TaiLieu.VN
Môn: Toán
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
?
a. 46 : 2 = 23
46 2
4 23
06
6
0
TaiLieu.VN
?
b. 63 : 3 = 21
63 3
6 21
03
3
0
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
1. Ví dụ :
8 chia 2 được 4, viết 4.
8 2
8 4
a)
0
9 2
8 4
b)
1
Chú ý: số dư bé hơn số chia
TaiLieu.VN
4 nhân 2 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư .
1 là số dư
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1).
Đọc là: chín chia hai bằng bốn, dư một
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 1:
TÝnh råi viÕt theo mÉu:
a) MÉu :
12 6
12 2
0
Viết:12 : 6 = 2
20 5
20 4
0
Viết: 20: 5 = 4
TaiLieu.VN
15 3
15 5
0
ViÕt: 15: 3 = 5
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 1:
TÝnh råi viÕt theo mÉu:
b) MÉu:
17 5
15 3
2
Viết :17 : 5 = 3 (dư 2)
19 3
18 6
1
Viết : 19 : 3 = 6 (dư 1)
TaiLieu.VN
29 6
24 4
5
Viết : 29 : 6 = 4 (dư 5)
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 1:
TÝnh råi viÕt theo mÉu:
20 3
c)
18 6
2
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
46 5
45 9
1
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
TaiLieu.VN
28 4
28 7
0
Viết: 28 : 4 = 7
42 6
42 7
0
Viết: 42 : 6 = 7
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông:
a) 32 4
32 8
Đ
b)
30 6
24 4
6
d)
20 3
15 5
5
0
c) 48 6
48 8
0
TaiLieu.VN
Đ
S
S
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
1
Bµi 3: Đã khoanh vào
số gà trong hình nào?
2
TaiLieu.VN
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
48 6
48 8
0
25 4
24 6
1
Viết : 48 : 6 = 8
Viết : 25 : 4 = 6 (dư 1)
59 7
56 8
3
Viết : 59 : 7 = 8 (dư 3)
TaiLieu.VN
Trong
Trong phép
phép chia
chia có
có
dư,
nào
dư,số
sốdư
dưnhư
nhỏthế
hơn
số
với số
chia
chia