Tải bản đầy đủ (.pdf) (420 trang)

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết) Part1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.31 MB, 420 trang )

30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – PHẦN 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Mục đích:
Nhận diện và củng cố kỹ năng, kiến thức xử lý bài tập ngữ âm ở mức độ cơ bản nhất, dễ nhất. Ghi nhớ cách
phát âm của những từ vựng gần gũi, quen thuộc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. Presses
Question2. A. Refreshment
Question 3. A. Blamed
Question 4. A. Needed
Question 5. A. Deepen
Question 6. A. Listens
Question 7. A. Music
Question 8. A. Vehicle
Question 9. A. Question
Question 10. A. systems
Question 11. A. Digests
Question 12. A. Doubt
Question 13. A. Attempts
Question 14. A. Vacation
Question 15. A. Crashed
Question 16. A. Laugh
Question 17. A. Enjoyed
Question 18. A. Houses
Question 19. A. Advanced
Question 20. A. Thereupon
Question 21. A. Days
Question 22. A. Involved
Question 23. A. disappointed
Question 24. A. Technology


Question 25. A. country
Question 26. A. Loves
Question 27. A. Replied
Question 28. A. Mended
Question 29. A. Buses
Question 30. A. programs

B. precedes
B. effective
B. approached
B. laughed
B. beaten
B. reviews
B. refusal
B. hospital
B. minute
B. interviews
B. defends
B. found
B. conserves
B. nation
B. killed
B. high
B. loved
B. services
B. surprised
B. thrill
B. speaks
B. organized
B. interviewed

B. chores
B. counter
B. spends
B. required
B. faced
B. charges
B. individuals

C. judges
C. residential
C. secured
C. tempted
C. canteen
C. protects
C. studying
C. honest
C. disruptive
C. letters
C. threatens
C. touch
C. obeys
C. question
C. cured
C. thought
C. joined
C. passages
C. orphaned
C. through
C. dates
C. impressed

C. recorded
C. exchange
C. amount
C. cooks
C. advanced
C. objected
C. lorries
C. subjects

D. catches
D. enthusiastic
D. installed
D. wanted
D. leather
D. enjoys
D. human
D. heir
D. suitable
D. interests
D. swallows
D. foul
D. studies
D. exhibition
D. waved
D. eight
D. helped
D. techniques
D. weighed
D. throne
D. kits

D. carried
D. graduated
D. choice
D. around
D. songs
D. achieved
D. waited
D. bushes
D. celebrations

-------------------THE END------------------1


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1

B

Question 2

C

Question 3

B

Question 4

B


Question 5

D

Question 6

C

Question 7

C

Question 8

B

Question 9

A

Question 10

D

Question 11

A

Question 12


C

Question 13

A

Question 14

C

Question 15

A

Question 16

A

Question 17

D

Question 18

D

Question 19

A


Question 20

A

Question 21

A

Question 22

C

Question 23

B

Question 24

A

Question25

A

Question 26

C

Question 27


C

Question 28

B

Question 29

C

Question 30

C

Question 1. B
Kiến thức: Phát âm “-es”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắ c 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ b ằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối
với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án:B
Question 2. C
refreshment /rɪˈfreʃmənt/
effective /ɪˈfektɪv/
residential /ˌrezɪˈdenʃl/
enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/
Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /e/ , còn lại là /ɪ /.
Đáp án C
Question 3. B

blamed /bleɪmd/
approached /əˈproʊtʃt/
secured /səˈkjʊrd/
installed /ɪnˈstɔːld/
Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :
+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.
+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.
+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/, còn lại là /d /.
Đáp án B
Question 4. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/. Trong các trường hợp còn lại. Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là
/id/
Đáp án: B
Question 5. D
Kiến thức: Phát âm “-ee” và “-ea”
Giải thích:
deepen /ˈdiːpən/
beaten /ˈbiːtən/
canteen /kænˈtiːn/
leather /ˈleðə(r)/
2


Phần gạch chân câu D được phát âm là /e/ còn lại là /i:/
Đáp án: D

Question 6. C
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
listen /ˈlɪsn/
review /rɪˈvjuː/
protect /prəˈtekt/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /s/, còn lại là /z/.
Đáp án: C
Question 7. C
Kiến thức: Cách phát âm “u”
Giải thích:
music /'mju:zik/
refusal /ri'fju:zəl/
studying /'stʌdi/
human /'hju:mən/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/
Đáp án: C
Question 8. B
Kiến thức: Cách phát âm “h”
Giải thích:
vehicle /'vi:ikl/
hospital /'hɔspitl/
honest /'ɔnist/
heir /eə/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm
Đáp án: B

