Tải bản đầy đủ (.doc) (182 trang)

Giáo án tin học 8 trọn bộ cả năm 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 182 trang )

Giáo án tin học 8
2015

Năm học 2014 -

Ngày soạn : 20/8/2011
Ngày dạy :

Tiết 1 :

Máy tính và chơng trình máy tính
I. Mục tiêu :
Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc
thông qua lệnh.
Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính
thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Tài liệu, giáo án.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng của học sinh
3. Bài mới :



hoạt động của GV và HS

kiến thức cần đạt

Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính
thông
H : Nghiên cứu SGK phần 1.
G : Làm thế nào để in văn
bản có sẵn ra giấy.
H : Trả lời
G : Con ngời điều khiển máy
tính thông qua cái gì ?
H : Thông qua lệnh
G : Em hiểu thế nào là chơng
trình
H : Nghiên cứu và trả lời theo
Giáo viên: Trần Thanh Linh

qua cái gì
1. Con ngời ra lệnh cho máy
tính nh thế nào?
- Con ngời điều khiển máy tính
thông qua lệnh.

- Chơng trình là cách để con ngời
chỉ dẫn cho máy tính thực hiện

1
Trạch


Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
nhiều thao tác liên tiếp một cách tự
ý hiểu.
G : Giải thích về chơng trình động.
là gì .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt nhặt rác
G : Chiếu sơ đồ vị trí hiện 2. Ví dụ: rô-bốt nhặt rác
tại của rôbốt.
(Mô hình SGK)
H : Quan sát và nghiên cứu
SGK
- Lập chơng trình ra từng lệnh cụ
G : Em phải ra những lệnh thể, đơn giản, theo trình tự để
nào để rôbốt hoàn thành rôbốt có thể hoàn thành tốt nhất
việc nhặc rác bỏ vào thùng công việc.
đúng nơi qui định.
H : Trả lời
G : Cho rôbôt chạy trên mô
hình để hs hình dung bằng
trực quan.
H : Quan sát và nhớ các thao
tác thực hiện của rôbốt.
H : Nhắc lại các lệnh mà robôt
phải làm để hoàn thành công
việc.

4.

4. Củng cố kiến thức.

Sau khi thực hiện lệnh Hãy nhặt rác ở trên, vị trí mới của rôbốt là gì? Em hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát
của nó (góc dới bên trái màn hình).
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực
nhật lớp của em.
2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
IV. Rút kinh nghiệm:

............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................
Giáo viên: Trần Thanh Linh

2
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015


Năm học 2014 -

Ngày soạn : 20/8/2011
Ngày dạy :

Tiết 2 :

Máy tính và chơng trình máy tính

I. Mục tiêu :
Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy
tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.


Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là
ngôn ngữ lập trình.

Biết vai trò của chơng trình dịch.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Tài liệu, GA điện tử.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :

2. Kiểm tra bài cũ :
Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ? Lấy một ví dụ
minh hoạ ?
3. Bài mới :


Giáo viên: Trần Thanh Linh

3
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015

Năm học 2014 -

hoạt động của GV và HS

kiến thức cần đạt

Hoạt động 3 : Học sinh hiểu viết chơng trình là gì.
G : Đa ra ví dụ về một chơng 3. Viết chơng trình : ra lệnh
cho máy tính làm việc
trình.
H : Nghiên cứu SGK và quan
sát sơ đồ về một chơng
trình.

G : Lí do cần phải viết chơng
trình để điều khiển máy
tính
H : Dựa vào khái niệm chơng Viết chơng trình là hớng dẫn máy
tính thực hiện các công việc hay
trình để để trả lời.
giải một bài toán cụ thể.
G : Chốt ý trên màn hình
G : Viết chơng trình là gì ?
H : Trả lời
G : Đa khái niệm viết chơng
trình trên màn hình.
H : Đọc lại và ghi vở.
Hoạt động 4 : Tìm hiểu chơng trình, ngôn ngữ lập trình,
4. Chơng trình và ngôn ngữ
G : Máy tính có hiểu đợc ch- lập trình ?
ơng trình viết bằng ngôn
ngữ thông thờng không ? Nó
chỉ hiểu ngôn ngữ gì ?
H : Suy nghĩ và trả lời
G : Em hiểu ngôn ngữ lập
trình là gì ?
H : Nghiên cứu SGK và trả lời.
G : Chốt các khái niệm trên
màn hình.
H : Đọc lại và ghi vở.
G : Đa mẫu một chơng trình
đơn giản viết bằng ngôn
ngữ Pascal
? Theo em máy tính có hiểu

