So sánh các số trong phạm vi 100 000
A Mục tiêu
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 100000. Tìm số lớn nhất, số
nhỏ nhất trong một nhóm số.
- Rèn KN so sánh số có 5 chữ số.
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
CCác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD so sánh các số trong
phạm vi 100 000.
- Hát
- Ghi bảng: 99 999 100 000 và
yêu cầu HS điền dấu >; < ; =.
- Vì sao điền dấu < ?
- Ghi bảng: 76200 76199 và y/c
HS SS
- Vì sao ta điền như vậy?
- Khi SS các số có 4 chữ số với
nhau ta so sánh ntn?
+ GV khẳng định: Với các số có 5
chữ số ta cũng so sánh như vậy ?
- HS nêu:
99 999 < 100 000
- Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100
000
- HS nêu: 76200 > 76199
- Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn
số 76199
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có
hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng
nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số
nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng
nhau thì ta SS đến hàng chục. Số
nào có hàng chục lớn hơn thì lớn
hơn.
b)HĐ 2: Thực hành:
*Bài 1; 2: BT yêu cầu gì?
- GV y/c HS tự làm vào phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm được số lớn nhất , số bé
nhất ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm vở
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nếu hai số có hàng chục bằng
nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số
nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.
+ HS đọc quy tắc
- Điền dấu > ; <; =
4589 < 10 001 35276 >
35275
8000 = 7999 + 1 99999 <
100000
89156 < 98 516 67628 <
67728
69731 > 69713 89999 <
90000
- Nêu cách so sánh số có năm chữ
số?
- Dặn dò: Ôn bài ở nhà.
- Tìm số lớn nhất , số bé nhất
- Ta cần so sánh các số với nhau
a) Số 92386 là số lớn nhất.
b)Số 54370 là số bé nhất.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS nêu