Question 9. A
Kiến thức: phát âm “-t”
Giải thích:
question /ˈkwestʃən/
minute /ˈmɪnɪt/
disruptive /dɪsˈrʌptɪv/
suitable /ˈsuːtəbl/
Phần được gạch chân ở câu A đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/.
Đáp án: A
Question 10. D
Kiến thức: phát âm “s,es”
Giải thích:
system /ˈsɪstəm/
interview /ˈɪntəvjuː/
letter /ˈletə(r)/
interest /ˈɪntrəst/
Quy tắc phát âm “s,es”
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần được gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/.
Đáp án: D
Question 11. A
Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
3


+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng b ằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là
/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

digests /daɪˈdʒests/
defends /dɪˈfendz/
threatens /ˈθretnz/
swallows /ˈswɒləʊz/
Âm “s” trong từ “digests” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: A
Question 12. C
Kiến thức: cách phát âm “ou”
Giải thích:
doubt /daʊt/ found /faʊnd/ touch /tʌtʃ/ foul /faʊl/
Âm “ou” trong từ “touch” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: C
Question 13. A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Giải thích: Khi trước “s” là các âm:
- /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì “s” được phát là /s/
- các nguyên âm và phụ âm còn lại được phát âm là /z/
attempts /ə'tempts/ conserves/ /kən'sə:vz/ obeys/ ə'beiz/ studies/ 'stʌdiz/
Câu A được phát âm thành “s” , còn lại là “z”
Đáp án: A
Question 14. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-tion”
Giải thích:
vacation /və'keiʃn/ nation /'neiʃn/ question /'kwestʃn/ exhibition/ /,eksi'biʃn/
Câu C được phát âm thành “tʃ”, còn lại là “ʃ”
Đáp án: C
Question 15. A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được phát âm là /t/

khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn
lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án: A
Question 16. A
Kiến thức: Phát âm “-gh”
Giải thích:
laugh /lɑːf/ high /haɪ/ thought /θɔːt/ eight /eɪt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /f/ còn lại là âm câm
Đáp án: A
Question 17. D
Kiến thức: phát âm đuôi “ed”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
4


+ Đuôi “ed ” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed ” được
phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ loved /lʌvd/ joined /dʒɔɪnd/ helped /helpt/
Âm “ed” trong từ “helped” phát âm là /t/, trong các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: D
Question 18. D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
house /haʊs/ service /ˈsɜːvɪs/ passage /ˈpæsɪdʒ/ technique /tekˈniːk/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: D
Question 19. A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ... Đuôi ed được
đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Đáp án: A
Question 20. A
Kiến thức: Cách phát âm “th”
Giải thích:
thereupon /'ðeərə'pɔn/ thrill /θril/ through /θru:/ throne /θroun/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Đáp án: A
Question 21. A
Kiến thức: phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng b ằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là
/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
days /deɪz/ speaks /spiːks/ dates /deɪts/ kits /kɪts/
Âm “s” trong từ “days” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/
Đáp án: A
Question 22. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed ” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed ” được
phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
involved /ɪnˈvɒlvd/ organized /ˈɔːɡənaɪzd/ impressed /ɪmˈprest/ carried /ˈkærid/

5


Âm “ed” trong từ “impressed” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: C
Question 23. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/… Đuôi ed được
đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Đáp án:B
Question 24. A
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
technology /tek'nɒlədʒi/ chore /t∫ɔ:[r]/ exchange /iks't∫eindʒ/ choice /t∫ɔis/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /k/ còn lại là /t∫/
Đáp án:A
Question 25. A
Kiến thức: Cách phát âm “-ou”
Giải thích:
country /ˈkʌntri/ counter /ˈkaʊntə(r)/ amount /əˈmaʊnt/ around /əˈraʊnd/
Âm “ou” trong từ “country” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: A
Question 26. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng b ằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là
/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

loves /lʌvz/ spend /spendz/ cooks /kʊks/ songs /sɒŋz/
Âm “s” trong từ “cooks” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án: C
Question 27. C
Kiến thức: phát âm “-ed”
Giải thích:
replied /ri'plaid/ required /ri'kwaiəd/ advanced /əd'vɑ:nst/ achieved /ə'tʃi:vd/
Âm “ed” trong từ “advanced” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /d/.
Cách phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: C
6


