Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BTTL 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.75 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 04 : MẠCH ĐIỆN KHÔNG ĐỔI CHỨA NGUỒN ĐIỆN VÀ MÁY THU
PEN-M VẬT LÍ THẦY NGUYỄN THÀNH NAM
1.

Một bàn là đang dùng ở điện áp 220 V, để bàn là dùng ở điện áp 110 V mà công suất không thay đổi, thì điện
trở của cuộn dây phải
A. tăng gấp đôi.
B. tăng gấp bốn.
C. giảm hai lần.
D. giảm bốn lần.

2.

Một đoạn mạch thuần điện trở, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ.
B. 240 kJ.
C. 120 kJ.
D. 1000 J.

3.

Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω
thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là
A. 5 W.
B. 10 W.
C. 40 W.
D. 80 W.

4.


Một nguồn điện gồm 6 acquy giống nhau mắc như hình vẽ.

Mỗi acquy có suất điện động ξ = 2 V ,
A. 6 V ; 1, 5 Ω.
C. 12 V ; 3 Ω.

r = 1 Ω

. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là
B. 6 V ; 3 Ω.
D. 12 V ; 6 Ω.

5.

Người ta mắc nối tiếp 3 pin có suất điện động và các điện trở trong lần lượt là 2, 2 V − 0, 2 Ω; 1, 1 V − 0, 4 Ω;
0, 9 V − 0, 5 Ω; tạo thành nguồn điện cho mạch. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở
ngoài của mạch này bằng
A. 5, 1 Ω.
B. 4, 5 Ω.
C. 3, 8 Ω.
D. 3, 1 Ω.

6.

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, hiệu điện thế U

AB

Suất điện động và điện trở nội của nguồn bằng 12 V
bằng

A. 94,5 W.
C. -94,5 W.

= 9V

− 2 Ω

, dòng điện chạy từ A đến B.

. Công suất phát điện (công suất có ích) của nguồn

B. 108 W.
D. -108 W.

7.

Mắc một acquy 9 V − r Ω vào nguồn điện AB có U
điện của acquy là 27 W. Giá trị r là
A. 0, 25 Ω.
C. 0, 75 Ω.
8.

AB

= 12 V

, dòng điện chạy từ A đến B. Công suất nạp

B. 0, 50 Ω.
D. 1, 00 Ω.


Một acquy được nạp điện sau thời gian 10 giờ thì có dung lượng là q = 7200 C . Biết suất phản điện và điện
trở trong của acquy ξ = 9 V và r = 1, 5 Ω . Hiệu điện thế đặt vào hai cực của acquy là
A. 9 V.
B. 9,3 V.
C. 8,5 V.
D. 7,8 V.
Trang 1/4


9.

Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 6 V và R là một biến trở. Điều chỉnh R thấy công suất trên R đạt giá trị cực
đại bằng 36 W. Giá trị của r là
A.

1

B.

Ω.
2

C.

1
Ω.
4

D. 1


1
Ω.

Ω.

6

10. Một máy thu điện có dòng điện 0,3 A chạy qua. Biết suất điện động và điện trở trong của máy thu là ξ = 16 V
và r = 2 Ω . Tính công suất nạp điện và công suất tỏa nhiệt.
A. 4,98 W và 0,1 W.
B. 5,84 W và 0,18 W.
C. 4,8 W và 0,18 W.
D. 4,98 W và 0,18 W.
11.
Cho đoạn mạch AB như hình, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B tính bằng công
thức
A. U = −I (R + r) + ξ .
B. U = ξ − I (R + r).
C. U = I (R + r) + ξ .
D. U = −ξ − I (R + r) .
AB

AB

AB

AB

12.

Cho đoạn mạch điện gồm một nguồn điện ξ = 12 V , r = 0, 5 Ω nối tiếp với một điện trở R = 5, 5
điện thế hai đầu đoạn mạch AB là 6 V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là I bằng
A. 0,75 A.
B. 2 A.
C. 1 A.
D. 0,5 A.

Ω

. Hiệu

13. Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho biết ξ
trở bằng
A. 1,4 V.
C. 3,2 V.

1

= 2 V;

r1 = 0, 1 Ω; ξ

2

= 1, 5 V ;

r2 = 0, 1 Ω;


R = 0, 2 Ω.

. Hiệu điện thế U

AB

giữa hai đầu điện

B. 1,8 V.
D. 1,6 V.

14. Cho mạch điện như hình,

biết ξ = 8 V ; r = 1, 2
điện trong mạch là
1

1

Ω;

ξ

2

= 4 V ; r2 = 0, 4 Ω;

R = 28, 4 Ω;

UAB = 6 V .


Độ lớn và chiều của dòng

Trang 2/4


A.

1
A

, chiều từ A đến B.

B.

3

C.

1
A

, chiều từ B đến A.

A

, chiều từ B đến A.

2


2
A

, chiều từ A đến B.

D.

5

2
3

15. Cho mạch điện như hình,

biết ξ = 8 V ; r = 1, 2
lượt là
A. -7,6 V; 13,6 V.
C. 6,7 V; 16,3 V.
1

1

Ω;

ξ

2

= 4 V ; r2 = 0, 4 Ω;


R = 28, 4 Ω;

UAB = 6 V .

Hiệu điện thế U

AC

,U

CB

lần

B. 8,4 V; 12,8 V.
D. 4,8 V; 18,2 V.

16.

Cho đoạn mạch như hình vẽ với ξ = 9 V ;
A. 18 W.
C. 36 W.

r = 0, 5 Ω.

Đo được U
B. 24 W.
D. 48 W.

AB


= 12 V

, công suất nạp điện của pin là

17.

Cho mạch điện như hình vẽ, ξ
tính U
A. 3,5 V.
C. -4,5 V.

1

= 9 V , r1 = 0, 5 Ω; ξ

2

= 6 V ; r2 = 1 Ω, R = 2, 5 Ω.

Đo được U

AB

= 3V

,

AN .


B. -3,5 V.
D. 4,5 V.

18. Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ,

trong đó ξ = 4 V , r = 1 Ω,
A. I = 3, 1 A; I = 2, 95 A.
C. I = 3, 64 A; I = 1, 24 A.
1

1

1

R = 6 Ω;

ξ

2

= 5V,

B. I
D. I

2

1

r2 = 2 Ω


2

. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện

1

= 2, 44 A;

I2 = 3, 62 A.

1

= 1, 24 A;

I2 = 3, 64 A.

19. Cho mạch điện như hình vẽ,

ξ

1

= 20 V ,

ξ

2

= 32 V ,


r1 = 1 Ω;

A. 12 A.
C. 10 A.

r2 = 0, 5 Ω,

. Cường độ dòng điện chạy qua R có độ lớn bằng
B. 16 A.
D. 4 A.

R = 2 Ω

20. Cho mạch điện như hình vẽ,
Trang 3/4


ξ

1

= 10 V ,

vôn kế là
A. 0 V.
C. 3 V.

r1 = 0, 5 Ω;


ξ

2

= 20 V , r2 = 2 Ω; ξ

3

= 12 V ,

r3 = 2 Ω, R1 = 1, 5 Ω, R3 = 4 Ω.

Số chỉ của

B. 2 V.
D. 4 V.

Trang 4/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×