Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi thu dai hoc mon ly 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.26 KB, 6 trang )

Đề thi TH môn vt lý 12 NM 2009
M Đề: 4
Câu 1 :
Mt ng h qu lc cú qu lc xem nh con lc n . H s n di ca dõy trờo l :
15
10.3

=
K

.Nhit mt t l t
0
=30
0
C .Khi lờn cao h=1,5km thy mi tun ng h
nhanh 119s .Hi bin thiờn nhit khi trờn cao ú.Xem Trỏi t hỡnh cu bỏn kớnh
R=6400km.
A.
4,9
0
C
B.
8,6
0
C
C.
1,3
0
C
D.
2,3


0
C
Câu 2 :
Quang phụ liờn tuc:
A.
Do cac chõt rn, long hoc khi co ti khụi
ln phat ra
B. Cõu A va D ung
C.
Cú dng nhng vch mu riờng bit D. La mụt dai sang co mau biờn ụi liờn tuc
t n tớm
Câu 3 :
Phỏt biu no l sai khi núi v dao ng tt dn?
A.
Lc cn v lc ma sỏt cng ln thỡ s tt
dn cng nhanh.
B. C nng dao ng gim dn.
C.
Tn s dao ng cng ln thỡ s tt dn
cng chm
D. Biờn dao ng gim dn
Câu 4 :
Cho giỏ tr cỏc mc nng lng ca nguyờn t hirụ l E
1
= -13,6eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5
eV ;E

6
= -0,38 eV. Cho h=6,625.10
34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bc súng di nht ca bc x trong
dóy Laiman l:
A.
0,65m B. 0,45m C. 0,12m D. 0,09m
Câu 5 :
Mt con lc lũ xo, khi lng ca vt bng 2 kg dao ng theo phng trỡnh
os( t+ )x Ac

=
. C nng dao ng E = 0,125 (J). Ti thi im ban u vt cú vn tc v
0
=
0,25 m/s v gia tc
6,25 3( / )a m s=
. cng ca lũ xo l:
A.
150(N/m)
B.
425(N/m)
C.
625(N/m)
D.
100 (N/m)
Câu 6 :
khong cỏch 1m trc mt cỏi loa mc cng õm l 70dB. Mt ngi ng trc loa

100m thi khụng nghe c õm do loa ú phỏt ra na. Bit cng õm chun ca õm l I
o
=
10
-12
(W/m
2
) . Ngng nghe ca tai ngng ú l:
A.
10
-9
(W/m
2
)
B.
10
-10
(W/m
2
)
C.
10
-7
(W/m
2
)
D.
10
-8
(W/m

2
)
Câu 7 :
Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v, cun dõy thun cm .Bit U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V v
lch pha gia u
AN
v u
MB
l 90
0
, iu in th .
gia A v B cú giỏ tr hiu dng l :
A.
35V
B.
100V
C.
69,5V
D.
60V
Câu 8 :
Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25(

) và Z

C
= 75(

) nhng khi
dòng điện trong mạch có tần số f
0
thì cờng độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức
giữa f
0
và f là:
A.
f = 25
3
f
0
.
B.
f
0
=
3
f.
C.
f
0
= 25
3
f.
D.
f =

3
f
0
.
Câu 9 :
Trong mch in xoay chiu mc ni tip gm t in C, cun dõy thun cm L v hp kớn X.
Bit
CL
ZZ >
v hp kớn X cha hai trong 3 phn t R
x
, C
x
, L
x
(thun cm) mc ni tip. C-
ng dũng in i v hiu in th u hai u on mch cựng pha vi nhau thỡ trong hp
kớn X phi cú:
A.
R
X
v L
X
B.
Khụng tn ti phn
t
C. L
X
v C
X

D. R
X
v C
X
Câu 10 :
Trong mt hp kớn cú cha 2 trong 3 phn t R,L,C mc ni tip. Bit rng hiu in th hai
u hp kớn sm pha

/3 so vi cng dũng in. Trong hp kớn cha
A.
R,C vi Z
C
> R B. R,L vi Z
L
< R
C.
R,C vi Z
C
< R D. R,L vi Z
L
>R
Câu 11 :
Cho mch in LRC ni tip theo th t trờn. Bit R l bin tr, cun dõy thun cm cú L =
4/(H), t cú in dung C = 10
-4
/(F). t vo hai u on mch mt hiu in th xoay
chiu n nh cú biu thc: u = U
0
.cos100t (V). hiu in th u
RL

lch pha /2 so vi u
RC

thỡ R bng bao nhiờu?
A.
R = 100.
B.
R = 100
2
.
C.
R = 200.
D.
R = 300.
Câu 12 :
Biu thc ca in tớch, trong mch dao ng LC lý tng, l
t)(C).10.2sin(10.2q
47