Question 28. B
Cách phát âm “ed”:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
- Đuôi „ed‟ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cái thường
là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/
=> Chọn B
Question 29. C
Cách phát âm “-s/-es”

- Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/
- Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/
=> Chọn C
Question 30. C
Kiến thức: phát âm “-s”
Giải thích:
programs /ˈprəʊ.ɡræmz/
individuals /indi'vidjuəlz/
subjects /'sʌbdʤikts/
celebrations /seli'breiʃnz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
• /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
• /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
• /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…
• /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
• /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm VD:
rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...
Đáp án: C

7


BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – PHẦN 3
Thời gian làm bài: 40 phút

Mục đích:
Nhận diện và củng cố kỹ năng, kiến thức xử lý bài tập ngữ âm ở mức độ cơ bản nhất, dễ nhất.
Ghi nhớ cách phát âm của những từ vựng gần gũi, quen thuộc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions
Question 1. A. delivered
Question 2. A. Cacti

B. visited
B. invite

C. crooked
C. primary

D. recommended
D. driven

Question 3. A. Clothes

B. houses

C. increases

D. rises

Question 4. A. Admit

B. provide

C. decide


D. require

Question 5. A. Apply

B. vacancy

C. category

D. scary

Question 6. A. Hands

B. occasions

C. associates

D. others

Question 7. A. maintains

B. laughs

C. drops

D. imports

Question 8. A. Kites

B. catches


C. oranges

D. buzzes

Question 9. A. Lived

B. cooked

C. laughed

D. watched

Question 10. A. Plays

B. looks

C. leaves

D. brings

Question 11. A. Studied

B. approved

C. reminded

D. returned

Question 12. A. Survive


B. prohibit

C. fertilizer

D. environment

Question 13. A. scientists

B. interviews

C. competitors

D. materials

Question 14. A. Washed

B. missed

C. returned

D. stopped

Question 15. A. letters

B. groups

C. systems

D. goods


Question 16. A. machine

B. change

C. chalk

D. chocolate

Question 17. A. maps

B. laughs

C. calls

D. costs

Question 18. A. stopped

B. watched

C. decided

D. cooked

Question 19. A. species

B. themes

C. medicines


D. plates

Question 20. A. explored

B. named

C. travelled

D. separated

Question 21. A. educate

B. eliminate

C. certificate

D. dedicate

Question 22. A. educate

B. engineer

C. acceptable

D. department

Question 23. A. future

B. picture


C. culture

D. turn

Question 24. A. needed

B. formed

C. trusted

D. recorded

Question 25. A. hope

B. hour

C. home

D. holiday

Question 26. A. allow

B. below

C. slowly

D. tomorrow

Question 27. A. hear


B. clear

C. bear

D. ear

Question 28. A. hated

B. watched

C. decided

D. wanted
1


Question 29. A. group

B. couple

C. double

D. trouble

Question 30. A. house

B. cloud

C. blouse


D. coupon

---------------THE END---------------

2


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1

A Question 2

D Question 3

A Question 4

A Question 5

A

Question 6

C Question 7

A Question 8

A Question 9

A Question 10


B

Question 11

C Question 12

B Question 13

A Question 14

C Question 15

B

Question 16

A Question 17

C Question 18

C Question 19

D Question 20

D

Question 21

C Question 22


D Question 23

D Question 24

B Question 25

B

Question 26

A Question 27

C Question 28

B Question 29

A Question 30

D

Question 1. A
Kiến thức: phát âm “-ed”
Giải thích:
delivered /di'livəd/
visited /'vizit/
crooked /'krukid/
recommended /rekə'mendid/
Cách phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: A
Question 2. D
Kiến thức: phát âm “-i”
Giải thích:
cacti /ˈkæktaɪ/
invite /ɪnˈvaɪt/
primary /ˈpraɪməri/
driven /ˈdrɪvn/
Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/.
Đáp án: D
Question 3. A
Kiến thức: cách phát âm “s,es”
Giải thích:
clothe /kləʊð/
house /haʊs/
increase /ɪnˈkriːs/
rise /raɪz/
Quy tắc phát âm đuôi s,es:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần được gạch chân ở câu A đọc là /z/, còn lại đọc là /iz/.
Đáp án: A
Question 4. A
Phần gạch chân của câu A được phát âm là /i/ còn lại là /ai/

admit /ə'mit/
provide /prə'vaid/
decide /di'said/
require /ri'kwai[r]/
Question 5. A
3


