Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 2 bài 7: Phép chia hết và phép chia có dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.47 KB, 9 trang )

TaiLieu.VN


Môn: Toán

Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
?
a. 46 : 2 = 23
46 2
4 23
06
6
0

TaiLieu.VN

?
b. 63 : 3 = 21
63 3
6 21
03
3
0


Môn: Toán

Phép chia hết và phép chia có dư
1. Ví dụ :


8 chia 2 được 4, viết 4.

8 2
8 4

a)

0

9 2
8 4

b)

1

Chú ý: số dư bé hơn số chia

TaiLieu.VN

4 nhân 2 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư .
1 là số dư

Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1).
Đọc là: chín chia hai bằng bốn, dư một


Môn: Toán

Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 1:
TÝnh råi viÕt theo mÉu:
a) MÉu :
12 6
12 2
0
Viết:12 : 6 = 2
20 5
20 4
0
Viết: 20: 5 = 4

TaiLieu.VN

15 3
15 5
0
ViÕt: 15: 3 = 5


Môn: Toán


Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 1:
TÝnh råi viÕt theo mÉu:
b) MÉu:
17 5
15 3
2
Viết :17 : 5 = 3 (dư 2)

19 3
18 6
1
Viết : 19 : 3 = 6 (dư 1)
TaiLieu.VN

29 6
24 4
5
Viết : 29 : 6 = 4 (dư 5)


Môn: Toán

Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 1:
TÝnh råi viÕt theo mÉu:
20 3
c)


18 6
2

Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)

46 5
45 9
1
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)

TaiLieu.VN

28 4
28 7
0
Viết: 28 : 4 = 7

42 6
42 7
0
Viết: 42 : 6 = 7


Môn: Toán

Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bµi 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông:


a) 32 4
32 8

Đ

b)

30 6
24 4
6

d)

20 3
15 5
5

0

c) 48 6
48 8
0
TaiLieu.VN

Đ

S

S



Môn: Toán

Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
1
Bµi 3: Đã khoanh vào
số gà trong hình nào?

2

TaiLieu.VN


Môn: Toán

Phép chia hết và phép chia có dư
48 6
48 8
0

25 4
24 6
1

Viết : 48 : 6 = 8

Viết : 25 : 4 = 6 (dư 1)

59 7

56 8
3
Viết : 59 : 7 = 8 (dư 3)
TaiLieu.VN

Trong
Trong phép
phép chia
chia có

dư,
nào
dư,số
sốdư
dưnhư
nhỏthế
hơn
số
với số
chia
chia



×