Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Các thì tương lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.77 KB, 10 trang )

Unit 19. Present tenses for the future

A

Thẫ hiốn ti tiọp diỗn (present continuous I am doing) mang nt nghậa từùng lai
This is Toms diary for next week:
#íy l lèch lm viốc cễa Tom cho tuòn ti.

He is playing tennis on Monday afternoon.
Anh ịy sặ chùi quòn vụt vo chiồu thử hai.

He is going to the dentist on Tuesday morning.
Anh ịy sặ ẵi nha sậ vo sắng thử ba.

He is having dinner with Ann on Friday.
Anh ịy sặ dểng bựa tời vi Ann vo thử sắu.
Trong cắc vẩ dệ trón, Tom ẵ dỳ ẵènh sỉp xọp cắc cộng viốc ẵ ẵổ lm.

Hy dểng thẫ present continuous ẵổ ẵồ cõp ti nhựng gẫ bn ẵ sỉp xọp ẵổ lm. Khộng dểng thẫ
present simple (I do) cho mệc ẵẩch ny.
A: What are you doing on Saturday evening? (khộng ni 'what do you do')

Bn sặ lm gẫ chiồu thử by ny?
B: Im going to the theater. (not 'I go')
Tội sặ ẵi nh hắt.
A: What time is Cathy arriving tomorrow?

Cathy sặ ẵọn vo mịy giủ ngy mai?
B: At 10.30. Im meeting her at the station.
10.30. Tội sặ ẵn cộ ịy ti nh ga.
Im not working tomorrow, so we can go out somewhere.



Sắng mai tội sặ khộng lm viốc, võy chềng ta c thổ ẵi ẵíu ẵ nh.
Ian isnt playing football on Saturday. Hes hurt his leg.

Ian sặ khộng chùi bng ẵắ vo thử by ny. Anh ịy ẵang ẵau chín.
Im going to (do) cếng c thổ dểng cho cắc trừủng hụp ny:
What are you going to do on Saturday evening?

Bn sặ lm gẫ chiồu thử by ny?
Nhừng thẫ present continuous ẵừục dểng mợt cắch tỳ nhión hùn. Xem UNIT 20B.
Khộng dểng will ẵổ ni vồ nhựng viốc bn ẵ sỉp xọp ẵổ lm:
What are you doing this evening? (khộng ni 'What will you do')
Alex is getting married next month. (khộng ni 'will get')

Alex sặ lõp gia ẵẫnh vo thắng ti.

B

Thẫ hiốn ti ẵùn (present simple I do) vi nt nghậa từùng lai.


Chềng ta dểng thẫ present simple khi ni vồ lèch lm viốc, thủi gian biổu... (chng hn nhừ giao
thộng cộng cợng, lèch phim...)
The train leaves Plymouth at 11.30 and arrives in London at 14.45

#on tu sặ rủi Plymouth lềc 11h30 v sặ ẵọn Luín ẵộn lềc 14h45.
What time does the film begin?

Cuờn phim sặ bỉt ẵòu lềc mịy giủ?
Its Wednesday tomorrow.


Ngy mai l thử từ.
Bn c thổ dểng thẫ hiốn ti ẵùn (present simple) cho ngừủi nọu kọ hoch cễa hẹ ẵ ẵừục cờ ẵènh nhừ
thủi gian biổu.
I start my new job on Monday.

Tội sặ bỉt ẵòu cộng viốc cễa tội vo thử hai.
What time do you finish work tomorrow?

Ngy mai vo mịy giủ bn sặ hon thnh cộng viốc?
Nhừng thẫ continuous thẫ ẵừục sứ dệng nhiồu hùn cho nhựng dỳ ẵènh, sỉp xọp cễa cắ nhín:
What time are you meeting Ann tomorrow? (khộng ni 'do you meet')

Vo mịy giủ ngy mai bn sặ gĩp Ann?
Hy so sắnh cắc cíu sau:
What time are you leaving tomorrow?

Ngy mai bn sặ ẵi lềc mịy giủ?
nhừng
What time does the train leave tomorrow?

