Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú
Lớp 3B
TaiLieu.VN
Tính:
24 2
2 12
04
4
0
TaiLieu.VN
48 6
48 8
0
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
a)
b)
8 2
8
4
0
9 2
8
4
1
Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
TaiLieu.VN
*8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8,
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
*9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8,
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia
có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia 2 bằng 4, dư
1.
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
a) Mẫu:
12 6
12 2
0
12 : 6 = 2
TaiLieu.VN
20 5
20 4
0
15 3
15
5
0
20 : 5 = 4
15 : 3 = 5
24 4
24
6
0
24 : 4 = 6
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
b) Mẫu:
17 5
15 3
2
17 : 5 = 3
(dư 2)
TaiLieu.VN
19 3
18 6
1
19 : 3 = 6
(dư 1)
29 6
24
4
5
19 4
16
4
3
29 : 6 = 4
(dư 5)
19 : 4 = 4
(dư 3)
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Bài 1:
V
Tính rồi viết theo mẫu:
c)
20 3
18
6
2
28 4
28 7
0
20 : 3 = 6
(dư 2)
28 : 4 = 7
TaiLieu.VN
46 5
45
9
1
46 : 5 = 9
(dư 1)
42 6
42
7
0
42 : 6 = 7
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Bài 2:
Đ–S?
a)
b)
c)
d)
32 4
32
8
0
30 6
24 4
6
48 6
48 8
0
20 3
15 5
5
Đ
s
Đ
TaiLieu.VN
s
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Bài 3:
Đã khoanh vào
1
2
Hình a
Đúng
rồi!
TaiLieu.VN
số ô tô trong hình nào?
Hình b
Sai rồi!
Con số may mắn
1
TaiLieu.VN
2
3
4
5
7
47 : 2 =
?
23 ( dư 1)
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
20 : 4 =
?
5
TaiLieu.VN
65 : 6 =
?
10 (dư 5 )
TaiLieu.VN
69 : 3 =
?
23
TaiLieu.VN
86 : 4 =
?
21 ( dư 2 )
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN