TaiLieu.VN
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1) Viết số ?
Số liền trước Số đã cho
39 998
99 998
39 999
99 999
Số liền sau
40 000
100 000
2) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
< 10 000
9999 …
9790 …
> 9786
TaiLieu.VN
Toán : So sánh các số trong phạm vi
1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
Ví dụ 1 : So sánh số 100 000 và 99 999
Vì 100 000 có nhiều chữ số
hơn nên 100 000 > 99 999
100 000
100 000 …
> 99 999
6 chữ số
5 chữ số
99 999 ... 100 000
>
Khi so sánh 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
TaiLieu.VN
Toán : So
sánh các số trong phạm vi 100 000
>
97 366 … 100 000
98 087 …
> 9999
TaiLieu.VN
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.
Ví dụ 2 : So sánh số 76 200 và 76 199
-Vì hai số này có số chữ số
1
76 200
2
> 76 199
bằng nhau, nên ta so sánh các
…
>
2
1
cặp chữ số cùng hàng kể từ trái
sang phải.
76 199 … 76 200
-Các cặp chữ số hàng chục
nghìn, hàng nghìn như nhau.
-Ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy: 76 200 > 76 199
>
* Hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
TaiLieu.VN
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
>
73 250 …
93 263 …
>
TaiLieu.VN
71 699
93 267
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Khi so sánh 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
TaiLieu.VN
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 1 : >, <, = ?
4589
… 10 001
8000
… 7999 + 1
3527 … 3519
TaiLieu.VN
35 276
…
35 275
99 999 …
100 000
86 573 …
96 573
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 1 : >, <, = ?
10 001
8000
…
= 7999 + 1
8000
=
…
>
35 275
99 999 …
100 000
86 573 …
96 573
8000
3527 …
> 3519
TaiLieu.VN
35 276
>
…
>
>
4589
Toán : So
sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 2 : >, <, = ?
89 156
… 98 516
>
67 628
<
…
69 731
>… 69 713
89 999
>
79 650
…
= 79 650
78 659
>…
TaiLieu.VN
67 728
… 90 000
76 860
Toán : So
Bài 3 :
sánh các số trong phạm vi 100 000
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92
92 368
368 ; 29 863 ; 68 932 .
Số lớn nhất là: 92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 54
307307
; 90 214 .
Số bé nhất là: 54 307
TaiLieu.VN
Toán : So
sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 4 :
a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999
theo thứ tự từ bé đến lớn.
8258 ; 16 999 ; 30 620 ; 31 855
TaiLieu.VN
Điền dấu < , > , = thích hợp vào ô trống
TaiLieu.VN
88 888
<
100 000
8513
>
8502
2651
<
26 517
86 105
=
86 105
TaiLieu.VN