ngay chơng trình này không.
H : Suy nghĩ trả lời : Không
G : Giải thích tác dụng của
chơng trình dịch.
Giáo viên: Trần Thanh Linh

- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ
dùng để viết các chơng trình máy
tính.

- Chơng trình dịch đóng vai trò
"ngời phiên dịch" và dịch những
chơng trình đợc viết bằng ngôn
ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
để máy tính có thể hiểu đợc.

4
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015
H : Nghiên cứu SGK và nêu
khái niệm chơng trình dịch.
G : Chốt khái niệm môi trờng
lập trình và lấy ví dụ về một
số môi trờng lập trình khác
nhau.


Năm học 2014 - Chơng trình soạn thảo và chơng
trình dịch thờng đợc kết hợp vào
một phần mềm, đợc gọi là môi trờng lập trình

Củng cố kiến thức.
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì
H : Trả lời
G : Chốt các ghi nhớ trên màn hình :
GHI NHớ
1.
Con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc
thông qua các lệnh.
2.
Viết chơng trình là hớng dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
3.
Ngôn ngữ dùng để viết các chơng trình máy tính đợc
gọi là ngôn ngữ lập trình.
Hớng dẫn về nhà.
1. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy
tính tìm kiếm và thay thế (Replace), thực chất ta đã yêu
cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta có thể thay đổi
thứ tự của chúng đợc không?
2. Sau khi thực hiện lệnh Hãy nhặt rác ở trên, vị trí mới của
rô-bốt là gì ? Em hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí
xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
3. Tại sao ngời ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong
khi các máy tính đều đã có ngôn ngữ máy của mình?
4. Học thuộc phần ghi nhớ.

IV. Rút kinh nghiệm:

............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
Giáo viên: Trần Thanh Linh

5
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................

Ngày soạn : 29/8/2011
Ngày dạy :

Tiết 3 :

Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình
I. Mục tiêu :


Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là
bảng chữ cái và các quy tắc để viết chơng trình, câu
lệnh.


Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng
cho mục đích sử dụng nhất định.



Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt
ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ
lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Tài liệu, giáo án.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự .
2. Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên: Trần Thanh Linh

6
Trạch


Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập
trình ?
3. Bài mới :
hoạt động của GV và HS

kiến thức cần đạt

Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chơng trình
G : Đa ra ví dụ về một ch- * Ví dụ về một chơng trình đơn
ơng trình đơn giản viết giản viết bằng Pascal.
trong môi trờng Pascal.
H : Quan sát cấu trúc và
giao diện của chơng trình
Pascal.

G : Theo em khi chơng
trình đợc dịch sang mã
- Sau khi chạy chơng trình này máy
máy thì máy tính sẽ đa ra sẽ in lên màn hình dòng chữ Chao
kết quả gì ?
cac ban.
H : Trả lời theo ý hiểu.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm

những gì
2. Ngôn ngữ lập trình gồm
G : Khi nói và viết ngoại ngữ
để ngời khác hiểu đúng những gì?
các em có cần phải dùng các
chữ cái, những từ cho phép
và phải đợc ghép theo
đúng quy tắc ngữ pháp
- Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các
hay không ?
kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo
H : Đọc câu hỏi suy nghĩ và
thành một chơng trình hoàn chỉnh
trả lời.
và thực hiện đợc trên máy tính.
G : Ngôn ngữ lập trình gồm
những gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Chốt khái niệm trên màn
hình.
Giáo viên: Trần Thanh Linh