Ngy mai ẵon tu sặ khũi hnh lềc mịy giủ?
Im going to the cinema this evening.

Chiồu nay tội sặ ẵi xem phim.
nhừng
The film starts at 8.15 (this evening).

Cuờn phim sặ bỉt ẵòu lềc 5h15 (chiồu nay).



Unit 20. (I'm) going to (do)

A

I am going to do something = Tội ẵ quyọt ẵènh thỳc hiốn ẵiồu gẫ ẵ, tội c ỷ ẵènh lm ẵiồu

ẵ:
A: Theres a film on television tonight. Are you going to watch it?

Sặ c chiọu phim trón truyồn hẫnh tời nay ẵ. Bn c ẵènh xem phim khộng?
B: No, Im tired. Im going to have an early night.
Khộng, tội ẵang mốt. Tội sặ ẵi ngễ sm.
A: I hear Ruth has won some money. What is she going to do with it?

Tội nghe rng Ruth vữa mi kiọm ẵừục mợt khong tiồn. Cộ ịy ẵènh lm gẫ vi sờ tiồn ẵ nhấ?
B: She is going to buy new car.
Cộ ịy sặ mua mợt chiọc xe hùi mi.
A: Have you made the coffee yet?

Em ẵ pha c phó chừa?
B: Im just going to make it. (just = right at this moment)
Em pha ngay bíy giủ ẵíy. (just = ngay ti thủi ẵiổm ny)
This food looks horrible. Im not going to eat it.

Mn ìn ny trộng ghó quắ. Em sặ khộng ìn mn ny ẵíu

B

I am doing v I am going to do.


Chềng ta dểng I am doing (thẫ presenty continous) khi ni vồ nhựng viốc chềng ta ẵ sỉp xọp
ẵổ lm chng hn nhừ sỉp xọp ẵổ gĩp ai ẵ, chun bè ẵổ ẵi ẵọn nùi no ẵ (xem thóm Unit
19A):
What time are you meeting Ann evening?

Bn sặ gĩp Ann lềc mịy giủ chiồu nay?
Im leaving tomorrow. Ive got my plane ticket.

Sắng mai tội sặ ẵi. Tội ẵ c v mắy bay rởi.
I am going to do something = Tội ẵ c dỳ ẵènh lm ẵiồu ẵ (nhừng c thổ tội chừa sỉp xọp

ẵổ thỳc hiốn ẵiồu ẵ):
The window are dirty. Yes, I know. Im going to clean them later. (= I've decided to

clean them but I haven't arranged to clean them)
"Cắc cứa sỡ ny bn quắ." "Víng, tội biọt rởi. Tội sặ lau chềng." (=Tội ẵ c dỳ ẵènh ẵổ lau cắc
cứa sỡ nhừng tội chừa sỉp xọp ẵổ lm ẵiồu ẵ).
Ive decided not to stay here any longer. Tomorrow Im going to look for somewhere else to

stay.
Tội ẵ quyọt ẵènh khộng ũ ẵíy nựa. Sắng mai tội sặ ẵi tẫm nùi khắc ẵổ ũ.
Thừủng thẫ sỳ khắc biốt giựa hai cắch ni trón l rịt nhẽ v dểng cắch no cếng ẵừục.


C

Bn cếng c thổ ni "Something is going to happen" trong từùng lai (mợt ẵiồu gẫ ẵ sỉp sứa
xy ra). Xem vẩ dệ:



The man cant see where hes walking. There is a hole in front of him.
Ngừủi ẵn ộng kia khộng thổ nhẫn thịy lời ẵi. C mợt cắi hờ phẩa trừc anh ta.

He is going to fall into the hole.
Anh ta sỉp rùi xuờng hờ.
Khi chềng ta ni rng mợt ẵiồu gẫ ẵ sỉp sứa xy ra theo cắch trón ẵíy, tẫnh huờng thỳc tọ
khiọn chềng ta tin vo ẵiồu ẵ: hiốn giủ ngừủi ẵn ộng ẵang ẵi vồ phẩa cắi hờ,vẫ võy anh ta sỉp
sứa rùi xuờng hờ.
Look at those black clouds! Its going to rain. (the clouds are there now).

