Phép chia hết và phép
chia có dư
TaiLieu.VN
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
a. 36 : 6
b. 54: 6
36
36
54
54
0
0
TaiLieu.VN
6
6
6
9
Toán
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư
1. Ví dụ:
a)
8 2
8 4
0
b)
9 2
8 4
1
TaiLieu.VN
Số dư bé hơn số chia.
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Toán
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư
2.Luyện tập:
Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:
a) Mẫu :
12
12
b) Mẫu:
6
2
0
Viết: 12 : 6 = 2
20 5
20 4
0
Viết: 20: 5 = 4
TaiLieu.VN
15 3
15 5
0
Viết: 15: 3 = 5
17 5
15 3
2
Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)
19 6
18 3
1
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
29 6
24 4
5
Viết: 29: 6 = 4 (dư
5)
Toán
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư
2.Luyện tập:
Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:
c)
20
3
18
6
2
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
TaiLieu.VN
28
28
4
7
0
Viết: 28 : 4 = 7
Toán
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư
2.Luyện tập:
Bài 2:
Đ
?
S
TaiLieu.VN
Đ
30 6
24 4
6
S
c) 48 6
48 8
0
Đ
d) 20 3
15 5
5
S
a) 32 4
32 8
0
b)
Toán
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư
1
số ô tô trong hình nào?
Bài 3: Đã khoanh vào
2
a)
1
2
b)
TaiLieu.VN
Toán
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư
Số dư bé hơn số chia.
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN