BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1
2
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 3
PHÉP CHIA HẾT VÀ
PHÉP CHIA CÓ DƯ
Bài cũ
1
Đặt tính rồi tính :
68 : 2
45 : 5
68 2
6 34
08
8
0
45
45
0
5
9
Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết 1 giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà
3
đến trường hết bao nhiêu phút ?
2
Bài
Bàigiải
giải
11giờ
giờ==60
60phút
phút
Thời
Thờigian
gianMỵ
Mỵđi
đitừ
từnhà
nhàđến
đếntrường
trườnglà
là::
60
60::33==20
20(phút)
(phút)
Đáp
Đápsố
số:20
:20phút
phút
Phép chia hết và phép chia có dư
a) Phép chia hết :
8 2
8 4
0
b) Phép chia có dư :
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói : 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết : 8 : 2 = 4.
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
8 4 * 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
1 Ta nói : 9 : 2 là phép có dư, 1 là số dư .
Ta viết : 9 : 2 = 4 (dư 1).
Đọc là : chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý : Số dư bé hơn số chia
Phép chia hết và phép chia có dư
Thực hành :
1
Tính rồi viết theo mẫu:
20 5
20 45
20
0
20 : 5 = 4
19 3
17
5
b)Mẫu
18 19
6 3
15 3
1
2
Viết :
19 : 3 = 6
17 : 5 = 3(dư 1) (dư 1)
28 4 4
20 33
c)
20
28 28
7
18 6
0
2
a)Mẫu
12 6
12 2
0
Viết : 12 : 6 = 2
15 3
24 4
24246 4
1515 5 3
0
0
15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
19 4
29 6
16
24 64
29
19 4 4
3
5
29 : 6 = 4
19 : 4 = 4
(dư 5)
(dư 3)
46 5
42 6
5
45 946
42 42
7 6
1
0
Phép chia hết và phép chia có dư
Thực hành :
a) 32 4
32 8
0
2
Đ
S
Đ
b) 30 6
24 4
6
S
?
c) 48 6
48 8
0
Đ
d) 20 3
15 5
5
S
Phép chia hết và phép chia có dư
Thực hành :
3
a)
a)
Đã khoanh vào 1 số ô tô trong hình nào ?
2
b)
Phép chia hết và phép chia có dư
ĐỘI B
ĐỘI A
5 điểm
11
22
33
5 điểm
5 điểm
5 điểm 5 điểm
44
5
66
5 điểm
5 điểm
5 điểm
77
8
99
5 điểm
5 điểm
Tính :
30 : 4 = 7 (dư 2)
38 : 5 = 7 (dư 3)
+ 5 điểm
32 : 4 = 8
5 điểm
60 : 6 =
+ 5 điểm
49 : 6 =
26 : 3 =
42 : 2 =
5 điểm
10
8 (dư 1)
8 (dư 2)
21
Phép chia hết và phép chia có dư
Xem sách trang 29
Bài sau : Luyện tập