Phần gạch chân của câu A được phát âm là /ai/ còn lại là /i/
apply /ə'plai/
vacancy /'veikənsi/ category /'kætəgəri/ hoặc /'kætəgɔ:ri/
scary /'skeəri/
Question 6. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
hand /hænd/
occasion /əˈkeɪʒn/
associate /əˈsəʊʃieɪt/
other /ˈʌðə(r)/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: C
Question 7. A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
maintain /meɪnˈteɪn/
laugh /lɑːf/

drop /drɒp/
import /ˈɪmpɔːt/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án: A
Question 8. A
Kiến thức: Cách phát âm “s/es”
Giải thích:
Đuôi “s” được đọc là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Đuôi “es” được đọc là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Đuôi “s” được đọc là /z/ đối
với những từ còn lại.
kites /kaits/
catches /kætʃiz/
oranges /'ɔrinʤiz/
buzzes /bʌziz/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /iz/
Đáp án: A
Question 9. A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
- Những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ thì „ed‟ sẽ được đọc là /t/.
- Những từ kết thúc bằng âm /t/ hay /d/ thì „ed‟ sẽ được đọc là /ɪd/.
- Các trường hợp còn lại, „ed‟ sẽ đọc là /d/.
Lived /livd/
cooked /kukt/
laughed /lɑ:ft/
watched /wɔtʃ/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án: A
Question 10. B
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
4


Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,x,-z,-o,-ge,-ce
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
plays /pleiz/
looks
leaves /li:vz/
brings /briɳz/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án: B
Question 11. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
study /ˈstʌdi/
approve /əˈpruːv/
remind /rɪˈmaɪnd/
return /rɪˈtɜːn/
Cách phát âm đuôi “ed”:
TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/
TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/
TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/
Đáp án C đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại /d/.

Đáp án: C
Question 12. B
Kiến thức: Cách phát âm nguyên âm “i”
Giải thích:
survive /səˈvaɪv/
prohibit /prəˈhɪbɪt/
fertilizer/ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Phần gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/.
Đáp án: B
Question 13. A
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
scientists /'saiəntists/
interviews /'intəvju:z/
competitors /kəm'petitəz/
materials /mə'tiəriəlz/
Âm “s” trong từ “scientists” có phiên âm là /s/, trong các từ còn lại là /z/.
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
- /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ] VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
- /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
- /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…
- /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
- /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm VD:
rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...
Đáp án: A
Question 14. C

Kiến thức: cách phát âm –ed
washed/wɑːʃt/
missed /mɪst/
returned /rɪˈtɜːrnd/
stopped /stɑːpt/
5


Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :
+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.
+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.
+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại. Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /d / , còn
lại là / t /.
Đáp án C
Question 15. B
Kiến thức: cách phát âm –s/es
letters /ˈletərz/
groups /ɡruːps/
systems /ˈsɪstəmz/
goods /ɡʊdz/
Giải thích: Cách phát âm đuôi –s/es :
+ Phát âm là /s/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /p/, /f/,/k/, /θ/.
+ Phát âm là /iz/ khi sau các từ có tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/.
+ Phát âm là /z/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / s/ , còn lại là /z /.
Đáp án B
Question 16. A
machine /mə'∫i:n/
change /t∫eindʒ/
chalk /t∫ɔ:k/

chocolate
/,t∫ɒklət/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
=> đáp án A
Question 17. C
Quy tắc và cách đọc phát âm đuôi “-s” “-es” Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần gạch chân câu C được phát âm là /z/ còn lại là /s/
=> đáp án C
Question 18. C
Kiến thức: phát âm “-ed”
Giải thích:
stopped /stɔpt/
watched /wɔtʃt/
decided /di'saidid/
cooked /kukt/ Cách
phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...) Ví dụ: needed,
wanted, decided, waited, edited, ...
/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm. Ví dụ: lived, played, studied, filled,
cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: C
Question 19. D
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
species /'spi:∫i:z/
themes /θi:mz/
medicines /'medisnz/

plates /pleits/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án: D
Question 20. D
6


Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
explored /iks'plɔ:d/
named /neimd/
travelled /'trævld/
separated /'sepritid/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: D
Question 21. C
Kiến thức: Phát âm “-ate”
Giải thích:
educate /ˈedʒukeit/ eliminate /i'limineit/ certificate /sə'tifikət/ dedicate /'dedikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ət/ còn lại là /eit/
Đáp án: C
Question 22. D
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
educate /ˈedʒukeɪt/
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
acceptable /əkˈseptəbl/
department /dɪˈpɑːtmənt/
Âm “e” trong từ “department” phát âm là /ɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /e/
Đáp án: D

