Pham Phuong-VUC
TƯƠNG LAI
Match the items in A with items in B
A B
1. 1
2. Dự đoán đơn giản (k có chứng cứ cụ thể)
a. be going to
We are going to spend the summer abroad.
3. 2
4. Sắp xếp cá nhân
b. be going to:
HTTD:
TLTD:
I’m meeting John at the airport at 3.
I’m going to meet John at the airport.
We are leaving/ will be leaving at 7 in the
evening.
5. 3
6. Kế hoạch/dự định (chưa chắc chắn)
c. TLĐ:
I think there will be snow in many areas
tomorrow.
7. 4
8. Thời gian biểu, lịch trình
d. HTĐ:
The plan takes off at 5.40 p.m.
9. 5
10. Dự đoán dựa vào chứng cứ ở hiện tại
e. be going to:
There are a lot of dark clouds. I think it’s going to
rain.
11. 6
12. Tự nguyện, thiện ý, quyết tâm (hứa)
13. Ý định nảy sinh tại thời điểm nói
14. Phong cách trang trọng khi nói về chi tiết
15. Yêu cầu
f. TLTD:
This time next week I’ll be sun-bathing.
Will you be starting work in the room today? You
see, I hope to use it for a meeting tomorrow.
I’ll be revising for my exams this weekend, so I
think I’ll stay in on Saturday night.
16. 7
17. Hành động đang diễn ra trong tương lai
18. Hỏi về kế hoạch người khác một cách lịch sự-
nhằm đề nghị gì đó
19. Hành động không chủ tâm, gắn với hành động
chính: … so….
g. TLĐ:
We’ll give you a lift to London.
Someone is knocking at the door. – I’ll answer it.
The meeting will begin at 9.a.m.
Will you come to the meeting tonight?
20. 8
21. Bắt buộc,phải làm gì
h. to be about to/ be (just) on the point of
The train is about to leave.
He is on the point of announcing his resignation.
22. 9
23. Hành động sắp xảy trong giây lát
i. to be to:
You are to travel directly to London.
24. 10
25. Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc
trước 1 hành động khác trong tương lai.
j. TLHT:
A month from now, he’ll have finished all his
exams.
26. 11
27. Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ
đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1
hành động khác trong tương lai.
k. TLHTTD:
They will have been talking for over an hour by
the time Thomas arrives.
Grammar
Pham Phuong-VUC
TƯƠNG LAI-M
Match the items in A with items in B
A B
28. 1
29. Dự đoán đơn giản (k có chứng cứ cụ thể)
TLĐ:
I think there will be snow in many areas
tomorrow.
30. 2
31. Sắp xếp cá nhân
be going to:
HTTD:
TLTD:
I’m meeting John at the airport at 3.
I’m going to meet John at the airport.
We are leaving/ will be leaving at 7 in the
evening.
32. 3
33. Kế hoạch/dự định (chưa chắc chắn)
be going to:
We are going to spend the summer abroad.
34. 4
35. Thời gian biểu, lịch trình
HTĐ:
The plan takes off at 5.40 p.m.
36. 5
37. Dự đoán dựa vào chứng cứ ở hiện tại
be going to:
There are a lot of dark clouds. I think it’s going to
rain.
38. 6
39. Tự nguyện, thiện ý, quyết tâm (hứa)
40. Ý định nảy sinh tại thời điểm nói
41. Phong cách trang trọng khi nói về chi tiết
42. Yêu cầu
TLĐ:
We’ll give you a lift to London.
Someone is knocking at the door. – I’ll answer it.
The meeting will begin at 9.a.m.
Will you come to the meeting tonight?
43. 7
44. Hành động đang diễn ra trong tương lai
45. Hỏi về kế hoạch người khác một cách lịch sự-
nhằm đề nghị gì đó
46. Hành động không chủ tâm, gắn với hành động
chính: … so….
TLTD:
This time next week I’ll be sun-bathing.
Will you be starting work in the room today? You
see, I hope to use it for a meeting tomorrow.
I’ll be revising for my exams this weekend, so I
think I’ll stay in on Saturday night.
47. 8
48. Bắt buộc,phải làm gì
to be to:
You are to travel directly to London.
49. 9
50. Hành động sắp xảy trong giây lát
to be about to/ be (just) on the point of
The train is about to leave.
He is on the point of announcing his resignation.
51. 10
52. Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc
trước 1 hành động khác trong tương lai.
TLHT:
A month from now, he’ll have finished all his
exams.
53. 11
54. Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ
đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1
hành động khác trong tương lai.
TLHTTD:
They will have been talking for over an hour by
the time Thomas arrives.
Grammar
Pham Phuong-VUC
TƯƠNG LAI-M
Match the items in A with items in B
A B
55. 1c
56. Dự đoán đơn giản (k có chứng cứ cụ thể)
a. be going to
We are going to spend the summer abroad.
57. 2b
58. Sắp xếp cá nhân
b. be going to:
HTTD:
TLTD:
I’m meeting John at the airport at 3.
I’m going to meet John at the airport.
We are leaving/ will be leaving at 7 in the
evening.
59. 3a
60. Kế hoạch/dự định (chưa chắc chắn)
c. TLĐ:
I think there will be snow in many areas
tomorrow.
61. 4d
62. Thời gian biểu, lịch trình
d. HTĐ:
The plan takes off at 5.40 p.m.
63. 5e
64. Dự đoán dựa vào chứng cứ ở hiện tại
e. be going to:
There are a lot of dark clouds. I think it’s going to
rain.
65. 6g
66. Tự nguyện, thiện ý, quyết tâm (hứa)
67. Ý định nảy sinh tại thời điểm nói
68. Phong cách trang trọng khi nói về chi tiết
69. Yêu cầu
f. TLTD:
This time next week I’ll be sun-bathing.
Will you be starting work in the room today? You
see, I hope to use it for a meeting tomorrow.
I’ll be revising for my exams this weekend, so I
think I’ll stay in on Saturday night.
70. 7f
71. Hành động đang diễn ra trong tương lai
72. Hỏi về kế hoạch người khác một cách lịch sự-
nhằm đề nghị gì đó
73. Hành động không chủ tâm, gắn với hành động
chính: … so….
g. TLĐ:
We’ll give you a lift to London.
Someone is knocking at the door. – I’ll answer it.
The meeting will begin at 9.a.m.
Will you come to the meeting tonight?
74. 8i
75. Bắt buộc,phải làm gì
h. to be about to/ be (just) on the point of
The train is about to leave.
He is on the point of announcing his resignation.
76. 9h
77. Hành động sắp xảy trong giây lát
i. to be to:
You are to travel directly to London.
78. 10j
79. Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc
trước 1 hành động khác trong tương lai.
j. TLHT:
A month from now, he’ll have finished all his
exams.
80. 11k
81. Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ
đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1
hành động khác trong tương lai.
k. TLHTTD:
They will have been talking for over an hour by
the time Thomas arrives.
Grammar