Hy nhẫn nhựng ẵắm míy ẵen kẫa Trủi sỉp mừa rởi. (nhựng ẵắm míy hiốn giủ ẵang ũ ẵ).
I feel terrible. I think Im going to be sick. (I feel terrible now ).

Tội thịy kh chèu. Tội nghậ l tội sỉp bè bènh rởi. (Hiốn giủ tội ẵang cm thịy kh chèu).

D

I was going to (do something) = tội ẵ c ỷ ẵènh lm ẵiồu gẫ ẵ nhừng tội ẵ khộng lm:

We were going to travel by train but then we decided to go by car instead.

Chềng tội ẵ ẵènh ẵi du lèch bng xe lứa nhừng sau ẵ chềng tội ẵ quyọt ẵènh ẵi bng xe hùi.
A: Did Peter do the examination?

Peter c tham dỳ kỹ thi khộng?
B: No, he was going to do it but he changed his mind.
Khộng, anh ịy ẵ ẵènh tham dỳ kỹ thi nhừng anh ịy ẵ thay ẵỡi quyọt ẵènh.
I was just going to cross the road when somebody shouted: stop!.


Tội vữa ẵènh bìng qua ẵừủng khi c ai ẵ la lón: '' #ửng li!"
Bn c thổ ni rng mợt sỳ viốc no ẵ ẵ suỷt xy ra (something was going to happen) nhừng ẵ
khộng xy ra:
I thought it was going to rain but then the sun came out.

Tội ẵ từũng l trủi sỉp mừa nhừng sau ẵ mĩt trủi li hiốn ra.


Unit 21. Will/shall (1)

A

Chềng ta dểng Ill (=I will) khi chềng ta quyọt ẵènh lm ẵiồu gẫ ti thủi ẵiổm ni:

Oh, Ive left the door open. Ill go and shut it.

ư, tội ẵ ẵổ cứa mũ. Tội sặ ẵi ẵng cứa ngay ẵíy.
What would you like to drink? Ill have an orange juice, please.

"Bn muờn uờng gẫ?" "Xin cho tội mợt ly nừc cam."
Did you phone Ruth? Oh, no, I forgot. Ill phone her now.

"Bn ẵ ẵiốn thoi cho Ruth chừa?" "ư chừa, tội quón mịt. Tội sặ gẹi cho cộ ịy ngay ẵíy."
Bn khộng thổ dểng thẫ present simple (I do/I go ...) trong nhựng cíu sau:
Ill go and shut the door. (khộng ni 'I go and shut')

Tội sặ ẵi ẵng cứa ngay ẵíy.
I felt a bit hungry. I think Ill have something to eat.

Tội cm thịy hùi ẵi. Tội nghậ tội sặ ìn mợt chềt gẫ ẵ.

Ill dont think Ill go out tonight. Im too tired.

Tội nghậ l tội sặ khộng ẵi chùi tời nay ẵừục. Tội mốt quắ.
Trong khu ngự tiọng Anh, dng phễ ẵènh cễa will l wont (= will not):
I can see youre busy, so I wont stay long.

Tội thịy bn bõn rợn quắ, vẫ võy tội sặ khộng ũ líu ẵíu.

B

Khộng dểng will ẵổ ni vồ nhựng viốc m bn ẵ quyọt ẵènh hay ẵ sỉp xọp ẵổ lm (xem UNIT
19, UNIT 20)

Im going on holiday next Saturday. (not 'I'll go')

Tội sặ ẵi nghấ vo thử by ti.
Are you working tomorow? (not 'will you work')

Sắng mai bn c lm viốc khộng?

C

Chềng ta thừủng dểng will cho nhựng trừủng hụp sau:

Ngẽ ỷ muờn giềp ai lm ẵiồu gẫ:
That bag looks heavy. Ill help you with it. (not 'I help')

Tềi xắch ẵ trộng nĩng ẵịy. Tội sặ giềp bn mợt tay.
#ởng ỷ lm ẵiồu gẫ ẵ:
A: You know that book I lent you. Can I have it back if youve finished with it?