Question 23. D
Kiến thức: Cách phát âm “t”
Giải thích:
future /ˈfjuːtʃə(r)/
picture /ˈpɪktʃə(r)/
culture /ˈkʌltʃə(r)/
turn /tɜːn/
Âm “t” trong từ “turn” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /tʃ/
Đáp án: D
Question 24. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Đáp án:B
Question 25. B
Kiến thức: Phát âm “h”
Giải thích:
hope /həʊp/
hour /'aʊə[r]/
home /həʊm/
holiday /'hɒlədei/
Phần gạch chân câu B là một âm câm, còn lại được phát âm là /h/
Đáp án:B
Question 26. A
Kiến thức: phát âm “-ow”
Giải thích:
allow /əˈlaʊ/

below /bɪˈləʊ/
slowly /ˈsləʊli/
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
Phần gạch chân ở câu A phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
7


Question 27. C
Kiến thức: Cách phát âm “-ear”
Giải thích:
hear /hɪə(r)/
clear /klɪə(r)/
bear /beə(r)/
Âm “ear” trong từ “bear” phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án: C
Question 28. B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
hate /heɪt/
watch /wɒtʃ/
decided /dɪˈsaɪdɪd/

ear /ɪə(r)/

want /wɒnt/

phát âm đuôi “ed”:
TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/
TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/

TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án: B
Question 29. A
Kiến thức: Phát âm “-ou”
Giải thích:
group /ɡruːp/
couple /ˈkʌpl/
double /ˈdʌbl/
trouble /ˈtrʌbl/
Phần gạch chân ở câu A đọc là /uː/ , còn lại là /ʌ/
Đáp án: A
Question 30. D
house /haʊs/
cloud /klaʊd/
blouse /blaʊs/
Giải thích: Phần gạch chân ở câu D có phát âm là / juː / , còn lại là /aʊ /.
Đáp án D

coupon /ˈkjuːpɑːn/

8


30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – PHẦN 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Mục tiêu:
- Biết cách làm dạng bài tập ngữ âm ở mức độ khó hơn, chủ yếu dựa trên khả năng từ vựng.
- Ghi nhớ được những từ có phát âm đặt biệt hoặc các từ có phát âm dễ gây nhầm lẫn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs

