Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 4 bài 3: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.61 KB, 8 trang )

TaiLieu.VN


Toán

B

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Kiểm tra bài cũ:

Viết số liền trước của:
31
31 942
943

TaiLieu.VN


Toán
VBT

Bài 1.

TaiLieu.VN

So sánh các số trong phạm vi 100 000

>
<
=



2 543 ...
< 2 549
7 000 ...
> 6 999
4 271 ...
= 4 271

26 513 ... <
26 517
100 000 ... >99 999
99 999 ... 9>999


Toán
VBT

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 1.
Bài 2.

>
<
=

TaiLieu.VN

27 000 <... 30 000
8 000 ...> 9 000 – 2 000

43 000 =... 42 000 + 1 000

86 005
72 100
23 400

< 86 050
...
> 72 099
...
= 23 000 + 400
...


Toán
VBT

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.a, Khoanh vào số lớn nhất:
54 937 ;

73 945 ; 39 899 ; 73 954.
954;

b, Khoanh vào số bé nhất:
65 048 ; 80 045 ; 50 846 ;
TaiLieu.VN


48650.
650.
48


Toán
VBT

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a, Các số 20 630; 60 302; 30 026; 36 200 viết
theo thứ tự từ bé đến lớn là:....................................................
20 630; 30 026; 36 200; 60 302
......................................................................................................
b, Các số 47 563; 36 574; 35 647; 65 347 viết
theo thứ tự từ lớn đến bé là:.....................................................
65 347; 47 563; 36 574; 35 647.
......................................................................................................
TaiLieu.VN


Toán
VBT

So sánh các số trong phạm vi 100 000


Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 49 376; 49 736; 38 999; 48 987 là:

TaiLieu.VN

A. 49 376

BB. 49 736

C. 38 999

D. 48 987


TaiLieu.VN



×