=
. Khi
1
M
L
R
C
B
A
N
)C(10q

7−
=
thì dòng điện trong mạch là
A.
).mA(3.3
B.
).mA(3
C.
).mA(3.2
D.
2(mA).
C©u 13 :
Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A.
Có hiệu suất cao hơn. B. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số
dòng điện.
C.
Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. D. Có khả năng biến điện năng thành cơ
năng.
C©u 14 :
Một hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng m dao động với chu kì T= 1s phải thay đổi khối
lượng của hòn bi như thế nào để chu kì con lắc trở thành T
/
= 0,5s .
A.
Giảm khối lượng hòn bi lên 4 lần. B. Tăng khối lượng hòn bi lên 4 lần.
C.
Giảm khối lượng hòn bi lên 2 lần. D. Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần.
C©u 15 :
Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một

chiều 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
cuộn dây là 1A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây là:
A.
0,577
B.
0,866
C.
0,25
D.
0,5
C©u 16 :
Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng
có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là
0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được
trên màn là
A.
2,8(mm).
B.
2,1(mm).
C.
2,4(mm).
D.
4,5(mm).
C©u 17 :
Một thanh gỗ hình hộp nổi trên mặt nước có khối lượng 200g diện tích đáy s= 50cm
2
.Người
ta nhấn nó chìm xuống một chút rồi buông ra cho dao động tự do .Tính tần số dao động của nó
.Cho biết khối lượng riêng của nước

ρ
=1000kg/m
3
và g= 9,8m/s
2
A.
f=2,5Hz
B.
f= 25Hz
C.
f= 5,2Hz
D.
f=50Hz
C©u 18 :
Hai điểm M
1
, M
2
ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng
truyền từ M
1
tới M
2
. Độ lệch pha của sóng ở M
2
so với sóng ở M
1
là:
A.
Δφ = -2πd/λ B. Δφ = 2πd/λ C. Δφ = -2πλ/d D. Δφ = 2πλ/d

C©u 19 :
Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai:
A.
Mắt người không nhìn thấy được B. Làm cho một số chất phát quang
C.
Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất D. Tác dụng nhiệt
C©u 20 :
Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0

A.
( )
222
0
u
L
C
iI =−
B.
( )
222
0
u
C
L
iI =−

C.
( )
.u
L
C
iI
222
0
=+
D.
( )
222
0
u
C
L
iI =+
.
C©u 21 :
Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(F), điện tích của tụ có giá trị cực
đại là 8.10
- 5
(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A.
16.10
- 4
(J).
B.
8.10
- 4

(J).
C.
12,8.10
- 4
(J).
D.
6,4.10
- 4
(J).
C©u 22 :
Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,33µm vào catôt của một tế bào quang điện thì
điện áp hãm là U
h
. Để có điện áp hãm U’
h
với giá trị |U’
h
| giảm 1V so với |U
h
| thì phải dùng
bức xa có bước sóng λ’ bằng bao nhiêu?
A.
0,449µm.
B.
0,325µm.
C.
0,425µm..
D.
0,225µm.
C©u 23 :

Trong èng tia R¬nghen, hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a Anèt vµ Catèt lµ 15kV. BiÕt e=-1,6.10
-19
C,
h=6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s. Bøc x¹ cã bíc sãng ng¾n nhÊt lµ mµ èng tia R¬nghen cã thÓ ph¸t
ra lµ:
A.
. 0,83.10
-10
m.
B.
3,68.10
-10
m.
C.
0,3.10
-10
m.
D.
1,45.10
-10
m
C©u 24 :
Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a

+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆
m1
=
0,0087(u), Đơtơri ∆
m2
= 0,0024(u), hạt α ∆
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng
tỏa ra từ phản ứng trên là :
A.
20,6 (MeV)
B.
38,72(MeV)
C.
16,08(MeV)
D.
18,06(MeV)
C©u 25 :
Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A.
Rắn, lỏng và khí B. Lỏng và khí C. Rắn và lỏng D. Rắn và khí
2
Câu 26 :
Một sóng ngang đợc mô tả bởi phơng trình

)2cos(

+=
ftAu
, trong đó A là biên độ sóng,
f là tần số sóng. Với là bớc sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trờng gấp 4
lần vận tốc sóng nếu.
A.
.
4
.


A
=
B.
.
6
.


A
=
C.
..

A
=
D.
.

2
.