7
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015

Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong
chơng trình.
G : Đa ra ví dụ về chơng 3. Từ khoá và tên
trình nh phần trớc.
H : Nghiên cứu
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập
G : Theo em những từ nào trình là những từ dành riêng, không
trong chơng trình là những đợc dùng các từ khoá này cho bất kì
từ khoá.
mục đích nào khác ngoài mục đích
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Chỉ ra các từ khoá trong
chơng trình.
G : Trong chơng trình đại lợng nào gọi là tên.
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Tên là gì ?
G : Chốt khái niệm tên và
giải thích thêm về quy tắc
đặt tên trong chơng trình.
H : Nghe và ghi bài.

sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy
định.

- Tên đợc dùng để phân biệt các đại
lợng trong chơng trình và do ngời
lập trình đặt theo quy tắc :

+ Hai đại lợng khác nhau trong một
chơng trình phải có tên khác nhau.

+ Tên không đợc trùng với các từ
khoá.

4. Củng cố kiến thức.
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không đợc bắt đầu
bằng chữ số và không đợc chứa dấu cách (kí tự trống). Do vậy
chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích hình tam
giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình tròn,.... Các
tên đó là những tên hợp lệ, còn các tên Lop em, 10A,... là những tên
không hợp lệ.
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.
2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
Giáo viên: Trần Thanh Linh

8
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015

Năm học 2014 -

IV. Rút kinh nghiệm:


............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................

Ngày soạn :29/8/2011
Ngày dạy :

Tiết 4 :

Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình

I. Mục tiêu :

Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần
thân chơng trình.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Tài liệu, GA điện tử.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :

- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
Giáo viên: Trần Thanh Linh

9
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
2. Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
3. Bài mới :
hoạt động của GV và HS

kiến thức cần đạt

Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
G : Đa ví dụ về chơng 4. Cấu trúc chung của chơng
trình
trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng
trình gồm:
Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
G : Cho biết một chơng
trình có những phần nào ?

H : Quan sát chơng trình
và nghiên cứu sgk trả lời.
G : Đa lên màn hình từng
phần của chơng trình.
H : Đọc
G : Giải thích thêm cấu tạo
của từng phần đó.

o Khai báo các th viện (chứa các
lệnh viết sẵn có thể sử dụng
trong chơng trình) và một số
khai báo khác.
Phần thân của chơng trình gồm
các câu lệnh mà máy tính cần thực
hiện. Đây là phần bắt buộc phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc
không. Tuy nhiên, nếu có phần khai
báo phải đợc đặt trớc phần thân chơng trình.

Hoạt động 2 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong
NNLT Pascal
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
G : Khởi động chơng trình
T.P để xuất hiện màn hình - Khởi động chơng trình :
sau :
- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng tự word.
G : Giới thiệu màn hình
soạn thảo của T.P
H : Quan sát và lắng nghe.


- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn
phím Alt+F9 để dịch chơng
trình.

G : Giới thiệu các bớc cơ bản
để làm việc với một chơng

- Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ
hợp phím Ctrl+F9

Giáo viên: Trần Thanh Linh

10
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015

Năm học 2014 -

trình trong môi trờng lập
trình T.P
4.
Củng cố kiến thức.
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
H : Nhắc lại kiến thức trọng tâm.

G : Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
5.

Hớng dẫn về nhà.

1. Hiểu cấu trúc của chơng trình thờng gồm những phần nào
?
2. Học thuộc các bớc cơ bản để làm việc với chơng trình
trong môi trờng T.P
3. Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)
IV. Rút kinh nghiệm:

............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................