Bn cẻn nh cuờn sắch tội cho bn mừụn chử. Nọu bn ẵẹc xong thẫ cho tội lịy li ẵừục khộng?
B: Of course. Ill give it to you this afternoon. (not 'I give')


Tịt nhión rởi, chiồu nay tội sặ ẵừa quyổn sắch ẵ cho bn.
Hửa hần lm ẵiồu gẫ ẵ:
Thanks for lending me the money. Ill pay you back on Friday. (not 'I pay')

Cm ùn bn vẫ ẵ cho tội mừụn tiồn. Tội sặ tr li bn vo thử sắu.
I wont tell anyone what happened. I promise.

Tội sặ khộng ni vi ai chuyốn ẵ xy ra. Tội hửa m.
#ồ nghè ai lm ẵiồu gẫ (will you...?)
Will you please be quiet? Im trying to concentrate.

Xin bn giự yón lĩng. Tội ẵang tõp trung suy nghậ.
Will you shut the door, please?

Bn vui lẻng khp cắnh cứa ẵừục khộng?
Bn c thổ dểng wont ẵổ diỗn ẵt ai ẵ tữ chời lm diồu gẫ:
Ive tried to advise her but she wont listen. (= she refuses to listen)

Tội ẵ cờ gỉng khuyón cộ ịy nhừng cộ ịy khộng chèu nghe.
The car wont start. I wonder whats wrong with it. (= the car refuses to start).

Chiọc xe khộng chèu khũi ẵợng. Tội tỳ hẽi khộng biọt n hừ cắi gẫ.

D


Shall I...? Shall we...?

Shall ẵừục dểng hòu họt trong dng cíu hẽi: Shall I...?/Shall we...?
Chềng ta dểng Shall I...?/Shall we...? ẵổ hẽi ỷ kiọn cễa ai ẵ (ẵĩc biốt trong ngẽ ỷ hay ẵồ nghè):
Shall I open the window? (= do you want me open the window?)

Tội mũ cứa sỡ ẵừục khộng? (=bn c muờn tội mũ cứa sỡ khộng?)
Ive got no money. What shall I do? (= what do you suggest?)

Tội họt tiồn rởi. Tội phi lm gẫ ẵíy? (=bn c ẵồ nghè gẫ khộng?)
Shall we go? Just a minute. Im not ready yet.

"Chềng ta sặ ẵi chử?" "Chủ mợt chềt. Mẫnh chừa chun bè xong."
Where shall we go this evening?

Chiồu nay chềng ta sặ ẵi ẵíu?
So sắnh shall I...? v will you...? qua cắc vẩ dệ sau:
Shall I shut the door? (= do you want me to shut it?)

Tội ẵng cứa ẵừục khộng? (=bn c muờn tội ẵng cứa khộng?)
Will you shut the door? (= I want you to shut it)

Bn ẵng cứa ẵừục khộng? (=Tội muờn bn ẵng cứa giềp tội)


Unit 22. Will/shall (2)

A

Chềng ta khộng dểng will ẵổ ni nhựng viốc m ai ẵ ẵ sỉp xọp hay ẵ quyọt ẵènh ẵổ lm trong

từùng lai:

Ann is working next week (not 'Ann will work')

Anh sặ ẵi lm vo tuòn ti
Are you going to watch television this evening ? (not 'will you watch')

Bn c ẵènh xem truyồn hẫnh tời nay khộng ?
#ồ biọt ré hùn vồ cắch dểng Im working... v Are you going to...?, xem Unit 19, Unit 20.
Thừủng thừủng khi chềng ta ni vồ từùng lai, chềng ta khộng ni vồ nhựng sỳ viốc m ai ẵ ẵ quyọt
ẵènh ẵổ thỳc hiốn, chng hn nhừ:
CHRIS: Do you think Ann will pass the exam?
JOI:

Bn c nghậ l Ann sặ thi ẵớ khộng?
Yes, shell pass easily.
C, cộ ịy sặ thi ẵớ dỗ dng.

