Tải bản đầy đủ (.pdf) (192 trang)

Phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 192 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
--------------------

NGUYỄN HUY CẢNH

PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HẢI DƢƠNG TRONG BỐI CẢNH
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2019


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
--------------------

NGUYỄN HUY CẢNH

PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HẢI DƢƠNG TRONG BỐI CẢNH
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

Ngành: Kinh tế phát triển
Mã số: 9.31.01.05



LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. TS. Lê Anh Vũ
2. TS. Chử Văn Lâm

HÀ NỘI - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đề tài luận án: “Phát triển nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Hải Dƣơng trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế” là công trình
nghiên cứu độc lập của tác giả dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của các thầy hƣớng
dẫn.
Kết quả nghiên cứu của Luận án chƣa đƣợc công bố ở bất kỳ ấn phẩm hay
công trình nghiên cứu nào, các số liệu trong luận án là hoàn toàn trung thực và
có nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin cam đoan những vấn đề nêu trên là đúng sự thực, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Tác giả Luận án

Nguyễn Huy Cảnh


LỜI CẢM ƠN
Luận án được hoàn thành với sự nỗ lực học hỏi nghiêm túc của tôi tại Học
viện Khoa học xã hội. Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã
nhận được sự giúp đỡ quý báu của các cơ quan, các cấp lãnh đạo và các cá
nhân. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn tới tất cả các tập thể và cá nhân đã tạo

điều kiện, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Trước tiên, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Lê Anh Vũ và
TS. Chử Văn Lâm đã luôn nhiệt tình, ân cần hướng dẫn cho tôi ngay từ bước
đầu nghiên cứu đến nhận xét, góp ý trong nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn trân trọng tới Học viện Khoa học xã hội đã luôn tạo
điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại Học viện
thông qua những khóa học và trao đổi về phương pháp nghiên cứu, các buổi hội
thảo khoa học, những buổi chia sẻ kinh nghiệm nghiên cứu thực tiễn và những
dịp sinh hoạt khoa học có liên quan khác.
Tôi xin dành lời cảm ơn chân thành tới lãnh đạo Trường Đại học Kiến trúc
Hà Nội, các phòng ban, đặc biệt là khoa Lý luận chính trị và bạn bè, đồng
nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên
cứu và hoàn thành luận án.
Xin cảm ơn sâu sắc tới gia đình đã luôn là nguồn động viên lớn lao để tôi
có thể tập trung nghiên cứu và quyết tâm hoàn thành luận án một cách tốt nhất.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhưng không thể tránh khỏi những hạn chế
và thiếu sót nhất định khi thực hiện luận án. Rất mong nhận được sự đóng góp ý
kiến của quý Thầy, Cô giáo và bạn đọc.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 5 năm 2019
Tác giả luận án

Nguyễn Huy Cảnh


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ..................................................................... 8

1.1. Các công trình nghiên cứu quốc tế............................................................. 8
1.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ..................................................... 13
1.3. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết .......................................................... 20
1.4. Khung phân tích ....................................................................................... 24
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM TRONG NƢỚC VỀ
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH
TẾ QUỐC TẾ .................................................................................................. 25
2.1. Nông nghiệp và phát triển nông nghiệp ................................................... 25
2.2. Hội nhập kinh tế quốc tế về phát triển nông nghiệp ................................ 38
2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng tới phát triển nông nghiệp trong bối cảnh hội
nhập kinh tế quốc tế ........................................................................................ 54
2.4. Kinh nghiệm của một số địa phƣơng về phát triển nông nghiệp trong
bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ................................................................... 60
2.5. Những bài học kinh nghiệm có khả năng áp dụng đối với tỉnh Hải
Dƣơng .............................................................................................................. 66
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI
DƢƠNG TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ GIAI
ĐOẠN 2011 – 2016 ........................................................................................ 72
3.1 Các điều kiện ảnh hƣởng đến sự phát triển nông nghiệp tỉnh Hải
Dƣơng giai đoạn 2011 – 2016 ......................................................................... 72
3.2. Thực trạng phát triển nông nghiệp tỉnh Hải Dƣơng trong bối cảnh hội
nhập kinh tế quốc tế, giai đoạn 2011 – 2016 .................................................. 78
3.3. Kết quả khảo sát về phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải
Dƣơng ............................................................................................................ 100


3.4. Đánh giá một số thành công và hạn chế đối với phát triển nông
nghiệp tỉnh Hải Dƣơng giai đoạn 2011 – 2016 ............................................. 106
Chƣơng 4: QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT
TRIỂN NÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI DƢƠNG TRONG BỐI CẢNH HỘI

NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN 2020 - 2025, TẦM NHÌN 2030 114
4.1. Bối cảnh quốc tế và trong nƣớc đối với nông nghiệp tỉnh Hải Dƣơng
giai đoạn 2020 – 2025, tầm nhìn 2030 .......................................................... 114
4.2. Tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến nông nghiệp tỉnh
Hải Dƣơng giai đoạn 2020 – 2025, tầm nhìn 2030. ...................................... 120
4.3. Phân tích ma trận SWOT cho mô hình phát triển nông nghiệp tỉnh
Hải Dƣơng trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ..................................... 123
4.4. Quan điểm, mục tiêu phát triển nông nghiệp tỉnh Hải Dƣơng trong bối
cảnh hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn 2030 .......... 126
4.5. Một số giải pháp phát triển nông nghiệp tỉnh Hải Dƣơng giai đoạn
2020 - 2025, tầm nhìn 2030 .......................................................................... 133
KẾT LUẬN .................................................................................................. 146
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 148


