Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LTDH PT va BPT Can thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.11 KB, 4 trang )

Chuyên đề 4:
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. Các điều kiện và tính chất cơ bản :
*
A
có nghóa khi A

0
*
0

A
với A

0
*
AA
=
2
&



<

=
0A nếu A-
0A nếu A
A


*
( )
AA
=
2
với A

0
*
BABA ..
=
khi A , B

0
*
BABA
−−=
..
khi A , B

0
II. Các đònh lý cơ bản :
a) Đònh lý 1 : Với A

0 và B

0 thì : A = B

A
2

= B
2
b) Đònh lý 2 : Với A

0 và B

0 thì : A > B

A
2
> B
2
c) Đònh lý 3 : Với A, B bất kỳ thì : A = B

A
3
= B
3
A > B

A
3
> B
3
A = B

A
2
= B
2

III. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản & cách giải :

* Dạng 1 :
A 0 (hoặc B 0 )
A B
A B
≥ ≥

= ⇔

=

* Dạng 2 :
2
B 0
A B
A B



= ⇔

=


* Dạng 3 :
2
A 0
A B B 0
A B




< ⇔ >


<

* Dạng 4:
2
A 0
B 0
A B
B 0
A B





<


> ⇔








>



IV. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng :
15
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
42
−=−
xx
(x=6)
2)
02193
2
=−++−
xxx

1
(x )
2
= −

Bài tập rèn luyện:
1)
5234
2
−=−+−

xxx
(
5
14
=
x
)
2)
7122
=−−
xx
(
5
=
x
)
3)
1232
2
+=+−
xxx
(
)
3
153
±−
=
x
4)
24

4
4
22
xx
=−
(
22
±=
x
)

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử căn thức
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
13492
++−=+
xxx
(
11
x 0 x )
3
= ∨ =
2)
012315
=−−−−−
xxx
(x=2)
Bài tập rèn luyện:
1)
1723

=+−−
xx
(
9
=
x
)
2)
38
+=−+
xxx
(
1
=
x
)
3)
21
+=++
xxx
(
3
323
+−
=
x
)
4)
431
+−=+

xx
(
0
=
x
)
* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình hoặc hệ pt đại số
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
xxxx 33)2)(5(
2
+=−+

(x 1 x 4)= ∨ = −
2)
5)4)(1(41
=−++−++
xxxx

(x 0 x 3)= ∨ =
3)
01312
2
=+−+−
xxx

(x 1 x 2 2)= ∨ = −
4)
112
3

−−=−
xx

(x 1 x 2 x 10)= ∨ = ∨ =
Bài tập rèn luyện:
1)
4)5)(2(52
=−++−++
xxxx
(
2
533
±
=
x
)
2)
16212244
2
−+−=−++
xxxx
(x=5)
4)
36333
22
=+−++−
xxxx
5)
253294123
2

+−+−=−+−
xxxxx

* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số : A.B = 0 hoặc A.B.C = 0
Ví dụ : Giải phương trình sau :
16

xx
x
x
−=−−

123
23
2


* Phương pháp 5 : Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh nghiệm duy nhất
* Ta thường sử dụng các tính chất sau:
• Tính chất 1 : Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = C
có không quá một nghiệm trong khỏang (a;b).
( do đó nếu tồn tại x
0


(a;b) sao cho f(x
0
) = C thì đó là nghiệm duy nhất của phương
trình f(x) = C)
• Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khỏang (a;b) và hàm g là một hàm giảm trong khỏang

(a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khỏang (a;b) .
( do đó nếu tồn tại x
0


(a;b) sao cho f(x
0
) = g(x
0
) thì đó là nghiệm duy nhất của phương
trình f(x) = g(x))
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
4259
+−=+
xx
2)
11414
2
=−+−
xx
Bài tập rèn luyệnï:
1)
141
=−−+
xx
(x=3)
2)
7825
=+++

xx
(x=4)
* Phương pháp 6 : Sử dụng bất đẳng thức đònh giá trò hai vế của phương trình
Ví dụ: Giải phương trình
2 2 2
3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x+ + + + + = − −
V. Các cách giải bất phương trình căn thức thường sử dụng :
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1)
134
2
+<+−
xxx
2)
3254
2
≥++−
xxx
3)
14
2
<++
xxx
4)
2)4)(1(
−>−+
xxx
Bài tập rèn luyện:
1)

26
2
+≥−+
xxx
(
3
−≤
x
)
2)
1)1(2
2
+≤−
xx
(
311
≤≤∨−=
xx
)
3)
xxx
<−−
12
2
(
4

x
)
4)

xxx
−>−+
2652
2
(
110
≥∨−≤
xx
)
5)
3
7
3
3
)16(2
2


>−+


x
x
x
x
x
* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử căn thức
Ví dụ : Giải bất phương trình sau :

xxx

−+−≥+
7823

17

Bài tập rèn luyệnï:
1)
12411
−+−≥+
xxx
(
54
≤≤
x
)
2)
1553
>+−
xx
(
4
>
x
)
3)
xxx
≤+−+
12
(
3

323
+−

x
)
* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
342452
22
++≤++
xxxx
2)
123342
22
>−−++
xxxx

Bài tập rèn luyệnï:
1)
xxxx 271105
22
−−≥++
(
13
≥∨−≤
xx
)
2)
2855)4)(1(

2
++<++
xxxx
(-9<x<4)
* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số hoặc thương số
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1)
0232)3(
22
≥−−−
xxxx
2)
0
12194
7
2
<
+−

xx
x

3)
1
4
35
<

−+
x

x

Bài tập rèn luyệnï:
1)
1
2
811
2
<
−−
x
x
(
3
1
00
22
1
<<∨<≤−
xx
)
2)
3
411
2
<
−−
x
x
(

2
1
00
2
1
≤<∨<≤−
xx
)

18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×