from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. Mood

B. flood

C. spoon

D. moon

Question 2. A. Casebook

B. briefcase

C. suitcase

D. purchase

Question 3. A. Production

B. propaganda

C. promotion

D. proceed

Question 4. A. command

B. community

C. complete


D. common

Question 5. A. Houses

B. rises

C. horses

D. chooses

Question 6. A. Except

B. excel

C. excess

D. exhaust

Question 7. A. Equation

B. dedication

C. option

D. exemption

Question 8. A. Bruise

B. circuit


C. biscuit

D. guilt

Question 9. A. Stone

B. top

C. pocket

D. modern

Question 10. A. Family

B. famine

C. famous

D. fabricate

Question 11. A. Islander

B. alive

C. vacancy

D. habitat

Question 12. A. Suggest


B. survive

C. support

D. summer

Question 13. A. Eventually

B. shore

C. proficient

D. assure

Question 14. A. Preparation

B. susceptible

C. experiment

D. genetically

Question 15. A. Hesitate

B. excessive

C. saturate

D. restrict


Question 16. A. Private

B. marriage

C. romantic

D. attract

Question 17. A. Coach

B. goat

C. toad

D. broad

Question 18. A. Purpose

B. compose

C. suppose

D. propose

Question 19. A. Stagnant

B. vacancy

C. charity


D. habitat

Question 20. A. Champagne

B. chaos

C. scheme

D. chemist

Question 21. A. Daunt

B. astronaut

C. vaulting

D. aunt

Question 22. A. Towed

B. towel

C. vowel

D. crowded

Question 23. A. coast

B. board


C. load

D. toad

Question 24. A. moment

B. monument

C. slogan

D. quotient

Question 25. A. sharp

B. hammer

C. apple

D. applicant

Question 26. A. shape

B. passion

C. push

D. discuss

Question 27. A. passionate


B. pessimism

C. assessment

D. passages

Question 28. A. endanger

B. contractual

C. defensive

D. synchronize

Question 29. A. culture

B. justice

C. sudden

D. campus
1


Question 30. A. none

B. dozen

C. youngster


D. home

2


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Question 1

B

Question 2

D

Question 3

B

Question 4

D

Question 5

C

Question 6


D

Question 7

A

Question 8

A

Question 9

A

Question 10

C

Question 11

D

Question 12

D

Question 13

A


Question 14

C

Question 15

A

Question 16

A

Question 17

D

Question 18

A

Question 19

B

Question 20

A

Question 21


D

Question 22

A

Question 23

B

Question 24

B

Question 25

A

Question 26

D

Question 27

A

Question 28

D


Question 29

D

Question 30

D

Question 1. B
Kiến thức: Cách phát âm “-oo”
Giải thích:
mood /muːd/
flood /flʌd/
spoon /spuːn/
moon /muːn/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/ còn lại là /uː/
Đáp án: B
Question 2. D
Kiến thức: Phát âm “-ase”
Giải thích:
casebook /ˈkeɪsbʊk/
briefcase /ˈbriːfkeɪs/
suitcase /ˈsuːtkeɪs/
purchase /ˈpɜːtʃəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /əs/ còn lại là /eɪs/
Đáp án: D
Question 3. B
production /prəˈdʌkʃn/
propaganda /prɒpə'gændə/
promotion /prə'məʊt∫n/

proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/
=> đáp án B
Question 4. D
Kiến thức: Cách phát âm “co”
Giải thích:
Command /kə'mɑ:nd/
community /kə'mju:niti/
Complete /kəm'pli:t/
common /'kɔmən/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /kɔ/, các đáp án còn lại đọc là /kə/
Đáp án: D
Question 5. C
Kiến thức: Phát âm “-ses”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

3


Trong câu này có 1 trường hợp đặc biệt: house (số ít) được phát âm là /haʊs/, tuy nhiên số nhiều houses
được phát âm là /ˈhaʊzɪz/
Phần gạch chân C được phát âm là /siz/ còn lại là /ziz/
Đáp án:C
Question 6. D
Kiến thức:
Phát âm “-ex”
Giải thích:

except /ik'sept/ excel /ik'sel/ excess /ik'ses/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ig/ còn lại là /ik/
Đáp án:D
Question 7. A
Kiến thức: Phát âm “-tion”
Giải thích:
equation /ɪˈkweɪʒn/
dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
option /ˈɒpʃn/
exemption /ɪɡˈzempʃn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʒn/ còn lại là /ʃn/
Đáp án: A
Question 8. A
Kiến thức: Phát âm “-ui”
Giải thích:
bruise /bruːz/
circuit /ˈsɜːkɪt/
biscuit /ˈbɪskɪt/
guilt /ɡɪlt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /u:/ còn lại là /ɪ/
Đáp án: A
Question 9. A
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
stone/stoun/
top/tɔp/
pocket/'pɔkit/
modern/'mɔdən/
Đáp án: A
Question 10. C

Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
family /'fæməli/
famine /'fæmin/
famous /'feiməs/
fabricate /'fæbrikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ còn lại là /æ/
Đáp án:C
Question 11. D
Kiến thức:
Phát âm “-a”
Giải thích:
islander /'ailəndə[r]/
alive /ə'laiv/
vacancy /'veikənsi/
habitat /'hæbitæt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /æ/ còn lại là /ə/
Đáp án: D
4


Question 12. D
Kiến thức: cách phát âm “u”
Giải thích:
suggest /səˈdʒest/
survive /səˈvaɪv/
support /səˈpɔːt/
summer /ˈsʌmə(r)/
Âm “u” trong từ “summer” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /ə/
Đáp án: D

Question 13. A
Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”
Giải thích:
eventually /ɪˈventʃuəli/
shore /ʃɔː(r)/
proficient /prəˈfɪʃnt/
assure /əˈʃʊə(r)/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/
Đáp án: A
Question 14. C
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
preparation /prepə'rei∫n/
susceptible /sə'septəbl/
experiment /ik'sperimənt/
genetically /dʒi'netikəli/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ə/ còn lại là /e/
Đáp án:C
Question 15. A
Kiến thức: Phát âm “-s” và “-ss”
Giải thích:
hesitate /'heziteit/
excessive /ik'sesiv/
saturate /'sæt∫əreit/
restrict /ris'trikt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án:A
Question 16. A
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:

private /'praivit/
marriage /'mæridʒ/
romantic /rəʊ'mæntik/
attract /ə'trækt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /i/ còn lại là /æ/
Đáp án: A
Question 17. D
Kiến thức: Phát âm “-oa”
Giải thích:
coach /kəʊt∫/
goat /gəʊt/
toad /təʊd/
broad /brɔ:d/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɔ:/, còn lại là /əʊ/
Đáp án:D
Question 18. A
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
purpose /ˈpɜːpəs/
compose /kəmˈpəʊz/
suppose /səˈpəʊz/
propose /prəˈpəʊz/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ə/, còn lại là /əʊ/.
5