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

CDCCKT

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

CNH, HĐH

Công nghih lũy

Không quan trọng


21

21,0

21,0

21,0

Bình thƣờng

35

35,0

35,0

56,0

Quan trọng

21

21,0

21,0

77,0

Rất quan trọng


23

23,0

23,0

100,0

121

121,0

121,0

Tổng

C5.5

Có hiệu
lực

Tần

Phần trăm Phần trăm Phần trăm

suất

hợp lệ

tích lũy


Không quan trọng

20

20,0

20,0

20,0

Bình thƣờng

43

43,0

43,0

63,0

Quan trọng

36

36,0

36,0

99,0


1

1,0

1,0

100,0

121

121,0

121,0

Rất quan trọng
Tổng

180


C6
Thống kê mô tâ
N

Tối thiểu

Tối đa

Giá trị


Độ lệch

trung bình

chuẩn

C6.1

121

1

5

2,90

,927

C6.2

121

2

5

3,11

,994


C6.3

121

2

5

2,93

,714

C6.4

121

2

5

3,46

1,068

C6.5

121

2


5

3,18

,757

Có hiệu lực

121

Rất không quan trọng
Không quan trọng
Có hiệu Bình thƣờng
lực
Quan trọng
Rất quan trọng
Tổng

C6.1
Tần Phần Phần trăm Phần trăm
suất trăm
hợp lệ
tích lũy
5
5,0
4,0
4,0
28 28,0
20

32,0
60 60,0
60,0
82,0
20 20,0
20,0
92,0
8
8,0
8,0
100,0
121 121,0
121,0
C6.2

Có hiệu
lực

Tần

Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm


hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

29

29,0

29,0

29,0

Bình thƣờng

52

52,0

52,0

75,0

Quan trọng

10

10,0


10,0

85,0

Rất quan trọng

15

15,0

15,0

121,0

121

121,0

121,0

Tổng

181


C6.3

Có hiệu
lực


Tần

Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm

hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

28

28,0

28,0

28,0

Bình thƣờng

52


52,0

52,0

80,0

Quan trọng

19

19,0

19,0

99,0

1

1,0

1,0

121,0

121 121,0

121,0

Rất quan trọng
Tổng


C6.4
Tần

Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm

hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

21

21,0

21,0

21,0

Bình thƣờng


35

35,0

35,0

56,0

21

21,0

21,0

77,0

23

23,0

23,0

121,0

121 121,0

121,0

Có hiệu lực Quan trọng
Rất quan trọng

Tổng

C6.5
Tần

Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm

hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

20

20,0

20,0

20,0

Bình thƣờng


43

43,0

43,0

63,0

36

36,0

36,0

99,0

1

1,0

1,0

100,0

121 121,0

121,0

Có hiệu lực Quan trọng

Rất quan trọng
Tổng

182


C7
Thống kê mô tâ
Tối thiểu

N

Tối đa

Giá trị

Độ lệch

trung

chuẩn

bình
C7.1

121

1

2


1,65

,479

C7.2

121

1

2

1,73

,446

C7.3

121

1

2

1,74

,441

C7.4


121

1

2

1,75

,435

C7.5

121

1

2

1,76

,429

Có hiệu lực

121

C7.1

Có hiệu

lực

Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm

hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

15

15,0

15,0

15,0

Bình thƣờng

27


27,0

27,0

42,0

Quan trọng

34

34,0

34,0

76,0

Rất quan trọng

24

24,0

24,0

100,0

121

121,0


121,0

Tổng

Có hiệu
lực

Tần

Không quan trọng
Bình thƣờng
Quan trọng
Rất quan trọng
Tổng

C7.2
Tần Phần Phần trăm
suất trăm
hợp lệ
20
20,0
20,0
30
30,0
30,0
37
37,0
37,0
13
13,0

13,0
121 121,0
121,0

183

Phần trăm
tích lũy
20,0
50,0
87,0
100,0


C7.3

Có hiệu
lực

Tần

Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm


hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

15

15,0

15,0

15,0

Bình thƣờng

26

26,0

26,0

41,0

Quan trọng

17

17,0


17,0

58,0

Rất quan trọng

42

42,0

42,0

100,0

121

121,0

121,0

Tổng

C7.4

Có hiệu
lực

Tần


Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm

hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

17

17,0

17,0

17,0

Bình thƣờng

40

40,0


40,0

57,0

Quan trọng

37

37,0

37,0

94,0

6

6,0

6,0

100,0

121

121,0

121,0

Rất quan trọng
Tổng


C7.5

Có hiệu
lực

Tần

Phần

Phần trăm

Phần trăm

suất

trăm

hợp lệ

tích lũy

Không quan trọng

12

12,0

12,0


12,0

Bình thƣờng

29

29,0

29,0

41,0

Quan trọng

12

12,0

12,0

53,0

Rất quan trọng

47

47,0

47,0


100,0

121

121,0

121,0

Tổng

184



×