A
=
Câu 27 :
Ti mt thi im khi vt thc hin dao ng iu ho vi vn tc bng 1/2vn tc cc i ,
vt xut hin ti li bng bao nhiờu ?
A.
2
A
B.
3
A
C.
A
2
D.

A
2
3
Câu 28 :
Một tế bào quang điện hoạt động, có dòng quang điện bão hoà là 2àA. Biết hiệu suất quang
điện là 0,8% và e=1,6.10
-19
C. Số phôtôn chiếu tới catốt trong bốn giây là
A.
6,625.10

15
hạt
B.
6,25.10
15
hạt.
C.
1,56.10
15
hạt.
D.
1,28.10
15
hạt.
Câu 29 :
Trong mang iờn 3 pha tai ụi xng, khi cng ụ dong iờn qua mụt pha la cc ai thi dong
iờn qua hai pha kia nh thờ nao?
A.
Co cng ụ bng 1/3 cng ụ cc ai,
ngc chiờu vi dong trờn
B. Co cng ụ bng 1/3 cng ụ cc ai,
cung chiờu vi dong trờn
C.
Co cng ụ bng 1/2 cng ụ cc ai,
ngc chiờu vi dong trờn
D. Co cng ụ bng 1/2 cng ụ cc ai,
cung chiờu vi dong trờn
Câu 30 :
Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l=1,2m gắn với một vật có khối lợng m=100g, dao động
tại nơI có gia tốc trọng trờng g=9,8m/s

2
. Tích điện cho vật một điện tích q=- 4,4.10
-5
C, rồi đặt
nó vào trong một điện trờng có phơng thẳng đứng hớng lên trên và có cờng độ điện trờng
E=50V/cm. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là
A.
2,01s
B.
2,5s.
C.
1,76s.
D.
1,987s
Câu 31 :
Chn cõu sai. Trong mỏy bin th lớ tng thỡ
A.
T s hiu in th hai u cun th cp
v cun s cp t l nghch vi s vũng
dõy ca hai cun.
B. Dũng in trong cun s cp bin thiờn
cựng tn s vi dũng in cm ng xoay
chiu ti tiờu th.
C.
T thụng qua mi tit din ca lừi thộp cú
giỏ tr tc thi bng nhau.
D. Hiu in th hai u cun th cp tng
bao nhiu ln thỡ cng dũng in gim
by nhiờu ln
Câu 32 :

Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là
42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng nh trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì
tần số phải là.
A.
63Hz.
B.
30Hz.
C.
28Hz.
D.
58,8Hz.
Câu 33 :
Ht nhõn A ang ng yờn thỡ phõn ró thnh ht nhõn B cú khi lng m
B
v ht cú khi
lng m

. T s ng nng ca ht nhõn B v ng nng ht ngay sau phõn ró bng
A.
B
m
m

B.
B
m
m

C.
2

B
m
m




D.
2
B
m
m




Câu 34 :
Một con lắc lò xo dao động theo phơng trình x=6cos(5t -
4

) cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A.
.
15
1
s
B.
.
40

3
s
C.
.
60
1
s
D.
.
10
1
s
Câu 35 :
238
U phõn ró thnh
206
Pb vi chu k bỏn ró T = 4,47.10
9
nm. Mt khi ỏ c phỏt hin cú
cha 46,97mg
238
U v 2,135mg
206
Pb. Gi s lỳc khi ỏ mi hỡnh thnh khụng cha nguyờn
t chỡ v tt c lng chỡ cú mt trong ú u l sn phm phõn ró ca
238
U.Tui ca khi ỏ
hin nay l:
A.
Gn 2,87.10

8
nm B. Gn 2,5.10
6
nm
C.
Gn 6.10
9
nm D. Gn 3,3.10
8
nm
Câu 36 :
Trong mch dao ng in t LC (L khụng i), nu tn s ca mch phỏt ra tng n ln thỡ cn
A.
Tng in dung C lờn n ln.
B.
Gim in dung C xung n
2
ln.
C.
Gim in dung C xung n ln
D.
Tng in dung C lờn n
2
ln
Câu 37 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Các khe S
1
, S
2
đợc chiếu bằng ánh sáng

đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
3
quan s¸t lµ 2,4m. §Æt sau khe S
1
mét b¶n máng ph¼ng cã mÆt hai mÆt song song dµy
m
µ
5
, th×
thÊy hÖ v©n dêi mµn ®i mét kho¶ng 3mm. ChiÕt suÊt cña chÊt lµm b¶n mÆt lµ.
A.
1,6.
B.
1,5.
C.
1,65.
D.
1,4.
C©u 38 :
Một con lắc đơn dài L có chu kì T .Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ ∆L .Sự thay
đổi ∆T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho .
A.
L
L
T
T
∆=∆
2
B.
2