Ngày soạn :05/9/2011
Ngày dạy :

Tit 5: BI THC HNH 1
LM QUEN VI TURBO PASCAL(t1)
I. Mục tiêu :
1. Kin thc
Giáo viên: Trần Thanh Linh


11
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
Bc u lm quen vi mụi trng thc hnh turbo pascal, nhn din mn hỡnh
san
tho, cỏch m cỏc bng chn v cõu lnh.
2. K nng
Gừ c mt chng trỡnh pascal n gin.
3. Thỏi
- Ham thớch mụn hc, tỏc phong lm vic nghiờm tỳc, cn thn v tinh thn
lm vic theo nhúm.
- Nõng cao ý thc v lũng say mờ hc tp cỏc mụn hc.
II. Chuẩn bị :
I. Giỏo viờn
- Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, phn, bng, mỏy tớnh, mỏy chiu..
II . Hc sinh
- Sỏch giỏo khoa, v ghi, bỳt thc
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
Con ngi ch dn cho mỏy tớnh thc hin thụng qua gỡ?
Th no l ngụn ng lp trỡnh ?
3. Bài mới :

Hot ng ca thy v trũ
Hat ng 1:Khi ụng v quan sỏt mn hỡnh
ca Turbo PasCal(6PHT)
Hng dn hc sinh khi ng Turbo bng cỏc
cỏch qua mỏy chiu: cỏch 1 v cỏch 2.
Turbo Pascal.pif
*Cỏch 1: Nhp
ỳp vo Trờn Destop
*Cỏch 2 Nhp ỳp vo tp lnhTurbo.exe trong
th mc cha tp lnh ny( ch th mc cha)
- Yờu cu hc sinh quan sỏt mn hỡnh khi ó
khi ng chng trỡnhv so sỏnh vi mn hỡnh
c chiu trờn bng.

Giáo viên: Trần Thanh Linh

12
Trạch

Ni dung
a. Khi ng Turbo bng cỏc cỏch:
*Cỏch 1: Nhp ỳp vo biu tng
Trờn Destop.
*Cỏch 2 Nhp ỳp vo tp
lnhTurbo.exe trong th mc cha tp
lnh ny( ch th mc cha)

Trờng THCS Thanh



Gi¸o ¸n tin häc 8
2015

N¨m häc 2014 -

Họat động 2: Hướng dẫn sử dụng các lệng trên
thanh thực đơn và thanh trợ giúpcũng như cách
chọn một lệnh(12PHÚT)
- Hướng dẫn học sinh màn hình sọan thảo và
các thành phầntrên thanh Menu cũng như thanh
trợ giúp.
- Hướng dẫn sử dụng phím F10 để kích họat
thanh Menu, sử dụng các phím mũi tên→, ←, ↑ ,
↓ để di chuyển qua lạ, lên xuống giữa các bảng
chọn.
- Phím Enter để chấp nhận một lệnhđã chọn.
Hoạt động 3: (12PHÚT)
- Hướng dẫn sử dụng các phím tắt.
- Hướng dẫn học sinh cách

b. Chức năng các phím:
- Phím F10 để kích họat Menu.
- Các phím mũi tên→, ←, ↑ , ↓ để di
chuyển qua lạ, lên xuống giữa các bảng
chọn.
- Phím Enter để chấp nhận một lệnh đã
chọn.
c. Cách thóat khỏi Turbo Pascal:
Ta dùng tổ hợp phím Alt+X


4. CỦNG CỐ
- Học qua bài này các em biết thêm được những gì?
- Cần nắm được cấu trúc của một chương trình.
5 . Híng dÉn vÒ nhµ
- Học bài và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Về nhà xem lại bài để hôm sau chúng ta tiếp tục thực hành
IV. RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Ngµy so¹n : 05/9/2011
Ngµy d¹y :

Tiết 6: BÀI THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL(t2)
Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Linh

13
Tr¹ch

Trêng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
I. Mục tiêu :
I. Kin thc
- Kin thc; bc u lm quen vi mụi trng thc hnh turbo pascal, nhn

din mn hỡnh san tho, cỏch m cỏc bng chn v cõu lnh.
II. K nng
- Bit cỏch dch, sa li trong CT, chy CT v xem kt qu.
III. Thỏi
- Ham thớch mụn hc, tỏc phong lm vic nghiờm tỳc, cn thn v tinh thn
lm vic theo nhúm.
- Nghiờm tỳc khi hc v lm vic trờn mỏy tớnh khụng phõn bit phn mm hc
tp hay phn mm trũ chi. Cú ý thc s dng mỏy tớnh ỳng mc ớch.
- Nõng cao ý thc v lũng say mờ hc tp cỏc mụn hc.
II. Chuẩn bị :
I. Giỏo viờn
- Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, phn, bng, mỏy tớnh, mỏy chiu..
II. Hc sinh
- Sỏch giỏo khoa, v ghi, bỳt thc