Shell pass khộng c nghậa she has decided to pass. Joe chấ ẵang ni nhựng suy nghậ v
nhựng gẫ anh ịy biọt sặ xy ra hay cho rng sặ xy ra. Anh ịy ẵang dỳ ẵoắn từùng lai.
Khi chềng ta chềng ta dỳ ẵoắn mợt ẵiồu gẫ hay mợt tẫnh huờng c thổ sặ xy ra trong từùng
lai, chềng ta dểng will/wont
Jill has been away a long time. When she returns, shell find a lot of changes.

Jill ẵ ẵi xa mợt thủi gian di. Khi cộ ịy quay trũ vồ, cộ ịy sặ thịy nhiồu sỳ ẵỡi thay.
Where will you be this time next year? Ill be in Japan

"Vo thủi gian ny nìm sau bn sặ ũ ẵíu nhấ ?" "Tội sặ ũ Nhõt"
That plate is very hot. If you touch it, youll burn yourself.


Cắi ẵậa ẵ rịt nng. Nọu bn chm phi n, bn sặ bè phẽng ẵịy.
Tom wont pass the examination. He hasnt worked hard enough for it.

Tom sặ khộng thi ẵớ ẵíu. Anh ịy ẵ khộng chun bè ẵòy ẵễ cho kỹ thi.
When will you know your exam results?

Khi no bn sặ biọt kọt qu kỹ thi?

B

Chềng ta thừủng dểng will (ll) vi:

probably
I expect
(I'm) sure

Ill probably be home late this evening.
Chiồu nay c thổ tội sặ vồ nh trỗ
I havent seen Carol today. I expect shell phone this evening.
Hộm nay tội khộng gĩp Carol. Tội mong cộ ịy sặ gẹi ẵiốn cho tội chiồu nay
Dont worry about the exam. Im sure about youll pass.


(I) think
(I) don't think
I wonder

#ững lo lỉng vồ kỹ thi. Tội chỉc chỉn l bn sặ ẵớ m
Do you think Sarah will like the present we bought her?
Bn c nghậ l Sarah sặ thẩch mn qu chềng ta ẵ mua cho cộ ịy khộng?

I dont think the exam will be very difficult.
Tội khộng nghậ l kỹ thi sặ quắ kh ẵíu.
I wonder what will happen.
Tội tỳ hẽi ẵiồu gẫ sặ xy ra.

Sau (I) hope, chềng ta thừủng dểng thẫ present:
I hope Carol phones this evening.

Tội hy vẹng l Carol sặ gẹi ẵiốn chiồu nay.
I hope it doesnt rain tomorrow.

Tội hy vẹng ngy mai trủi khộng mừa.

C

Ni chung chềng ta dểng will ẵổ ni vồ từùng lai, nhừng ẵội khi chềng ta cếng dểng will ẵổ ni
vồ hiốn ti. Vẩ dệ:

Dont phone Ann now. Shell be busy (= I know she'll be busy now)

#ững gẹi ẵiốn cho Ann bíy giủ. Cộ ịy ẵang bõn ẵịy (= Tội biọt l cộ ịy sặ bõn vo lềc ny)

D

I shall.../ we shall...

Thộng thừủng chềng ta chấ dểng shall vi I v we.
Bn c thổ ni I shall hay I will (ll), we shall hay we will (well):
I shall be tired this evening (or I will be...).


Tội sặ bè mốt chiồu nay.
We shall probably go to Scotland for our holiday (or We will probably go...).

Chềng tội c thổ sặ ẵi nghấ ũ Scotland.
Trong tiọng Anh ẵm thoi chềng ta thừủng dểng hẫnh thửc rềt gẹn l Ill v well:
Well probably go to Scotland.

Chềng tội c thổ sặ ẵi Scotland.
Dng phễ ẵènh cễa shall l shall not hay shant:
I shant be here tomorrow (or I wont be...)