T
T L
L
∆ = ∆
C.
T
T L
L
∆ = ∆
D.
L
L
TT
2

=∆
C©u 39 :
Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô
ban là:
A.
39s
-1
B.
0,038h
-1
C.
239s
D.
139s
-1

C©u 40 :
Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: U
A
=
3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là:
A.
U
M
= 3sin(100πt - 0,6π) B. U
M
= 3cos100πt
C.
U
M
= 3sin100πt D. U
M
= -3sin100πt
PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU)
A.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50)
Câu 41: Một quả cầu đặc động nhất khối lượng m bán kính R. lăn không trượt từ đỉnh một dốc chiều cao h.
Vận tốc của khối tâm của nó dưới chân đốc là:
A.
7
10
gh
v =
B.
10
gh
v =

C.
5
7
gh
v =
D.
10
7
gh
v =
Câu 42: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos100
π
t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị
1
45R = W
v
2
80R = W
thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A.
80 2
W . B. 100 W . C.
250
W
3
. D. 250 W .
Câu 43: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6

m
µ
được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
0,3
m
µ
thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận tốc ban
đầu cực đại là 2v(m/s), thì phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng. (Cho h= 6,625.10
-
34
J.s ; c=3.10
8
m/s.)
A. 0,12
m
µ
B. 0,24
m
µ
C. 0,28
m
µ
D. 0,21
m
µ
Câu 44: Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vòng dây đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung quay đều
với tốc độ 3000 vòng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 15,10 V . B. 22,31 V . C. 141,41 V . D. 86.67 V .
Câu 45: Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía một ôtô vừa đi

qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nhận giá trị
nào sau đây ? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s
A. 72km/h B. 20km/h C. 54km/h D. 100km/h
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.10
8
m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
Câu 47: Một vô lăng hình đĩa tròn có khối lượng m = 500kg, bán kính r = 20cm đang quay quanh trục của
nó với vận tốc n = 480 vòng/phút. Tác dụng một mômen hãm lên vô lăng và nó qua được 200 vòng thì dừng
lại. Mômen hãm là:
A. M = -5(Nm) B. M = -10(Nm) C. M = - 8(Nm) D. M = -12(Nm)
Câu 48: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm tính khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao
động từ li độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm.
A.
40
1
s B. Một kết Quả khác . C.
120
1
s D.
60
1
s

4
Câu 49: Để xác định thể tích máu trong cơ thể bệnh nhân.Người ta tiêm vào máu một người bệnh
3
10cm
dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
24
Na
(chu kỳ bán rã bằng 15 giờ). Nồng độ 10
-3
(M ). Sau 6h người ta lấy
3
10cm
máu bệnh nhân thì thấy 1,5.10
-8
(mol)
24
Na. Thể tích máu của bệnh nhân là. Cho rằng chất phóng xạ
được phân bố đều vào máu
A.
3
525cm
B.
3
600cm
C. 5 lít D. 5,25 lít
Câu 50: Mô men quán tính của một vật rắn đối với trục ∆ bất kì được xác định bởi:
A. I = I
G
+ md
2

B. I = I
G
+ md
2
/2 C. I = I
G
+ 2md D. I = I
G
/2 + md
2
B.CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60)
Câu 51: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 52: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. Do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
D. Gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
Câu 53: Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước
sóng nhỏ nhất là 6.10
-11

m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 33 kV B. 18 kV C. 25kV D. 21 kV
Câu 54: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=
2 os(100 )U c t
π
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
U
d
= 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha `
6
π
so với u và lệch pha `
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mạch (U) có giá trị
A. 60
2
(V) B. 60
3
(V) C. 90 (V) D. 30
6
(V)
Câu 55: Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ.

B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ
C. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại.
D. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.
Câu 56: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có
giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 57: Cho phản ứng hạt nhân: `
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.10
11
J B. 6,20.10
10
J C. 4,24.10
10
J D. 4,24.10

10
J
Câu 58: Khi chiếu bức xạ có `
λ
= `
3
2
0
λ
vào katôt của tế bào quang điện thì U
h
= - 1,8V. Công thoát của
kim loại làm katôt là
A. 1,8eV B. 4,5eV C. 2,7eV D. 3,6eV
Câu 59: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s
Câu 60: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng
trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được
A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h.
....... . . . . . .. .. . . ..
H

T
... .. . . . . .. .. . .. .. .. .
--------------------------------------
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×