III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Em hóy cho bit s khỏc nhau gia t khúa v tờn?
3. Bài mới :
Hot ng ca thy v trũ
Hat ng 1: Khi ng Turbo PasCal
Hng dn hc sinh khi ng Turbo ri
hng dn hc sinh nhp cỏc dũng lnh vo
chng trỡnh.
- Hng dn v cho hc sinh ghi cỏch lu
bi.


- Hng dn cho hc sinh bit cỏch dch
chng trỡnh s li.

Giáo viên: Trần Thanh Linh

Ni dung
1.Bi tp 2:
a. Khi ụng Turbo PasCal
Chng trỡnh u tiờn.
Program CT_Dau_Tien;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(chao cac ban);
Write(Toi la Turbo pascal);
End.
- Chỳ ý:
+ khi son tho phi gừ ỳng khụng sút
cỏc du nhỏy n, du (;), du (.) trong cỏc
dũng lnh.
+ Son tho chng trỡnh cng tng t

14
Trạch

Trờng THCS Thanh


Gi¸o ¸n tin häc 8
2015


N¨m häc 2014 -

- Cho học sinh ghi cách chạy chương trình.

Họat động 2: Hướng dẫn cách dịch và chạy
chương trình, cách quan sát và sửa các lỗi.
- Nhắc nhở, hướng dẫn học sinh thực hành.
- Hướng dẫn học sinh cách thóat khỏi Turbo
Pascal; ta dùng tổ hợp phím Alt+X hoặc
cách khác….

như soạn thảo văn bản: sử dụng các phím
mũi tên để di chuyển con trỏ, nhấn phím
Enter để xuống dòng mới, nhấn các phím
Delete hoặc BackSpace để xoá.
b. Nhấn phím F2 (hoặc lệnh
File→Save) để lưu chương trình. Khi hộp
thoại hiện ra, gõ tên tệp (ví dụ CT1.pas)
trong ô Save file as (phần mở rộng ngầm
định là .pas) và nhấn Enter (hoặc nháy
OK).
c. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để biên
dịch chương trình.
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy
chương trình và quan sát kết quả.
Nhấn Enter để quay về màn hình soạn
thảo.
2. Bài tập 3:
a. Xóa dòng lệnh Begin. Dịch chương trình

và qua sát kết quả.
b. Nhấn phím Enter và gõ lại lệnh Begin.
Xóa dấu chấm sau chữ End. Dịch chương
trình qua sát thông báo lỗi.
c. Cách thóat khỏi Turbo Pascal:
Ta dùng tổ hợp phím Alt+X

IV. Rót kinh nghiÖm:

............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................

Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Linh

15
Tr¹ch

Trêng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015

Ngày soạn :

Ngày dạy :

Tiết 7 :

Năm học 2014 -

12/9/2011

CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU

I. Mục tiêu :
Bit khỏi nim kiu d liu;
Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s;
II. Chuẩn bị :
I. Giáo viên :
- Tài liệu, GA điện tử.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
II. Học sinh : - Kiến thức đã học.
- Đọc trớc bài mới.
- Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
hoạt động của GV và HS

kiến thức cần đạt


Hoạt động 1 : Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ
liệu.
G : Nêu tình huống
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
để gợi ý về dữ liệu và Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một
kiểu dữ liệu.
chơng trình in ra màn hình với các kiểu
G : Đa lên màn hình
dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
ví dụ 1 SGK.
H : Quan sát để phân
biệt đợc hai loại dữ Dũng ch
liệu quen thuộc là chữ Phộp toỏn
và số.
Vi cỏc s

G : Ta có thể thực hiện
Giáo viên: Trần Thanh Linh

16
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
các phép toán với dữ - Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa
liệu kiểu gì ?
sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản.