Đáp án: A
Question 19. B
Kiến thức: cách phát âm “a”
Giải thích:

stagnant /ˈstæɡnənt/
vacancy /ˈveɪkənsi/
charity /ˈtʃærəti/
habitat /ˈhæbɪtæt/
Âm “a” trong từ “vacancy” phát âm là /eɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /æ/.
Đáp án: B
Question 20. A
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
champagne /∫æm'pein/
chaos /'keiɒs/
scheme /ski:m/
chemist /'kemist/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /k/
Đáp án:A
Question 21. D
Kiến thức: Phát âm “-au”
Giải thích:
daunt /dɔ:nt/
astronaut /'æstrənɔ:t/
vaulting /'vɔ:ltiŋ/
aunt /ɑ:nt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑ:/ còn lại là /ɔ:/
Đáp án: D
Question 22. A
Kiến thức: Phát âm “-ow”
Giải thích:
towed /təʊd/
towel /ˈtaʊəl/
vowel /ˈvaʊəl/

crowded /ˈkraʊdɪd/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /əʊ/ còn lại là /aʊ/
Đáp án:A
Question 23. B
Kiến thức: Phát âm “-oa”
Giải thích:
coast /kəʊst/
board /bɔːd/
load /ləʊd/
toad /təʊd/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɔː/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: B
Question 24. B
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
Moment /'moumənt/
monument /'mɔnjumənt/
slogan /'slougən/
quotient /'kwouʃənt/
Phần được gạch chân ở đáp án B được phát âm là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ou/
Đáp án: B
Question 25. A
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
sharp /ʃɑ:p/
hammer/'hæmə/
apple /'æpl/
applicant /'æplikənt/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
6



Đáp án: A
Question 26. D
Kiến thức: Phát âm “-sh, -ss”
Giải thích:
shape /ʃeip/
passion /'pæʃn/
push /puʃ/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/.
Đáp án: D
Question 27. A
Kiến thức: phát âm “-ss”
Giải thích:
passionate /ˈpæʃənət/
pessimism /ˈpesɪmɪzəm/
assessment /əˈsesmənt/
passages /ˈpæsɪdʒ/
Phần gạch chân ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại là /s/.
Đáp án: A
Question 28. D
Kiến thức: Phát âm “-n”
Giải thích:
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/
contractual /kənˈtræktʃuəl/
defensive /dɪˈfensɪv/
synchronize /ˈsɪŋkrənaɪz/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ŋ/ còn lại là /n/
Đáp án:D
Question 29. D

Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
culture /'kʌlt∫ə[r]/
justice /'dʒʌstis/
sudden /'sʌdn/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:D
Question 30. D
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
None /nʌn/
dozen /'dʌzn/
youngster /'jʌɳstə/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ou/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án: D

discuss /dis'kʌs/

campus /'kæmpəs/

home /houm/

7


30 BÀI TẬP NGỮ ÂM –MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – PHẦN 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Mục tiêu:
- Biết cách làm dạng bài tập ngữ âm ở mức độ khó hơn, chủ yếu dựa trên khả năng từ vựng.
- Ghi nhớ được những từ có phát âm đặt biệt hoặc các từ có phát âm dễ gây nhầm lẫn.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. smooth