Sắng mai tội khộng c ũ ẵíy ẵíu.
Khộng dểng shall vi he/she/it/you/they:
She will be very angry (not she shall be)


Unit 23. I will and I'm going to

A

Ni vồ hnh ẵợng ũ thẫ từùng lai
Hy nghión cửu sỳ khắc nhau giựa will v going to:
Sue ẵang ni chuyốn vi Helen:
Lets have a party.
Hy tỡ chửc mợt buỡi tiốc ẵi.
Helen: Thats a great idea. Well invite lots of people.
Thõt l mợt ỷ kiọn hay. Chềng ta sặ mủi nhiồu ngừủi ti dỳ.
Sue:

Will (ll): Chềng ta dểng will khi chềng ta quyọt ẵènh lm viốc gẫ ẵ ngay ti thủi ẵiổm ni.

Ngừủi ni trừc ẵ chừa quyọt ẵènh lm ẵiồu ẵ. Buỡi tiốc l mợt ỷ kiọn mi.
Sau hộm ẵ Helen gĩp Dave:
Helen: Sue and I have decided to have a party. Were going to invite lots of people.

Tội v Sue ẵ quyọt ẵènh tỡ chửc mợt buỡi tiốc. Chềng tội dỳ ẵènh sặ mủi nhiồu
ngừủi ẵọn dỳ.
Going to: Chềng ta dểng (be) going to khi chềng ta ẵ quyọt ẵènh lm ẵiồu gẫ ẵ rởi. Helen
ẵ quyọt ẵènh mủi nhiồu ngừủi trừc khi ni vi Dave.
Hy so sắnh:
George phoned while you were out. OK. Ill phone him back.

"George ẵ gẹi ẵiốn khi bn ra ngoi." "Võy h. Tội sặ gẹi li cho anh ịy."
nhừng
George phoned while you were out. Yes, I know. Im going to phone him back.

"George ẵ gẹi ẵiốn khi bn ra ngoi." "Víng, tội biọt. Tội ẵènh gẹi cho anh ịy ngay ẵíy."
Ann is in hospital. Oh, really? I didnt know. Ill go and visit her.

"Ann ẵang nm viốn." "ư, thõt ừ? Tội ẵíu c biọt. Tội sặ ẵi thìm cộ ịy."
Ann is in hospital. Yes, I know. Im going to visit her tomorrow.

"Ann ẵang nm viốn." "Víng, tội biọt. Tội ẵènh sặ ẵi thìm cộ ịy vo ngy mai."

B

Tẫnh huờng v sỳ viốc xy ra ũ từùng lai (dỳ ẵoắn từùng lai)

#ội khi khộng c sỳ khắc biốt nhiồu giựa will v going to. Chng hn bn c thổ ni:
I think the weather will be nice later.


hay
I think the weather is going to be nice later.

Tội nghậ l thủi tiọt sỉp ti sặ tờt hùn.


Khi chềng ta ni mợt viốc no ẵ sỉp xy ra (something is going to happen), chềng ta biọt hay nghậ
ti ẵiồu ẵ dỳa vo mợt tẫnh huờng trong hiốn ti. Vẩ dệ:
Look at those black clouds. Its going to rain. (khộng ni It will rain we can see the

clouds now)
Hy nhẫn ẵắm míy ẵen kẫa. Trủi sỉp sứa mừa ẵịy (chềng ta c thổ nhẫn thịy míy vo lềc ny)
I feel terrible. I think Im going to be sick. (not I think Ill be sick I feel terrible now)

Tội cm thịy kh chèu. Tội nghậ tội sỉp bè bốnh rởi. (Bíy giủ tội ẵang cm thịy kh chèu)
Khộng dểng will trong nhựng trừủng hụp nhừ võy (xem UNIT 20C).
Trong nhựng trừủng hụp khắc chềng ta cếng c thổ dểng will:
Tom will probably arrive at about 8 oclock.
I think Ann will like the present we bought for her.

Tội nghậ l Ann sặ thẩch mn qu chềng ta ẵ mua cho cộ ịy.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×