C. V a .
V
B.
V
a3 3
3 .
3
D. V 3a .
Lời giải
Chọn C
2
Diện tích đáy là S ABCD AB. AD a 3 .
SA ABCD
SB I ABCD B
Vì
và
nên góc giữa
� 60�
SB và mặt phẳng đáy là SBA
.
Chiều cao của khối chóp là SA AB.tan 60� a 3 .
Vậy thể tích của khối chóp S . ABCD là
1
V �a 2 3 �a 3 a3
3
.
S
.
ABC
a
Câu 42. Cho khối chóp
có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa
A.
SBC
V
và mặt phẳng đáy bằng 60�. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3
4 .
B.
V
a3
4 .
C.
V
3a3
8 .
D.
V
3a 3
24 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy là
S ABC
a2 3
4 .
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó, AM BC .
Kết hợp với
� 60�
SMA
.
Ta tính được
SA ABC
AM
SA AM tan 60�
và
SBC I ABC BC
thì góc giữa
a 3
2 và chiều cao
3a
2 .
1 a 2 3 3a a 2 3
V �
�
3 4
2
8 .
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là
SBC
và mặt phẳng đáy là
Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
SCD
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A.
V
a3 15
6 .
B.
V
a3 3
6 .
C.
V
và mặt phẳng đáy bằng 60�. Tính
a3 3
3 .
D.
V
a 3 15
3 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy là
S ABCD AB. AD a 2
.
Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó, SH AB .
Kết hợp với
thì
SAB ABCD
SH ABCD
và
SAB I ABCD AB
.
Gọi M là trung điểm của CD , ta có HM CD .
Suy ra, góc giữa
SCD
�
và mặt phẳng đáy là SMH 60�.
Ta tính được HM a và SH HM tan 60� a 3 .
1
a3 3
V �a 2 �a 3
3
3 .
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là
2 mặt
Câu 44. Trong
không
gian Oxyz ,
cho
phẳng
P : nx 7 y 6 z 4 0
Q : 3x my 2 z 7 0 song
và
song với nhau. Tính giá trị của m, n .
7
7
7
m ;n 1
m 1; n
m 9; n
3
3.
3.
A.
.
B.
C.
7
m ;n 9
3
D.
.
Lời giải
Chọn D
n9
�
n
7
6 4
�
� ��
7
3 m 2 7
m
�
P || Q nên
3.
�
Vì
P : 2 x y z 2 0 và Q : x y 2 z 1 0 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng
P và Q .
Tính góc giữa hai mặt phẳng
A. 30�.
B. 60�.
C. 90�.
D. 45�
.
Lời giải
Chọn B
P
Mặt phẳng
Q
và
cos P , Q
Ta có
lần lượt có véc-tơ pháp tuyến là
ur uu
r
n1.n2
1
ur uu
r
n1 . n2 2
.
ur
n1 2; 1;1
và
uu
r
n2 1;1; 2
.
P và Q là 60�.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
A 1;1;5 , B 0;0;1
P
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
chứa A, B và song song với Oy .
A. 4 x y z 1 0 .
B. 4 x z 1 0 .
C. 2 x y 5 0 .
D. y 4 z 1 0 .
Lời giải
Chọn B
uuur
r
AB 1; 1; 4
j 0;1;0
Ta có
và trục Oy có véc-tơ chỉ phương là
.
uuur r
AB, j �
P là �
�
� 4; 0; 1 .
Suy ra véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là 4 x 1 z 1 0 � 4 x z 1 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
Q : x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng P song
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho
Q và cách D 1;0;3 một khoảng bằng 6 .
song với mặt
x 2y z 2 0
x 2 y z 10 0
�
�
�
�
x 2y z 2 0 .
x 2y z 2 0 .
A. �
B. �
x 2y z 2 0
�
�
x 2 y z 10 0 .
C. �
x 2y z 2 0
�
�
x 2 y z 10 0 .
D. �
Lời giải
Chọn D
Phương trinh mặt phẳng
Ta có
P
d D, P 6 �
có dạng
x 2 y z m 0, m �3
.
m2
�
6 � 4m 6 � �
m 10 .
6
�
4m
P là x 2 y z 2 0 hoặc x 2 y z 10 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
A 1;6; 2 , B 5;1;3 , C 4;0;6 , D 5;0; 4
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với
. Viết
ABC .
có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng
8
16
2
2
2
2
x 5 y 2 z 4
x 5 y 2 z 4
223 .
223 .
A.
B.
16
8
2
2
2
2
x 5 y 2 z 4
x 5 y 2 z 4
223 .
223 .
C.
D.
phương trình mặt cầu
S
Lời giải
Chọn D
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
�
AB
, AC �
AB 4; 5;1 AC 3; 6; 4
� 14; 13; 9 .
Ta có
,
và �
Suy ra phương trình mặt phẳng
ABC
là
14 x 1 13 y 6 9 z 2 0 � 14 x 13 y 9 z 110 0
.
Bán kính mặt cầu
S
là
R d D, ABC
Vậy phương trình mặt cầu là
x 5
2
4
446 .
y2 z 4
2
8
223
r .
u 1;log3 5;log m 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , tìm m để góc giữa hai véc-tơ
là góc nhọn.
m 1
� 1
�
m
�
�
� 2
1
1
�
0m
0m
�
m
�
1
2.
2.
A. �
.
B. �
C.
và
r
v 3;log 5 3; 4
D. m 1 .
Lời giải
Chọn B
Góc giữa hai véc-tơ là góc nhọn khi và chỉ khi
�
0 m 1
�
�
�
� 1
�
m
1
�
�
r r
0
m
�
� 2
cos u, v 0 � 4 4 log m 2 0 � log m 2 1 � �
��
2
�
m
1
�
�
m
1
�
�
�
� 1
m
�
�
� 2
�
.
A 1;1;1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
. Điểm
M a; b; c
thuộc
x 1 y z 1
2
1
1 sao cho biểu thức P 2MA2 3MB 2 4 MC 2 đạt giá trị nhỏ
đường thẳng
nhất. Tính a b c .
:
5
A. 3 .
B. 0 .
C.
11
3 .
D.
16
3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi
D x; y; z
uuur uuur uuur r
D 13;12; 6
sao cho 2 DA 3 DB 4 DC 0 . Ta tìm được
.
Khi đó,
uuuu
r uuur 2
uuuu
r uuur 2
uuuu
r uuur
P 2 MD DA 3 MD DB 4 MD DC
2
MD 2 2 DA2 3DB 2 4 DC 2 .
Do đó, P nhỏ nhất khi và chỉ khi MD nhỏ nhất. Tức M là hình chiếu vuông góc của D trên
.
uuuur
M
1
2
t
;
t
;
1
t
DM 14 2t ; t 12;5 t
Ta có M � nên
và
.
r
u 2;1; 1
Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương
.
11
uuuur r
28 4t t 12 5 t 0 � 6t 11 0 � t
6 .
Vì DM u nên
� 8 11 5 �
11
M�
; ; �
abc
� 3 6 6 �.Vậy
3 .
Suy ra