B. sunbath

C. youth

D. cloth

Question 2. A. rough

B. touchy

C. southern

D. coup

Question 3. A. crucial

B. partial

C. material

D. financial

Question 4. A. embarrassed

B. beloved


C. naked

D. adopted

Question 5. A. digestion

B. suggestion

C. question

D. perfection

Question 6. A. pedal

B. petrol

C. pretty

D. petty

Question 7. A. fossil

B. session

C. discuss

D. progress

Question 8. A. desperate


B. irritate

C. grateful

D. frustrate

Question 9. A. malaria

B. eradicate

C. character

D. spectacular

Question 10. A. opponent

B. compose

C. podium

D. advocate

Question 11. A. competitor

B. illegal

C. epidemic

D. education


Question 12. A. sculpture

B. result

C. justice

D. figure

Question 13. A. custom

B. cushion

C. mushroom

D. culture

Question 14. A. promise

B. devise

C. surprise

D. realise

Question 15. A. comment

B. development

C. confidence


D. reference

Question 16. A. supportive

B. substantial

C. compulsory

D. curriculum

Question 17. A. average

B. natural

C. family

D. already

Question 18. A. breakfast

B. feature

C. peasant

D. pleasure

Question 19. A. campus

B. plane


C. game

D. base

Question 20. A. volunteer

B. trust

C. fuss

D. judge

Question 21. A. explanation

B. existence

C. exciting

D. experience

Question 22. A. ancient

B. educate

C. stranger

D. transfer

Question 23. A. none


B. phone

C. zone

D. stone

Question 24. A. flour

B. hour

C. pour

D. sour

Question 25. A. pure

B. durable

C. cure

D. pursue

Question 26. A. opposite

B. technology

C. economic

D. appropriate


Question 27. A. initiate

B. substantial

C. attention

D. particular

Question 28. A. considerable

B. represent

C. atmosphere

D. customer

Question 29. A. ploughs

B. photograghs

C. coughs

D. laughs

Question 30. A. hurry

B. under

C. pressure


D. rush

---------------THE END--------------1


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1

A

Question 2

D

Question 3

C

Question 4

A

Question 5

D

Question 6

C


Question 7

B

Question 8

A

Question 9

A

Question 10

D

Question 11 B

Question 12

D

Question 13

B

Question 14

A


Question 15

A

Question 16 C

Question 17

D

Question 18

B

Question 19

A

Question 20

D

Question 21 A

Question 22

D

Question 23


A

Question 24

C

Question 25

D

Question 26 D

Question 27

D

Question 28

B

Question 29

A

Question 30

C

Question 1. A
Kiến thức: Phát âm “-th”

Giải thích:
smooth /smuːð/
sunbath /ˈsʌnbɑːθ/
youth /juːθ/
cloth /klɒθ/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/
Đáp án:A
Question 2. D
Kiến thức: Phát âm “-ou”
Giải thích:
rough /rʌf/
touchy /ˈtʌtʃi/
southern /ˈsʌðən/
coup /kuː/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /uː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:D
Question 3. C
Kiến thức: Cách phát âm “ial”
Giải thích:
Rucial/'kru:ʃjəl/
partial/'pɑ:ʃəl/
material/mə'tiəriəl/ financial/fai'nænʃəl/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /iəl/, các đáp án còn lại đọc là /əl/
Đáp án: C
Question 4. A
Kiến thức: Cách đọc đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

Chú ý: một số tính từ đuôi “ed” đọc là /id/ không tuân theo quy tắc trên
embarrassed /im'bærəst/
beloved /bi'lʌvid/
naked /'neikid/
adopted /ə'dɔptid/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /id/.
Đáp án: A
Question 5. D
Kiến thức: Phát âm “-tion”
Giải thích:
digestion /daɪˈdʒestʃən/
suggestion /sə'dʒest∫ən/
question /'kwest∫ən/
perfection /pə'fek∫n/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /∫n/ còn lại là /t∫ən/
Đáp án:D
2


Question 6. C
Kiến thức: phát âm “-e”
Giải thích:
pedal /ˈpedl/
petrol /ˈpetrəl/
pretty /ˈprɪti/
petty /ˈpeti/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Đáp án: C
Question 7. B
fossil /'fɒsl/

session /'se∫n/
discuss /di'skʌs/
progress /'prəʊgres/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
=> đáp án B
Question 8. A
Kiến thức: Phát âm “-ate”
Giải thích:
desperate /'despərət/
irritate /i'riteit/
grateful /'greitful/
frustrate /frʌ'streit/ hoặc /'frʌstreit/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ə/ còn lại là /ei/
Đáp án:A
Question 9. A
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
malaria /məˈleəriə/
eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
character /ˈkærəktə(r)/
spectacular /spekˈtækjələ(r)
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ə/ còn lại là /æ/
Đáp án:A
Question 10. D
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
opponent /ə'pəʊnənt/
compose /kəm'pəʊz/
podium /'pəʊdiəm/
advocate /'ædvəkeit/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: D
Question 11. B
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
competitor /kəm'petitə[r]/
illegal /i'li:gl/
epidemic /,epi'demik/
education /,edjʊ'kei∫n/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Đáp án: B
Question 12. D
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
sculpture /'skʌlpt∫ə[r]/
result /ri'zʌlt/
justice /'dʒʌstis/
figure /'figə[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Question 13. B
3


×