H : Nghiên cứu SGK trả
lời với kiểu số.
Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng dùng
G : Còn với kiểu chữ
nhất:
thì các phép toán đó
Số nguyên, ví dụ số học sinh của một
không có nghĩa.
lớp, số sách trong th viện,...
G : Theo em có những
kiểu dữ liệu gì ? Lấy
ví dụ cụ thể về một
kiểu dữ liệu nào đó.
H : Nghiên cứu SGK và
trả lời trên bảng phụ.
G : Chốt trên màn
hình 3 kiểu dữ liệu
cơ bản nhất và giải
thích thêm.
G : Trong ngôn ngữ lập
trình nào cũng chỉ
có 3 kiểu dữ liệu đó
hay còn nhiều nữa ?
H : Nghiên cứu SGK trả
lời.
G : Đa lên màn hình
ví dụ 2 SGK để giới
thiệu tên của một số
kiểu dữ liệu cơ bản
trong NNLT pascal.


Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình,
điểm trung bình môn Toán,...
Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ
cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ
lập trình, ví dụ: "Chao cac ban", "Lop
8E", "2/9/1945"...
- Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định
nghĩa nhiều kiểu dữ liệu khác. Số các
kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu trong mỗi
ngôn ngữ lập trình có thể khác nhau.
Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số
kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập
trình Pascal:

Tên
kiểu

Phạm vi giá trị

integer

Số nguyên trong khoảng 215
đến 215 1.
Số thực có giá trị tuyệt đối
trong khoảng 2,9ì 10-39 đến
1,7ì 1038 và số 0.
Một kí tự trong bảng chữ cái.
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí
tự.


G : Đọc tên kiểu dữ real
liệu Integer, real, char,
string.
char
H : Đọc lại.
string
H : Viết tên và ý
nghĩa của 4 kiểu dữ
liệu cơ bản trong TP.
G : Đa ví dụ : 123 và
123
Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong Pascal
H : Đọc tên hai kiểu dữ
c t trong cp du nhỏy n.
Giáo viên: Trần Thanh Linh

17
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
liệu trên.
G : Đa ra chú ý về kiểu
dữ liệu char và string.
Hoạt động 2 : HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và
kiểu dữ liệu số.

G : Viết lên bảng phụ 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
các phép toán số học - Bảng dới đây kí hiệu của các phép toán
dùng cho dữ liệu kiểu số học đó trong ngôn ngữ Pascal:
số thực và số nguyên ?
H : Viết và giơ bảng
phụ khi có hiệu lệnh

Phép toán
Kiểu dữ liệu
của G.
hiệu
+
cộng
số nguyên, số
G : Đa lên màn hình
thực
bảng kí hiệu các

trừ
số nguyên, số
phép toán dùng cho
thực
kiểu số thực và số
*
nhân
số nguyên, số
nguyên.
thực
H : Quan sát để hiểu
/

chia
số nguyên, số
cách viết và ý nghĩa
thực
của từng phép toán và
div
chia lấy phần
số nguyên
ghi vở.
nguyên
mod chia lấy phần d
số nguyên
G : Đa ra một số ví dụ
sgk và giải thích Dới đây là các ví dụ về phép chia, phép
thêm.
chia lấy phần nguyên và phép chia lấy
H : Quan sát, lắng
phần d:
nghe và ghi vở.
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.
G : Đa ra phép toán
viết dạng ngôn ngữ
toán học :

5 div 2 = 2;

12 div 5 = 2

5 mod 2 = 1;


12 mod 5 = 2

- Ta có thể kết hợp các phép tính số học

x
+ 2 xy 8 và yêu cầu H nói trên trong ngôn ngữ lập trình Pascal
5

viết biểu thức này ví dụ :
bằng ngôn ngữ TP.
Ngôn ngữ toán
Ngôn ngữ TP
H : Viết và giơ bảng
a ì b c + d
a*b-c+d
phụ khi có hiệu lệnh
a
15 + 5 ì
của G.
15+5*(a/2)
2
G : Yêu cầu H viết lại
phép
toán
Giáo viên: Trần Thanh Linh

