Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 2 bài 7: Phép chia hết và phép chia có dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.55 KB, 9 trang )

Bài giảng điện tử
Toán 3 - Bài 28
Phép chia hết và phép chia có dư

TaiLieu.VN


Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Có 8 chấm tròn, chia đều cho hai
nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy
Nêu phép tính
tìmtròn
số chấm
tròn ở
chấm
?
mỗi nhóm ?
8:2=
8 2
8 4
0

* 8 chia 2 được 4, viết 4
* 4 nhân 2 bằng 8,

8 trừ 8 bằng 0

Em có nhận xét gì về phép chia
Phép chia 8 : 2 =84: là
phép


chia hết
2
=
4
?
Phép chia hết là phép chia không còn thừa ra

TaiLieu.VN


Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Có phép
9 chấm
tròn,
thànhtròn
hai ở
Viết
tính
tìmchia
số chấm
nhóm đềumỗi
nhau.
Hỏi ?mỗi nhóm
nhóm
được nhiều nhất mấy chấm tròn
và còn thừa ra mấy chấm tròn ?
9:2=
9 2
8 4

1

* 9 chia 2 được 4, viết 4
* 4 nhân 2 bằng 8,

9 trừ 8 bằng 1

Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1)
dưchia
bé hơn
chia
Phép chia có dư làSố
phép
còn số
thừa
ra, số thừa
ra nhỏ hơn số chia ta gọi là số dư.
TaiLieu.VN


Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Bài tập 1 : Tính rồi viết theo mẫu
a)

12 6
12 2
0
Viết: 12 : 6 = 2
15

15
0

3
5

15 : 3 = 5
TaiLieu.VN

20 5
20 4
0
20 : 5 = 4
24
24
0

4
6

24 : 4 = 6


Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Bài tập 1 : Tính rồi viết theo mẫu
b)

17 5
15 3

2
Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)
29
24
5

6
4

29 : 6 = 6 (dư 5)
TaiLieu.VN

19 3
18 6
1
19 : 3 = 6 (dư 1)
19
16
3

4
4

19 : 4 = 4 (dư 3)


Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Bài tập 1 : Tính rồi viết theo mẫu
c)


20 3
18 6
2
20 : 3 = 6 (dư 2)
46
45
1

5
9

46 : 5 = 9 (dư 1)
TaiLieu.VN

28 4
28 7
0
28 : 4 = 7
42
42
0

6
7

42 : 6 = 7


Toán

Phép chia hết và phép chia có dư
Bài tập 3 : Đã khoanh vào 1 nửa số ô tô trong hình nào ?
a)

b)

Đáp án : Hình a)

TaiLieu.VN


Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Bài tập 2 :

Đ
S

a) 32
32
0

d)

TaiLieu.VN

48
48
0


4
8

6
8

b)

Đ
c)

Đ

30
24
6

6
4

20
15
5

3
5

S

S



TaiLieu.VN



×