18
Trạch


Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015
x+5
y

(x + 2) 2
a +3 b+5

Năm học 2014 x+5
y

(x + 2) 2
a +3 b+5

bằng

ngôn ngữ TP.
H : Làm trên bảng phụ
G : Nhận xét và đa ra
bảng ví dụ SGK.
H : Nêu quy tắc tính
các biểu thức số học.
G : Nhận xét và chốt
trên màn hình.
G : Viết lại biểu thức
này bằng ngôn ngữ
lập

trình
Pascal.

(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)

Quy tắc tính các biểu thức số học:
Các phép toán trong ngoặc đợc thực
hiện trớc tiên;
Trong dãy các phép toán không có dấu
ngoặc, các phép nhân, phép chia,
phép chia lấy phần nguyên và phép
chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện
theo thứ tự từ trái sang phải.

[ (a + b)(c d) + 6] a ?
3

Chú ý: Trong Pascal (v trong hu ht cỏc ngụn ng
H : Viết bảng phụ.
lp trỡnh núi chung) ch c phộp s dng cp du
G : Nhận xét và đa ra
ngoc trũn () gp cỏc phộp toỏn. Khụng dựng cp
chú ý
du ngoc vuụng [] hay cp du ngoc nhn {} nh
trong toỏn hc.
4.Củng cố kiến thức.
H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.

5. Hớng dẫn về nhà.
1. Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
2. Đọc trớc phần 3,4 bài 2
IV. Rút kinh nghiệm:

............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................

Giáo viên: Trần Thanh Linh

19
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015

Năm học 2014 -

Ngày soạn :
Ngày dạy :


12/9/2011

Tiết 8 :

CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU

I. Mục tiêu :
Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình.
Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Tài liệu, GA điện tử.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
- Đọc trớc bài mới.
- Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
(?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh
hoạ?
(?) Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal?
Lấy ví dụ?
(?) Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể
thực hiện đợc trên một kiểu dữ liệu, nhng phép toán đó không có
nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
(?) Dãy chữ số 2011 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
HS : Trả lời

GV : Nhận xét và cho điểm
3. Bài mới :
hoạt động của GV và HS

kiến thức cần đạt

Hoạt động 1 : HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán
so sánh trong TP

Giáo viên: Trần Thanh Linh

20
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
G : Đa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép toán so sánh 3. Các phép so sánh
trong toán học.
G : Các phép toán so sánh
dùng để làm gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
- để so sánh các số, các biểu
thức với nhau.
G : Đa ra ví dụ :
a) 5 ì 2 = 9
- Bảng kí hiệu các phép so sánh

b) 15 + 7 > 20 3
viết trong ngôn ngữ Pascal:
c) 5 + x 10
Kí hiệu
Phép so sánh
Kí hiệu
H : Viết bảng phụ kết quả so
trong
toán học
sánh của a, b, c.
Pascal
=
Bằng
=
G : Theo em các phép so
<>
Khác

sánh này viết trong ngôn
<
Nhỏ hơn
<
Nhỏ hơn hoặc
<=

ngữ TP có giống trong toán
bằng
học không ?
>
Lớn hơn

>
>=
Lớn hơn hoặc bằng

H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Đa lên màn hình bảng
Hoạt động 2 : HS làm quen với một số dạng màn hình giao
tiếp với máy tính
4. Giao tiếp ngời - máy tính
G : Đa ví dụ về bảng thông a) Thông báo kết quả tính toán
báo kết quả.
- Lệnh :

write('Dien tich hinh tron la ',X);

H : Quan sát, lắng nghe G
giải thích.

- Thông báo :

b) Nhập dữ liệu
G : Đa lên màn hình hộp
- Lệnh :
thoại nhập dữ liệu.
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
G : Em phải làm gì khi xuất
- Thông báo :
hiện hộp thoại này ?
H : Trả lời theo ý hiểu.

G : Nhận xét và giải thích.
c) Chơng trình tạm ngừng
G : Nêu hai tình huống tạm
ngừng tại màn hình kết quả
Giáo viên: Trần Thanh Linh

- Lệnh :
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');
Delay(2000);

21
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
Thông báo :
thông qua các lệnh và hộp
thoại.
G : Giải thích từng tình
- Lệnh :
huống.
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}

- Thông báo :
H : Lắng nghe để hiểu .
G : Đa ra ví dụ về hộp thoại.


d) Hộp thoại

H : Quan sát và lắng nghe G
giải thích.

4.Củng cố kiến thức.
H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
H : Đọc phần ghi nhớ sgk.
5.Hớng dẫn về nhà.
1. Làm bài tập 5, 6
2. Học thuộc phần ghi nhớ.
3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm:

............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
............................

Giáo viên: Trần Thanh Linh

22
Trạch


Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8
2015

Năm học 2014 -

Ngày soạn :19/9/2011
Ngày dạy :

Tiết 9 :
Bài thực hành 2

: Viết chơng trình để tính toán

I. Mục tiêu :

Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chơng trình, biên dịch,
chạy và xem kết quả hoạt động của chơng trình trong môi
trờng Turbo Pascal.


Thực hành với các biểu thức số học trong chơng trình
Pascal.

II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...

- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động
tốt.
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết và các bài tập đã học.
III. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình thực hành.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò

kiến thức cần đạt

Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
H : Khởi động và kiểm tra tình trạng
máy tính của mình => Báo cáo
G : Xác nhận kết quả báo tình hình cho G.
Giáo viên: Trần Thanh Linh

23
Trạch

Trờng THCS Thanh


Giáo án tin học 8

Năm học 2014 2015
cáo trên từng máy.
G : Phổ biến nội dung yêu H : ổn định vị trí trên các máy.
cầu chung trong tiết thực
hành là viết chơng trình
để tính toán.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 1 phần b, c và
bài 2.
H : Làm bài trên máy tính
của mình.
G : Theo dõi và hớng dẫn
từng máy.
G : Kết hợp kiểm tra kĩ năng
khởi động chơng trình,
soạn chơng trình và chạy
dịch chơng trình trong
Pascal.
H : Rèn luyện kĩ năng soạn
thảo chơng trình, chạy
dịch chơng trình.
H : Hiểu đợc tác dụng của
lệnh in ra câu thông báo và
in kết quả của phép toán
trong TP.

Bài 1 : Phần b, c nội dung H xem
trong SGK
Bài 2 : Nội dung H làm theo hớng dẫn
SGK.
- Nắm vững các thao tác cơ bản

để làm việc với chơng trình trong
môi trờng TP.
- Nắm vững cấu trúc và tác dụng
của lệnh :
Writeln( câu thông báo) ;
Write (phép toán);

- Hiểu cách giao tiếp giữa ngời và
máy thông qua các lệnh.

4. Cng c:
- Nm li cu trỳc chng trỡnh, cỏch vit chng trỡnh.
- Lu ý cỏc cõu lnh c bn.
5. Hớng dẫn về nhà.
Chuẩn bị bài 3 và phần tổng kết để tiết sau thực hành tiếp.
IV. Rút kinh nghiệm:

............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
............................................................................................................
.............................
Giáo viên: Trần Thanh Linh

24
Trạch

Trờng THCS Thanh



Giáo án tin học 8
Năm học 2014 2015
............................................................................................................
............................

Ngày soạn : 19/9/2011
Ngày dạy :

Tiết 10 :
Bài thực hành 2

: Viết chơng trình để tính toán

I. Mục tiêu :

Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chơng trình, biên dịch,
chạy và xem kết quả hoạt động của chơng trình trong môi
trờng Turbo Pascal.


Thực hành với các biểu thức số học trong chơng trình
Pascal.

II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
Giáo viên: Trần Thanh Linh


25
Trạch

Trờng THCS Thanh


×